ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 ĐỀ 1 Bài 1: (1đ) Cho A a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê ? b) Viết tất cả các tập hợp con của A có 2 phần tử. Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính a) 39.213 87.39 b) c) 90[20 Bài 3: (2đ) Tìm x biết : a) b) c) Bài 4: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 214 trang? Bài 5: (1đ) Tính nhanh Bài 6: (2 điểm) Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61. ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tập hợp là tập hợp tất cả các ước của số: A) 6 B) 12 C) 24 D) 36 Câu 2 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 3 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 5 C) 7 D) 9 Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 C) Số 1 chỉ có một ước số D) Số 47 là hợp số. Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010 Câu 6 : Tổng: 3.5.7.9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ? A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140. Bài 3 : (2 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp hàng 30 em, hay 45 em đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh khối đó trong khoảng từ 300 đến 400 Tính số học sinh của Khối 6 Bài 4: (1 điểm) Tìm x Î N biết 997 chia hết cho x – 1 Bài làm: ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Trong các số 3519; 2340; 138 a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Bài 2: (1đ) Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3 b) chia hết cho cả 2 và 9 Bài 3: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 16.85 b) c) 65 Bài 4: (3đ) Tìm x N biết: a) b) c) Bài 5: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 254 trang? Đề 4 I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a. 0 b.1 c. 2 d. 3 Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. B. C. D Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là : a. 6 b. 12 c. 18 d. 36 II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a. Chia hết cho 9. b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) a. ƯCLN ( 36,84 ) b. BCNN ( 60, 180 ) Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) Bài 4 : Một đội văn nghệ của trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ; Số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ? Trong đó mỗi tổ có bao nhiêu nam; bao nhiêu nữ? Đề 5 Câu 1: a) Nêu dấu hiệu của một số chia hết cho 3, cho 9. b) Áp dụng: Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào chia hết cho 3? 187; 1 347; 2515; 6534; 93 258 Câu 2: Xét xem các tổng sau có chia hết cho 7 không? a) 35 + 49 + 210 b) 42 + 52 + 140 Câu 3: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó: a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào chia hết cho 3? Câu 4: Viết ba ví dụ về: a) Số nguyên tố b) Hợp số Câu 5: Có 24 cái bánh, 32 cái kẹo. Cô giáo muốn chia số bánh và số kẹo đó thành một số phần quà như nhau gồm cả bánh và kẹo. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu phần quà, khi đó trong mỗi phần quà có bao nhiêu cái bánh bao nhiêu cái kẹo.
Tài liệu đính kèm: