SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ THAM KHẢO THI TNQG TRƯỜNG PT.DTNT TỈNH Môn Toán- thời gian : 90 phút ( Trắc nghiệm 50 câu ) I.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề hoặc mạch kiến thức,kỹ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi trắc nghiệm khách quan TỔNG (1) (2) (3) (4) Chương I : Ứng dụng đạo hàm 3 4 4 11 2.2 để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số §1. Sự ĐB, NB của hàm số 1 1 2 0.4 § 2. Cực trị của hàm số 1 1 2 0.4 § 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số +BT 1 1 2 0.4 § 4. Đường tiệm cận 1 1 2 0.4 § 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 1 1 3 0.6 ChươngII. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. 4 4 1 9 1.8 § 1. Lũy thừa 1 1 2 0.4 § 2. Hàm số lũy thừa 1 1 0.2 § 3. Lôgarit 1 1 2 0.4 § 4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 1 1 0.2 § 5. Phtrình mũ và PT lôgarit 1 1 2 0.4 § 6. BPT mũ và BPTlôgarit 1 1 0.2 Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng. 2 4 1 7 1.4 Nguyên hàm 1 1 0.2 Tích phân 1 2 1 4 0.8 Ứng dụng của tích phân trong hình học 2 2 0.4 Chương IV. Số phức. 2 2 4 0.8 § 1. Số phức 1 1 2 0.4 § 2. Cộng, trừ và nhân số phức § 3. Phép chia số phức 1 1 0.2 §4.Ph.trình bậc 2với hệ số thực 1 1 0.2 Chương I :. Khối đa diện 3 3 1 7 1.4 § 1. Khái niệm về khối đa diện 1 1 0.2 § 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 1 1 2 0.4 § 3. Khniệm về thể tích khối đa diện 1 2 1 4 0.8 Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu 1 1 1 3 0.6 § 1. Khái niệm về mặt tròn xoay 1 1 0.2 § 2. Mặt cầu 1 1 2 0.4 Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian 4 3 2 9 1.8 § 1. Hệ tọa độ trong kg 1 1 4 0.8 § 2.Phương trình mặt phẳng 1 1 1 3 0.6 §3.P.tr đường thẳng trong KG 2 1 1 4 0.8 Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ 18 3.6 36% 22 4.4 44% 10 2.0 20% 50 10.00 100% ĐỀ: Sự ĐB, NB của hàm số Thông hiểu Câu 1: Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A (-2;0) B (-3;0) C D. Vận dụng thấp Câu 2: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi: A m1 B. m1 D. -1<m<1 Cực trị Nhận biết Câu 3: Số điểm cực tiểu của hàm số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Vận dụng thấp Câu 4: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. 2 B.2. C. D.4. GTLN-GTNN Thông hiểu Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Vận dụng thấp Câu 6: cho hàm số . số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Tiệm cận Nhận biết Câu 7: Số đường tiệm cận của độ thị hàm số là: A . 2 B. 1 C. 3 D. 0 Thông hiểu Câu 8: Giá trị của để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là A. . B. . C. . D. . ĐỒ THỊ Nhận biết Câu 9: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Thông hiểu Câu 10: Bảng biến thiên ở hình bên dưới là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số ở các đáp án A, B, C, D. Hàm số đó là hàm số nao? x - - -1 -1 A.. B.. C. . D. Vận dụng thấp Câu 11: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số y = x2 -3x +1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB bằng bao nhiêu? A. AB = 1 B. AB = 3 C. D. 2 ChươngII. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Lũy thừa Nhận biết Câu 12: Cho biểu thức . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. B. C. D. Thông hiểu Câu 13: Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng: ? A. B. C. D. Hàm số lũy thừa Nhận biết Câu 14: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Lôgarit Nhận biết Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của để biểu thức có nghĩa. A. B. C. D. Thông hiểu Câu 16: Cho log3 = a; log 2=b.Biểu diễn theo a và b là: A. B. C. D. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Nhận biết Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số: A. B. C. D. Phtrình mũ và PT lôgarit Thông hiểu Câu 18 : Tìm tập nghiệm của phương trình: . A. B. C. D. Vận dụng Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình: . A. B. C. D. BPT mũ và BPTlôgarit Thông hiểu Câu 20 : Nghiệm của bất phương trình A. 2 3 C. x 3 Nguyên hàm Nhận biết Câu 21: Tính nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. Tích phân Nhận biết : Câu 22: A. B. C. D. Thông hiểu Câu 23: Biết tích phân = aln2 + b . Thì giá trị của a là A. 7 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. B. C. D. Vận dụng: Câu 25: Nếu gọi thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Ứng dụng của tích phân trong hình học Thông hiểu. Câu 26: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P): y = 2x - x2 và trục Ox có thể tích là: A. B. C. D. Câu 27: Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là: A. B. C. D. 1 Số phức Nhận biết Câu 28: Cho i là đơn vị ảo . Số phức 5i có : A. Phần thực là 0 và phần ảo là 5. B. Phần thực là 0 và phần ảo là 5i. C. Phần thực là 0 và phần ảo là i. D. Phần thực là 5 và phần ảo là 0. Thông hiểu Câu 29: Cho i là đơn vị ảo . Với thì số x -1 + (y + 3)i là số thực khi và chỉ khi : A. y = -3 B. x = 1 C. D. Cộng, trừ và nhân , chia số phức Thông hiểu Câu 30 : Thu gọn số phức z = ta được: A. z = B. z = C. z = D. z = Ph.trình bậc 2với hệ số thực Nhận biết Câu 31 : Tìm số phức z thỏa mãn z2 +4z +13 =0 A. B. C. D. Chương I: Khối đa diện Nhận biết Câu 32: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 9. B. 4. C. 7 D. 8 Câu 33: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 34: Khối 12 mặt đều thuộc loại: A. B. C. D. Thông hiểu Câu 35: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối tứ diện A’BB’C bằng: A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa mp(SBD) và đáy bằng 600. Đường cao của khối chóp là : A. B. C. D. Vận dụng Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mp(ABC) là trung đểm của AB. Mặt bên (AA”C”C) tạo với đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng : A. B. C. D. Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Nhận biết Câu 39: Cho ba điểm A,B,C nằm trên một mặt cầu , biết rằng góc . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC B. AB là một đường kính của mặt cầu C. Tam giác ABC vuông cân tại C D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn Câu 40: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là: A. B. C. D. Thông hiểu Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc S, SB, SC, SD thỏa mãn SA = 2 SM; SB = 3 SN, SC = 4SP , SD = 5 SQ. Thể tích khối chóp S.MNPQ . A. B. C. D. Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian Nhận biết Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ . Cho vectơ , khi đó độ dài của bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ . Mp(P) : 2x – y + 5 = 0 , vec tơ pháp tuyến của mp(P) là: A. ( 2; -1; 0) B. ( 2; 0; -1) C. ( 2; -1 ; 5) D. ( 2; -1 ; 1) Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng d là: A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình đường thẳng d đi qua A, B là: A. B. C. D. Thông hiểu Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm A(1;-1;1), B(1;3;1), C(4;3;1) . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật: A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm A(3;2;1), B(1;0;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với mp(P) :2x + 2 y + z + 2017 = 0 có phương trình là: A. B. C. D. Vận dụng Câu 49 : Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) tiếp xúc (P) : 2x – 2y – z +3 = 0 . Bán kính mặt cầu (S) bằng : A. 2 B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. A. B. C. D. HẾT
Tài liệu đính kèm: