Đề ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 117

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 117", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi Vật lí lớp 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 117
ĐỀ ƠN THI NĂM 2017 MƠN VẬT LÝ 	MĐ 117
Câu 1. Chiếu lần lượt các bức xạ cĩ tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
	A. 	B. 5	C. 	D. 15
 Câu 2. Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dịng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đĩ. Biểu thức sau đây khơng đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải cĩ nhiệt độ
	A. Trên 1000C	B. Trên 00K	C. Cao hơn nhiệt độ mơi trường	D. Trên 00C
 Câu 4. Trong dao động điều hịa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
	A. Động năng, thế năng và lực kéo về	B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
	C. Vận tốc, động năng và thế năng	D. Vận tốc, gia tốc và động năng
 Câu 5. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. khơng hấp thụ, nhưng cĩ thể bức xạ năng lượng B. khơng bức xạ, nhưng cĩ thể hấp thụ năng lượng
C. vẫn cĩ thể bức xạ và hấp thụ năng lượng	D. khơng bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng
 Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều : u=U0cosωt(v) (với U0 và ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C( thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gĩc φ1 (φ1>0), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 20 V. Khi C=2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gĩc φ2=φ1+ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đĩ là 40 V, cơng suất tiêu thụ của cuộn dây là P2 = 20 W. Cảm khảng của cuộn dây cĩ giá trị là 
A. 20Ω B. 28,2Ω C. 30Ω D. 34,6Ω
 Câu 7. Đặt điện áp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cĩ và thì
	A. u nhanh pha so với i	B. u nhanh pha so với i	
	C. i nhanh pha so với u	D. i nhanh pha so với u
 Câu 8. Một mạch dao động LC cĩ L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phĩng điện đến lúc cĩ năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
	A. 	B. 	C. 10-7s	D. 2.10-7s
 Câu 9: Một hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện qua hộp cĩ dạng (cuộn dây thuần cảm) u = U0cos(wt - p/4) (V) và i = I0cos(wt - p/2) (A) 
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L D. Không đủ dữ kiện xác định được các phần tử chứa trong hộp X 
Câu 10. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phĩng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phĩng xạ của Radon là
	A. l = 2,325.10-6(s-1)	B. l = 2,325.10-5(s-1)	C. l = 1,975.10-5(s-1)	D. l = 1,975.10-6(s-1)
 Câu 11. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dịng điện và giữ nguyên các thơng số khác của mạch, kết luận sau đây khơng đúng
	A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng	B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm
	C. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm	D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
 Câu 12. Phản ứng sau đây khơng phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luơn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
	A. 18 điểm	B. 30 điểm	C. 28 điểm	D. 14 điểm
 Câu 14. : Một ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,6670μm trong nước cĩ chiết suất n = 4/3. Tính bước sĩng λ' của ánh sáng đĩ trong thủy tinh cĩ chiết suất n = 1,6.
 A. 0,5883μm	B. 0,5558μm	C. 0,5833μm	D. 0,8893μm
 Câu 15. Chọn câu sai
	A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm	
	B. Tốc độ truyền sĩng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
	C. Sĩng âm và sĩng cơ cĩ cùng bản chất vật lý	D. Sĩng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sĩng dọc
Chọn câu sai
	A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm	
	B. Tốc độ truyền sĩng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
	C. Sĩng âm và sĩng cơ cĩ cùng bản chất vật lý	
 D. Sĩng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sĩng dọc
 Câu 16. Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật cĩ vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + p) cm. C. x = 2cos(10t - p/2) cm. D. x = 2cos(10t + p/2) cm.
 Câu 17. Chiếu chùm sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,40(μm) đến 0,76(μm) vào một tấm kim loại cơ lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 0,75(μm)	B. 0,55(μm)	C. 0,40(μm)	D. 0,50(μm)
 Câu 18. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, gồm lị xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lị xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nĩ vận tốc hướng lên. Lấy g=p2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
	A. 4,00(cm)	B. 8,00(cm)	C. 2,54(cm)	D. 5,46(cm)
 Câu 19. Đặt điện áp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đĩ U, w, R và C khơng đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Chọn câu trả lời sai khi nĩi về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều cĩ bước sĩng giới hạn . B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .
C. Bước sĩng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong cĩ thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần để giải phĩng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim loại .
 Câu 21. Một đoạn mạch gồm một tụ điện cĩ dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây cĩ cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm cĩ dạng . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện cĩ dạng như thế nào?
A. 	B. 
 C. 	 D. 
 Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
	A. R2 = ZC(ZL - ZC)	B. R2 = ZL(ZL - ZC)	C. R2 = ZL(ZC - ZL)	D. R2 = ZC(ZC - ZL)
 Câu 23. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36(W) và dung kháng là 144(W). Nếu mạng điện cĩ tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dịng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
	A. 30(Hz)	B. 60(Hz)	C. 480(Hz)	D. 50(Hz)
 Câu 24. Một sĩng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sĩng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luơn dao động vuơng pha. Bước sĩng của sĩng cơ đĩ là
	A. 10,5 cm	B. 12 cm	C. 10 cm	D. 8 cm
 Câu 25. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở khơng đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng cĩ bước sĩng ngắn.
 Câu 26. Dịng điện trong mạch LC lí tưởng cĩ L=4µH, cĩ đồ thị như hình vẽ. Tụ cĩ điện dung là
	A. C=5pF	B. 15nF	
 C. C=25nF	D. C=5µF
 Câu 27: Biết khối lượng ma = 4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclơn là
A. 2,5.1026 MeV	B. 1,71.1025 MeV	
C. 1,41.1024MeV	D. 1,11.1027 MeV
 Câu 28. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1=0,54mm và l2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của l1 trùng với vân tối thứ 5 của l2. Bước sĩng l2 bằng
	A. 0,589mm	B. 0,648mm	C. 0,54mm	D. 0,72mm
 Câu 29. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc l1=0,4mm; l2=0,6mm; l3=0,64mm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí cĩ màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 9,6mm	B. 19,2mm	C. 38,4mm	D. 6,4mm
 Câu 30. Khi cĩ sĩng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây cĩ 7 nút. Muốn trên dây AB cĩ 5 nút thì tần số phải là
	A. 58,8Hz	B. 30Hz	C. 63Hz	D. 28Hz
 Câu 31. Biết giới hạn quang điện ngồi của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26mm; 0,35mm và 0,50mm. Để khơng xẩy ra hiện tượng quang điện ngồi đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải cĩ bước sĩng
	A. l£0,5mm	B. l£0,26mm	C. l³0,26mm	D. l³0,50mm
 Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều cĩ 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dịng điện qua mạch cĩ biểu thức: V, . Đoạn mạch gồm
	A. R và C cĩ 	B. R và L cĩ 	
	C. R và L cĩ 	D. L và C cĩ 
 Câu 33. Một con lắc lị xo thẳng đứng cĩ k = 100N/m, m = 100g, lấy g = p2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lị xo nén và giãn trong một chu kỳ là
	A. 5	B. 2	C. 0,5	D. 0,2
 Câu 34. Ta cần truyền một cơng suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện cĩ hệ số cơng suất cosj =0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây khơng quá 5% cơng suất truyền thì điện trở của đ ường dây phải cĩ giá trị
	A. R £ 36,1(W)	B. R £ 361(W)	C. R £ 3,61(kW)	D. R £ 3,61(W)
 Câu 35. Một chất phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phĩng xạ (hoạt độ phĩng xạ) của lượng chất phĩng xạ cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phĩng xạ của lượng chất phĩng xạ ban đầu?
	A. 25%	B. 75%	C. 87,5%	D. 12,5%
 Câu 36. Hạt nhân đứng yên phĩng xạ a và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phĩng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt a là
	A. 2,75 MeV	B. 3,5eV	C. 2,15 MeV	D. 2,55 MeV
 Câu 37. Một mạch dao động LC cĩ w =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q =2.10-12C thì dịng điện trong mạch cĩ giá trị
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Trong dao động điều hồ, lực kéo về cĩ độ lớn cực đại khi
	A. gia tốc triệt tiêu	B. vật đổi chiều chuyển động	
	C. vận tốc cực đại	D. động năng bằng thế năng
 Câu 39. . Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
	A. 1,2m/s và 0	B. 2m/s và 1,2m/s	C. 1,2m/s và 1,2m/s	D. 2m/s và 0 
 Câu 40. Khi một hạt nhân nguyên tử phĩng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi
	A. số prơtơn giảm 4, số nơtrơn giảm 1	B. số prơtơn giảm 1, số nơtrơn giảm 3
	C. số prơtơn giảm 1, số nơtrơn giảm 4	D. số prơtơn giảm 3, số nơtrơn giảm 1
 Câu 42. 
 Câu 43. Stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Roto của động cơ cĩ thể quay với tốc độ: 
 A. 3000 vịng/phút. B. 1000 vịng/phút. C. 1500 vịng/phút. D. 900 vịng/phút.
 Câu 44. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
	A. Hiện tượng tự cảm	B. Hiện tượng cộng hưởng điện	
	C. Hiện tượng từ hĩa	D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
 Câu 45. Chọn câu sai trong các câu sau
	A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
	B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
	C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
	D. Ngưỡng đau hầu thư khơng phụ thuộc vào tần số của âm
 Câu 46
 Câu 47. Chất lân quang khơng được sử dụng ở
	A. đầu các cọc chỉ giới đường	B. màn hình tivi
	C. áo bảo hộ lao động của cơng nhân vệ sinh đường phố	D. các biển báo giao thơng
 Câu 48. 
 Câu 49. Sự đảo vạch quang phổ cĩ thể được giải thích dựa vào
	A. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử B. các định luật quang điện
	C. thuyết lượng tử Plăng	 D. Tiên đề về trạng thái dừng
 Câu 50. 
--------------------hết--------------------
Ðáp án mã đề: 117
	01.C	14. B 	27 B 	40. B 
	02.D 	15. D 	28 D 	
	03.C 	16. D 	29 B 	42. D 
	04.B	17 D	30 D	43. D 
	05.B	18.D 	31 D	44. A
	06.D	19.A 	32. B 	45. B 
	07.D	20 B	33. C	46. C 
	08. A	21.B 	34 D. 	47. B 
	09. C	22. C 	35.D 	48. B 
	10. A	23. B 	36. A 	49. A 
	11. A	24 C. 	37. B 	50. C 
	12. A	25. A 	38. B 
	13. C 	26. C 	39. C 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_thi_DA_MD_117.doc