Đề tham khảo trường THPT Ba Chúc môn Toán

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 865Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo trường THPT Ba Chúc môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo trường THPT Ba Chúc môn Toán
ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT BA CHÚC
Câu 1: Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Hàm số luôn đồng biến khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Hàm số có 3 cực trị khi:
A. .	B. 	.	C. .	D. .
Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. 
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.	
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .	
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.	
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là.
Câu 7: Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 giao điểm khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. Kết quả khác
Câu 10: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và đường thẳng là
A..	B .(2;-3).	C .(-1;0).	D. (-3;1).
Câu 11: Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi: 
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Giá trị của biểu thức (với ) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Rút gọn biểu thức: :
A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 14: Tập xác định của hàm số là.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây đúng: 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 18: Nghiệm của phương trình là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 19: Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm .
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 23: Kết quả của I = bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Biết . Tính .
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 25: Tính tích phân sau: bằng Giá trị của a+b là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 26: Tính: . Tính 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x và y = 3x bằng:
A. .	 B. .	C. .	 D.32.
Câu 28: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 0, y = x – x2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A. .	 B. . 	C. . D. 
Câu 29: Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn: .Tìm mô đun số phức .
A. 5	B. 	C. 	D. 4
Câu 31: Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng .
Câu 32: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện , biết z là số phức thỏa mãn .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị của biểu thức bằng
A. 20	B. 10	C. 5	D. 40
Câu 34: Có bao nhiêu số phức thỏa 
A. 3.	B. .	 	C. .	 	D. .
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại B, góc A bằng 60o. Quay tam giác quanh cạnh AB ta được 1 hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng diện tích toàn phần bằng . Thể tích khối trụ trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Góc giữa SB và CD bằng 60o. Tính thể tích khối chóp SABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho lăng trụ đứng có tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC = 2a, góc giữa A’C và mp(ABC) bằng 45o. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Công thức tính thể tích khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa SC và mặt phẳng bằng . 
Khoảng cách từ A đến mp(SBC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho mặt cầu . Tìm tâm I bán kính R của mặt cầu (S)?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 42: Cho 2 điểm . Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 43: Cho điểm và 2 mặt phẳng: . Chọn khẳng định đúng:
A. (P) không đi qua A và không song song với (Q).
B. (P) đi qua A và song song với (Q).
C. (P) đi qua A và không song song với (Q).
D. (P) không đi qua A và song song với (Q).
Câu 44: Cho mặt cầu . Mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 45: Cho 2 đường thẳng: và . Vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên là:
A. Trùng nhau.	B. Cắt nhau.	C. Song song.	D. Chéo nhau.
Câu 46: Cho . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 47: Cho điểm và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mp(P) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Giao điểm M của đường thẳng d và là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Cho điểm và đường thẳng Viết phương trình đường thẳng qua điểm A đồng thời vuông và cắt đường thẳng d.
A. 	.	B. 	.	C. 	. 	D. .
Câu 50: Cho mặt phẳng . Nếu mặt phẳng chứa trục Ox thì:
A. .	B. .	C. .	D. .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 9: Pt đã cho tương đương . Lập BBT của hàm số từ đó suy ra giá trị của m.
Câu 11: 
Thế Vào hàm số và thử lại thì đồ thị HS tiếp xúc với trục hòanh
Thế vào hàm số và thử lại thì đồ thị hàm số không tiếp xúc trục hoành. Từ đó chọn đáp án A
Câu 32: 
Chọn đáp án A
Câu 49: 
Gọi 
Theo đề bài Từ đó có VTCP là 
Chọn đáp án A.

Tài liệu đính kèm:

  • docDethi_HDBM-THPT BA CHUC.doc