Đề tham khảo kiểm tra giữa học kì I – Toán 6

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1007Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra giữa học kì I – Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo kiểm tra giữa học kì I – Toán 6
ĐỀ 1 (TRƯỜNG THCS TÙNG THIỆN VƯƠNG)
(2 điểm) 
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 16 bằng 2 cách.
b) Điền ký hiệu thích hợp vào các ô trống
7 £ A	 £ A	16 £ A	1 £ A
Thực hiện phép tính (3 điểm)	
Tìm x ( 2 điểm)
	b) 
(1 điểm) Ngày 17 tháng 10 năm 2016. Rơi vào ngày thứ hai. Hỏi ngày 17 tháng 10 năm 2026 rơi vào ngày thứ mấy ?
(2 điểm) Vẽ 3 điểm B,C,D cùng thuộc đường thẳng d, trong đó điểm D nằm giữa hai điểm B và C. A là điểm không thuộc đường thẳng d.
 a) Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Kể tên các đường thẳng đó?
 b)Điểm nào là giao điểm của các đường thẳng AB, AC, AD. Nêu tên hai tia đối nhau gốc D
ĐỀ 2 (TRƯỜNG THCS LÝ THÁNH TÔNG)
(2đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 21 nhưng không vượt quá 26 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
22 A; 	23;24;25 A; 	
15 A; 	23;24;27 A.
Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ 148 + 50 + 87 + 52 +113	b/ 14 . 130 + 14 . 80 – 140
c/ (65 : 63) + (21 – 16 )2 – 20160	d/ 100 : {4 . [21 – (22 – 18)2] }
Tìm x: (2đ)
 	a/ 150 : (x – 14) = 15	b/ 77 – 3.(100 – x) = 23	c/ – 16 = 65
(1đ) Bạn Phương đánh số trang một quyển sách dày 121 trang. Hỏi bạn Phương phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
(2đ) Vẽ đường thẳng MN. Lấy điểm A nằm giữa hai điểm M và N, lấy điểm O nằm ngoài đường thẳng MN. Vẽ các tia OM, OA, ON.
a) Nêu tên hai tia đối nhau và hai tia trùng nhau gốc M.
b) Vẽ tia Nx cắt tia OA tại điểm E sao cho điểm A nằm giữa điểm O và điểm E.
ĐỀ 3 (TRƯỜNG THCS BÌNH AN)
Cho tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
Viết tập hợp A bằng 2 cách ?
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Tính hợp lí (nếu có)
32 : [12 – 4 + 2.(16 : 4)]	b/ 1339 : 13 + 32 .4 + 231
c/ 125. (28 + 72) – 25. (32.4 + 64)
Tìm x, biết
3. (x +1) – 32 = 67	b/ (2x + 24). 53 = 4. 55
 Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ theo trình tự:
Đường thẳng AB
Tia CB , tia AC
Lấy điểm D thuộc tia đối của tia CB sao cho hai điểm B, C nằm cùng phía đối với điểm D. Vẽ tia DA
ĐỀ 4 (TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH)
( 2đ ) 	
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê.
b) Điền ký hiệu vào :
	14  A; 	3  A; 	{6; 7}  A; 	15  A
( 2đ )Thực hiện phép tính.
23 . 87 + 23 . 13	b) 24. 5 – [131 – ( 13 – 4 )2] 
( 3đ ) Tìm x, biết.
x + 10 = 20	b) 12 . x = 23 . 32 	c) 2x : 23 = 4
( 1đ ) Bạn Nam được ba chở trên xe, chạy dọc theo đường Hưng Phú. Bạn Nam nhìn về phía bên trái thấy các dãy nhà có số 5, 7, 9, Khi đến số nhả 211 thì xe dừng lại. Hỏi bạn Nam đã chạy qua mấy căn nhà kể từ nhà số 5.
( 2đ ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau.
	Lấy 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Vẽ đường thẳng AB.
Vẽ tia AC. Vẽ đoạn thẳng BC.
ĐỀ 5 (TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG)
(2,0 đ)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
b). Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
10 A 	 	13A 	8A
(3,0 đ) Thực hiện phép tính
(2,0 đ) Tìm x, biết
 a) ( 100 + x ) – 25 = 170	b) 
(1,0 đ) Ba bạn Mai , Hoa , Lan cùng nhau góp tiền mua quà sinh nhật cho bạn Sơn giá tiền là 190000 đồng. Bạn Mai góp 48000 đồng, Bạn Hoa góp gấp đôi số tiền của bạn Mai. Hỏi bạn Lan cần phải góp bao nhiêu thì đủ mua món quà ?
(2,0 đ) Vẽ đường thẳng xy . Lấy O xy. Lấy A Ox ; B Oy
Lấy điểm M nằm ngoài xy. Vẽ tia MA ; đoạn thẳng MO ; đường thẳng MB.
Nêu tia trùng với tia AO.
ĐỀ 6 (TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI)
(1,5 điểm).
 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 15 bằng 2 cách.
 b). Điền dấu ∈, ∉, 
{\displaystyle \subÌ, = thích hợp vào ô trống.
 4A 8A 8;9;10A 
( 3 điểm ). Thực hiện phép tính.
157 + 92 +843	b) 193 – 23.(26–22)2–32 
316 – 286-205:1+26200 +5.23 
2.5 điểm). Tìm x
 264 – x =201	b) 32.23 + 18x = 108	 c) 317 – 6.( x:3 + 26) = 113
 (1 điểm). Ba bạn Minh, Hùng, Dũng góp chung nhau một số vở để ủng hộ cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hùng góp 45 quyển vở, gấp 5 lần số vở của Dũng đã góp. Hai bạn Minh và Dũng góp được 265 quyển vở. Hỏi số vở của Minh đã góp?
( 2 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
 - Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.
a) Vẽ đường thẳng AB, tia BC, đoạn thẳng AC.
b) Trên đường thẳng AB, lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B.
 c) Vẽ tia Bx là tia đối của tia BC.
ĐỀ 7 (TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH)
 (2,0 đ)	
 a) Viết tập hợp X bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 75 bằng 2 cách.
b). Điền kí hiệu vào chỗ trống :
15 .....X .....X 75.....X .......X
(2,5 đ): Thực hiện phép tính :
 25 . 36 + 64 . 25	b) 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] 	c) 2+4+6++216
 (2,5 đ) Tìm x:
175 – 15x = 115	b) 45 + 3( 60 – 2x) = 135	c) 2x+1 = 1024
 (1đ): Minh, Long, Hòa cùng góp một số tập để ủng hộ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Minh góp được 34 quyển , gấp 2 lần số tập của Long góp. Tìm số tập mà Hòa góp biết rằng ba bạn góp được 80 quyển tập.
 ( 2,0 đ) : Cho 4 điểm A,B,C,D cùng nằm trên đường thẳng d theo thứ tự trên. Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Từ M kẻ các đường thẳng đi qua các điểm còn lại.
Hãy kể tên 2 điểm nằm củng phía với B, 2 điểm nằm khác phía với B.
Kể tên các đường thẳng có trên hình vẽ( ngoài đường thẳng d).
ĐỀ 8 (TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH)
(2đ) a). Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 bằng 2 cách
	 b). Cho điền ký hiệu thích hợp Î; Ï; Ì; = vào ô trống
	x □ A ; 	b □ B; 	□ B; 	□ B
(3đ) Thực hiện phép tính nhanh (nếu được)
	b. 
(2đ) Tìm x
2x + 15 = 35	b) 3x – 12 = 36
125 – 5x = 100	d) 125 – 5(x+1) = 25
(1đ) Để đánh số trang sách có 1999 trang cần dùng bao nhiêu chữ số. 
(2đ) Cho 3 điểm H, I, K thuộc đường thẳng d (I nằm giữa H; K) và điểm M nằm ngòai đường thẳng d.
Vẽ tia MH, đọan thẳng MI, đường thẳng MK.
Nêu tên những cặp tia đối nhau.
ĐỀ 9 (TRƯỜNG THCS LÊ LAI)
(1,5 điểm) 	
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 15 bằng hai cách. 
b) Điền ký hiệu (Î, Ï) vào ô trống.
 10 c A 15 c A 
(3 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 55 + 164 + 45 + 36	b) 32.25 + 75.32	c) 120 - [(8 - 5)2.3 + 5.23]
( 2,5 điểm) Tìm x Î N biết:
 a) x - 13 = 12	b) 125 : (x + 3) = 5	c) 23.32 - (x + 16) = 5.10
( 1 điểm ) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 150 trang.
 (2 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
	Cho 3 điểm A, B, C thuộc đường thẳng a, M nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ tia MA, đoạn MB, đường thẳng MC.
ĐỀ 10 (TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG)
 (2,0 đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 16 bằng 2 cách. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống:
9 ....A {10;15} ....A 18 ....A {13;9;16} ....A
 (3 đ) Thực hiện phép tính
a) 268 + 79 +232 +21	b) 58. 52 +41 .52 + 52	c) 102 – [90: (55:53- 2.5)] 
 (2,0 đ) Tìm x, biết
	a) 6x – 36 = 12	b) 2x : 8 = 1 	 
 (1,0 đ) Một người đi xe đạp giờ thứ nhất đi được 15 km. Trong 2 giờ tiếp theo mỗi giờ đều chạy nhanh hơn giờ thứ nhất là 4km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu km? 
 (2,0 đ) Cho đường thẳng a và 3 điểm A,B,C nằm trên đường thẳng a. Lấy điểm M không thuộc đường thẳng a.
a) Vẽ tia AM, đoạn thẳng BM, đường thẳng MC.
b) Vẽ tia By cắt đường thẳng MC tại điểm N sao cho N nằm giữa C và M.
ĐỀ 11 (TRƯỜNG THCS PHAN ĐĂNG LƯU)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 15 bằng 2 cách . 
	b) Cho M = . Hãy dùng ký hiệu; ;;; = ; điền vào ô vuông hợp lý: 
a¨M	h¨M	¨ M	¨ M	¨ M .
Cho N = .
 Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ? 	
 Tính tổng S = 1+ 2 + 3 + 4 +  + 1000 	
Thực hiện phép tính :	
12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7)]} 
93 : 33 + 25 . 3 - 20020 
Tìm x biết :	
7x – 8 = 41 	 b) 10.( x – 20 ) = 10 
Cho 3 điểm A,B,C thuộc đường thẳng a và điểm M không thuộc đường thẳng a.
Hãy vẽ
a) Tia MC 
b) Đoạn thẳng MB
c) Đường thẳng MA 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE THAM KHAO GHK1 TOÁN 6 Q8 -1617.docx