SỞ GD&ĐT BẮC NINH PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề 205 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số có điểm cực đại bằng A. B. C. D. Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Diện tích của hình cầu đường kính bằng là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 7: Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho một hình trụ có chiều cao và bán kính đều bằng Một hình vuông có hai cạnh lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh không phải là đường sinh của hình trụ Tính cạnh của hình vuông này. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hàm số đồng biến trên tập nào? A. B. C. D. Câu 12: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 13: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng A. B. C. D. Câu 15: Cho các hàm số Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng. A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau: 1) Hàm số đã cho nghịch biến trên . 2) Hàm số đã cho đồng biến trên . 3) Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định. 4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và . Số mệnh đề đúng là A. B. C. D. Câu 17: Cho . Hãy tính A. B. C. D. Câu 18: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm thì thể tích của hộp giấy là . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên thì thể tích hộp giấy mới là: A. . B. C. . D. . Câu 19: Cho là các số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. B. C. D. Câu 20: Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ song song với đường thẳng A. . B. . C. . D. Không có giá trị của . Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 24: Cho lăng trụ tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm có thể tích là . Gọi là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 25: Xét các mệnh đề sau: 1) Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2) Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. 3) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. Số mệnh đề đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho một hình nón có đáy là hình tròn tâm đường kính và đường cao Cho điểm thay đổi trên đoạn thẳng Mặt phẳng vuông góc với tại và cắt hình nón theo đường tròn . Khối nón có đỉnh là và đáy là hình tròn có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 28: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luônsố mặt của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn. B. bằng. C. nhỏ hơn. D. nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 30: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị A. B. C. D. Câu 31: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 32: Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 33: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình nón này. A. . B. . C. . D. . Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ. A. B. C. D. Câu 36: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. . B. . C. và . D. . Câu 37: Cho hàm số với là một hằng số. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng Gọi điểm là giao điểm của và Biết khoảng cách từ đến bằng . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 39: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm phân biệt A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 41: Hàm số có mấy điểm cực trị? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho hàm số xác định trên tập Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. nếu với mọi thuộc . B. nếu với mọi thuộc và tồn tại sao cho . C. nếu với mọi thuộc và tồn tại sao cho . D. nếu với mọi thuộc . Câu 43: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh là? A. . B. . C. . D. . Câu 44: Tập tất cả giá trị của để phương trình có đúng một nghiệm là A. B. C. D. Câu 45: Cho một hình trụ có chiều cao bằng nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng Tính thể tích khối trụ này. A. . B. . C. . D. . Câu 46: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại có hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Góc giữa với mặt đáy bằng. Tính khoảng cách từ đến mặt A. B. C. D. Câu 47: Một công ty chuyên sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp, có thể tích là 62,. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất, bằng A. B. C. D. Câu 48: Phần không gian bên trong của chai rượu có hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng bán kính cổ Thể tích phần không gian bên trong của chai rượu đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là? A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó là dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào? A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: