ĐỀ THAM KHẢO HK II - ĐỀ 1- MÔN TOÁN 7 Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: (1,5 đ) Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: a/ b/ Bài 3: (2,5 đ) Cho hai đa thức : a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) c/ Tính A(x) – B(x) Bài 4: (0,5 đ) Chứng tỏ đa thức không có nghiệm. Bài 5: (3,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a/ Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH. b / Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG. d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng. ĐỀ 2--------- -Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau: 5 6 7 8 4 4 6 9 8 9 8 9 10 8 7 6 8 8 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được. a/ b/ Bài 4: (1,5đ) Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x3 + 7x2 – x – 12 a/ Tính M(x) + N(x) b/ Tính N(x) – M(x) Bài 5: (1đ) Tìm nghiệm các đa thức sau: a/ 3x + 15 b/ 2x2 – 32 Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC.b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ tại M. Chứng minh : c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: cân. d) Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng. ----------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ 4---------- -Bài 1: (2 đ)Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : 10 8 8 4 7 6 8 7 9 10 8 6 5 4 7 9 5 8 6 5 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.Tính số trung bình cộng Bài 2: (1.5 đ) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của mỗi đơn thức thu gọn sau: a) b) Bài 3: (1 đ) Thu gọn và tính giá trị của đa thức sau: P= tại x= ; y = –1 Bài 4: (1.5 đ) Cho hai đa thức : A(x) = ; B(x) = a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x) Bài 5: (1 đ) Tìm nghiệm các đa thức sau : a) P(x) = b) Q(x) = Bài 6: (3 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm; AC=8 cm Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của tam giác ABC Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Chứng minh tam giác BCD cân. Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng DK cắt AC tại G. Tính độ dài GC. ĐỀ 5--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KỲ II \ MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1: Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại như sau: 25 25 27 25 26 24 27 19 22 23 26 24 19 22 22 21 21 21 24 20 30 28 24 23 28 30 28 29 30 27 Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng Bài 2: Cho đơn thức A = . Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A. Bài 3: Cho đa thức Thu gọn đa thức A. Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = Bài 4: Cho 2 đa thức: Tính và tìm nghiệm của b) Tính Bài 5: Cho ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc đến AH đến BC. Chứng minh: BH = HC. Tính độ dài đoạn AH. Gọi G là trọng tâm ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. CG cắt AB tại F. Chúng minh: và BD > BF. Chứng minh: DB + DG > AB. ĐỀ KIẾN NGHỊ TOÁN 7 Bài 1: Kết quả bài thi HKI môn Toán của một lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 4 8 5 8 8 6 9 7 6 8 10 7 9 8 5 8 6 5 8 4 9 7 8 9 6 4 8 10 6 8 7 6 9 8 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau: a) ; b) (–2 x2 y z3 )3.( –3 x3 y z2 )2 c) x2y3 + x2y3 – 3y3x2; d) x y2 – y2 + x y2 – y2 Bài 3: Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2 Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2) Tính : A(x) + B(x) A(x) – B(x) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x) Bài 4: Cho ABC cân tại A có M là trung điểm của BC Chứng minh : ABM =ACM Từ M kẻ ME AB ; MF AC (E AB, F AC). Chứng minh : AEM = AFM Chứng minh : AM EF Trên tia FM lấy điểm I sao cho IM = FM. Chứng minh: EI // AM .Hết . ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN 7 Thời gian : 90 phút Bài 1: Điểm kiểm tra Toán HK1 của một số học sinh trong lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: (2,5 đ) 8 4 5 6 7 8 9 8 6 10 8 10 10 9 8 10 9 9 10 10 6 8 7 8 4 5 4 10 7 8 Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Lập bảng tần số? Tính điểm trung bình cộng của lớp? Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: Viết dưới dạng thu gọn rồi cho biết bậc của các đơn thức sau: (2 đ) a) 3x2(–x2y)3(–2x) y4 b) 9xyz(–x2z)(y2z)6 Bài 3: Cho hai đa thức sau: (2 đ) M(x) = 1 + 3x5 – 4x2 – x3 + 3x N(x) = 2x5 + 10 – 2x3 – x4 + 4x2 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) Bài 4: (0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: P(x) = x4 + x3 + x + 1 Bài 5: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm a) Tính AC? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: DMAB = DMDC c) Gọi K là trung điểm AC, BK cắt AD tại N. Chứng minh: DBDK cân d) Chứng minh: e) Gọi E là trung điểm AB. Chứng minh: ba điểm E, N, C thẳng hàng. ------ Hết ----- ĐỀ 8-----------Bài 1: (2. đ ) Kết quả bài kiểm tra toán 15 phút của các học sinh ở lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9 7 7 5 9 8 4 5 6 6 4 6 5 10 3 9 5 9 5 6 5 10 9 9 7 8 4 7 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị ?b/ Lập bảng tần số ?.Tính số trung bình cộng ? Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2 : (2 đ):a/ Thu gọn đơn thức : xy . (-3x2y) 3 b/ Thu gọn rồi tính giá trị đa thức: A = x2y - xy2 +x2y - xy + xy2 + 1 tại x =1; y = -1 Bài 3 (2đ) : Cho hai đa thức sau: M(x) = 3 - x3 - x + x2 + 4 x3 N(x) = - x3 - 8x - 5 - 2 x3 + 9x2 a/ Sắp xếp các hang tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x) rồi tìm bậc của kết quả. Bài 4/ (1đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: A/ f(x) = x +3 B/ x2 – 6x Bài 5 (3đ) Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3cm, AC = 4cm a/ Tính độ dài cạnh BC. b/ BD là phân giác góc B (D AC ).Từ D vẽ DE BC . Chứng minh: ABD = EBD. c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh IDC cân. d/ Chứng minh DA < DC. HẾT ĐỀ 10----------- MÔN: Toán 7 Bài 1: (2.5 đ) Điểm kiểm tra toán HKI của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 4 5 6 7 8 9 8 6 10 6 8 7 8 4 5 4 10 7 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính điểm trung bình cộng của lớp ?.Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2 (1.5đ) :Viết dạng thu gọn rồi cho biết bậc của đơn thức sau: (2đ) a/ x2 (-2x2y) 3 b/ (-9xyz). (- x3 z) Bài 3 (1.5đ) :Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a/2x2y + 5x2y - 6x2y b/ - 2ab + 7ab - ab Bài 4: (1.5đ) : Thu gọn rồi tính giá trị đa thức A = x2y - xy2 +x2y - xy + xy2 + 1 tại x =1; y = -1 Bài 4 (3d) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm .Gọi H là trung điểm của BC Vẽ HE AB , HF AC (E AB , F AC ) a/ Chứng mlnh AHB = AHC. b/ Chứng mlnh AEH = AFH và AEF cân. c/ Biết BC = 6cm Tính độ dài AH HẾT
Tài liệu đính kèm: