SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH-THCS-THPT QUỐC VĂN SÀI GÒN ĐỀ TẬP HUẤN SỐ 01 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 50câu/5trang MÃ ĐỀ: 101 Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. có thể xảy ra ở nhiệt độ phòng. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nơtrôn nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn. Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 với (l1 = 2l2) dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. So sánh tần số của hai con lắc ta có: A. f1 = 2 f2. B. f1 = 0,5f2. C. f2 = f1. D. f1 = f2. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn kết hợp A, B có cùng biên độ và cùng pha với nhau. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB và cách trung điểm I của đoạn AB 3,2 cm. Ta thấy M nằm trên một gợn sóng lồi (dao động cực đại). Giữa I và M có tất cả 3 gợn sóng lồi. Biết vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước bằng 40 cm. Tần số của sóng bằng A. 50 Hz. B. 30 Hz. C. 25 Hz. D. 20 Hz. Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch. A. i = 5cos(100pt - ) (A). B. i = 5cos(100pt -) (A). C. i = 5cos(100pt + ) (A). D. i = 5cos(100pt + ) (A). Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : a = 2 mm, D = 2 m. Hai nguồn kết hợp S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bởi hai đơn sắc l1= 0,4 mm và l2 chưa biết. Tại M, cách vân sáng trung tâm 1 đoạn x = 12,8 mm là vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Từ O đến M người ta đếm được 49 vân sáng. Xác định l2? A. 0,58 mm. B. 0,67 mm. C. 0,64 mm. D. 0,50 mm. Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 7: Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng của A. mọi electron B. mọi nguyên tử C. phân tử mọi chất D. một chùm sáng đơn sắc phải luôn bằng một số nguyên lần lượng tử năng lượng. Câu 8: Xét một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 150 g đang dao động điều hòa. Khi vật nhỏ ở vị trí giới hạn thì nó có thế năng bằng 0,125 J. Tại thời điểm t, vật nhỏ có vận tốc v = 1 m/s và gia tốc m/s2. Độ cứng của lò xo bằng A. 64 N/m. B. 50 N/m. C. 108 N/m. D. 100 N/m. Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 10: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, L = 25 mH và C = 1,6 mF ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 mC. Năng lượng của mạch dao động bằng A. 0,4.10-6J B. 0,2.10-6J C. 0,8.10-6J D. 0,6.10-6J Câu 11: Khối lượng của các hạt nhân ; ; ; prôtôn và nơtron lần lượt là 229,9737u ; 233,99u ; 39,9525u ; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ tự đúng là A. Th, U, Ar. B. Ar, Th, U. C. Th, Ar, U. D. Ar, U, Th. Câu 12: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7 m. B. 0,654.10-6 m. C. 0,654.10-5 m. D. 0,654.10-4 m. Câu 13: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam. Câu 14: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = 2MA là A. 52 dB. B. 48,7 dB. C. 54 dB. D. 48 dB. Câu 15: Trong dao động điều hòa, hai đại lượng cùng pha với nhau là A. lực kéo về và li độ. B. li độ và vận tốc. C. vận tốc và lực kéo về. D. gia tốc và lực kéo về. Câu 16: Tìm ý sai. Trong phóng xạ A. số hạt được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã. B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã. C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa. D. số hạt nhân con bằng số hạt . Câu 17: Giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có một điện áp . Biết R = 82,5 Ω; cuộn cảm có điện trở thuần là 27,5 Ω. Cho f thay đổi đến khi điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha 900 so với u thì công suất tiêu thụ của cuộn cảm bằng A. 440 W. B. 110 W. C. 484 W. D. 330 W. Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ 2 cm và tần số góc 20 rad/s. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5 cm và 33 cm. B. 31 cm và 36 cm. C. 30,5 cm và 34,5 cm. D. 32 cm và 34 cm. Câu 19: Hạt nhân là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia b- có chu kì bán rã là 5600 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó. A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm. Câu 20: Khi thay thế đường dây tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất truyền tải là 91%. Hỏi khi thay thế đường dây bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu? Biết công suất và điện áp ở nơi phát là không đổi. A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%. Câu 21: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện. B. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó. C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó. D. hiệu điện thế hãm. Câu 22: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100 W; tụ điện C = F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100pt (V). Biết hệ số công suất của mạch cosj = và mạch có tính dung kháng, độ tự cảm của cuộn dây là A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L =H. Câu 23: Cho mạch điện MN gồm ba linh kiện mắc nối tiếp: Điện trở R = Ω, cuộn dây có điện trở hoạt động Ω và độ tự cảm L = 0,318 H , tụ C có điện dung C thay đổi được. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu tụ C. Đặt vào M, N một điện áp xoay chiều uMN = Ucos314t. Để vôn kế chỉ giá trị lớn nhất thì điện dung C bằng A. B. C. D. Câu 24: Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục? A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Mặt Trời. D. Miếng sắt nóng sáng. Câu 25: Cho số Avôgađrô bằng 6,022.1023 mol-1. Số nơtrôn có trong 81 mg nhôm bằng A. 2,34858.1025. B. 2,52924.1022. C. 2,34858.1022. D. 2,52924.1025. Câu 26: Một cuộn dây thuần cảm L khi mắc với tụ điện C1 thì được mạch dao động có tần số riêng bằng 60 MHz. Thay tụ C1 bởi tụ C2 thì mạch dao động có tần số riêng bằng 80 MHz. Khi mắc cuộn cảm L nói trên với hai tụ C1 và C2 ghép song song thì được mạch dao động có tần số riêng bằng A. 100 MHz. B. 50 MHz. C. 48 MHz. D. 140 MHz. Câu 27: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y - âng cách nhau a = 1 mm và được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng. Màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe khoảng D = 2 m. Khi thực hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì thấy vân sáng bậc 3 di chuyển 0,75 mm so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí. Chiết suất A. n = 1,2. B. n = 1,24. C. n = 1,3. D. n = 1,4. Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 12cos(50t - )(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian s, kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 90 cm. B. 96 cm. C. 102 cm. D. 108 cm. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng A. 11 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6 mm. Vân sáng thứ 6 cách vân trung tâm A. 3mm B. 6mm C. 9mm D. 12mm Câu 31: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 32: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt - ) (cm). Lấy π2 = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằng A. 2 N B. 1 N C. 0,5 N D. 0 Câu 33: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 160 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 34: Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu giảm điện dung C đi 1 pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 240 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 180 m. Câu 35: Biết năng lượng liên kết riêng của U235 là 7,6 MeV ; Khối lượng hạt nơtron và prôtôn lần lượt bằng 1,00867u và 1,00728u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt U235 bằng A. 235,000u B. 234,992u C. 234,128u D. 234,658u Câu 36: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn dây là A. B. C. D. Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 62,5 cm, đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Truyền cho vật nhỏ của con lắc một vận tốc 0,6 m/s theo phương ngang cho nó dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật nhỏ có động năng bằng 15 lần thế năng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 0,02 rad. B. 0,12 rad. C. 0,03 rad. D. 0,06 rad. Câu 38: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là A. động năng các nơtron phát ra. B. động năng các mảnh. C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia γ. Câu 39: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 200 W, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 220 W. C. 242 W D. 484 W. Câu 40: Chỉ ra câu sai. A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Từ trường gắn liền với dòng điện. C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện. D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên. Câu 41: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 12 cm, BM = 10 cm bằng A. 2 cm. B. 0. C. cm. D. 4 cm. Câu 42: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc bằng A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s. Câu 43: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng S1, S2 cách nhau a (mm). Các vân giao thoa được quan sát trên màn M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a? A. 2 cm. B. 5 cm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 44: Giới hạn quang dẫn của Ge là lo = 1,88 mm. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV B. 6,6eV C. 0,77eV D. 7,7eV Câu 45: Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được; một tụ điện và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa A và B luôn có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu L = L1, cho R thay đổi, khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất . Sau đó cố định R = R1, cho L thay đổi, khi L = L2 thì mạch AB sẽ tiêu thụ công suất lớn nhất P2max. Giá trị của P2max bằng A. 46 W. B. 184 W. C. 92 W. D. 276 W. Câu 46: Lần lượt mắc điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C thì dòng điện cực đại trong các mạch lần lượt là 4 A và 9 A. Mắc L và C thành mạch dao động, khi có dao động điện từ trong mạch mà điện áp cực đại hai đầu tụ là 1 C và dòng điện cực đại trong mạch là 10 A thì giá trị của U0 là A. 0,6 V. B. 1 V. C. 60 V. D. 100 V. Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở không đáng kể, nối với mạch ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và tụ Khi rôto của máy quay với tốc độ là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị, giá trị của n bằng A. 60 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 30 vòng/s. D. 25 vòng/s. Câu 48: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục x’x và y’y vuông góc với nhau, vị trí cân bằng của hai vật đều là O (giao điểm của hai đường thẳng). Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x = 2cos(ωt) và y = 2cos(ωt + ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là A. 4 cm B. 2,61 cm. C. 2 cm. D. 6,24 cm. Câu 49: Có một máy biến áp lí tưởng, ban đầu là máy hạ áp có tỉ số U1/U2 = 5. Sau đó, quấn thêm vào mỗi cuộn 600 vòng, tỉ số biến áp trên bây giờ là 2. Cần tiếp tục quấn thêm bao nhiêu vòng dây nữa vào cuộn thứ cấp để được máy tăng điện áp lên 2 lần A. 1800 vòng. B. 1200 vòng. C. 600 vòng. D. 2400 vòng. Câu 50: Cho mạch điện gồm một bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với một động cơ điện xoay chiều một pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120 V–330 W; điện áp định mức của động cơ là 220 V. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332 V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ bằng A. 605,0 W. B. 583,0 W. C. 485,8 W. D. 543,4 W. -------Hết--------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: