Đề số 3 trắc nghiệm môn sinh 12

docx 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2148Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 3 trắc nghiệm môn sinh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 3 trắc nghiệm môn sinh 12
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.Trong quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền có tần số alen A=0,4;a=0,6;B=0,7;b=0,3.Các gen phân ly đọc lập,trội lăn không hoàn toàn, không có đột biến.Có mấy nhận xét đúng:
Quần thể có 4 kiểu hình
Quần thể có 10 kiểu gen
Trong quần thể số cá thể có kiểu gen AaBb chiếm tỷ lệ nhiều nhất
Trong quần thể số cá thể có kiểu gen aaBB chiếm tỷ lệ ít nhất
A.1 B.2 C .3 D.4 
Câu 2.Xét một gen có 2 alen trên NST thường ,thế hệ xuất phát của quần thể có tần số alen A của giới đực và giới cái lần lượt là 0,2 và 0,4 .Quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng có thành phần kiểu gen là:
0,16AA : 0,48Aa : 0,36 aa B. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49 aa 
C. 0,09AA : 0,32Aa : 0,64 aa D. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48 aa 
Câu 3. Thế hệ xuất phát của quần thể có tần sốkiểu gen ở giới đực là 0,1AA : 0,2 Aa: 0,7 aa giới cái 0,36AA : 0,48Aa : 0,16 aa .Sau một thế hệ ngẫu phối F1là 
F1 đặt cân bằng 2) tỷ lệ kiểu gen di hợp ở F1 là 56% 
3) tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội 16% 4)tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lăn là 28% 	
A.3	B.2.	C .1 	D.4
Câu 4.Trong các phương pháp sau có mấy phương pháp tạo giống mang gen của hai loài khác nhau.
Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa 2)lai tế bào dinh dưỡng ở thực vật
3)Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp 4) tạo giống nhờ công nghệ gen.
A.3	B.2.	C ,1	D.4 
Câu 5.Lai 2 tế bào sinh dưỡng của 2 loài thức vật lưỡng bội.Loài một có kiểu gen AaBbDd loài hai có kiểu gen EeggHh tạo thành cây lai .Cho cây lai tự thụ cho đời con có số kiểu gen:
A.234 B.27 C.32	D.108
Câu 6.Lai bắp cải với củ cải ,được con lai thường bất thụ.Theo lý thuyết để tạo con lai hữu thụ ta thường dùng những biện pháp nào?
1) Tạo cây củ cải và cải bắp tứ bội(4n) bằng cônxisin,rồi cho chúng giao phối với nhau.
2) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn của loài cây này trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành cây ,sau đó cho giao phối cới nhau.
3) Xử lý tực tiếp hạt lai bất thụ với cônxxisin để thu được hạt dị đa bội rội cho nảy mầm thành cây.	
4) Nuôi cấy mô của cây lai bất thụ rồi sử lý 5BU để tạo cây di đa bôi phát triển thành cây .
Số phát biểu đúng: A.1	B.2 C.3	D.4
Câu 7.Trong các phát biểu sau về bệnh ung thư của người, có mấy phát biểu đúng?	
	1) Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến khối u ác tính.
	2) Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền qua sinh sản hữu tính
	3) Trong hệ gen của người các gen tiền ung thư đều là gen cáo hại
	4) Bệnh ung thư là bệnh tăng sinh không kiểm soát được của một số tế bào tạo ra khối u.
5) Bệnh ung thư thường liên quan đến đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể.
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 8.Trường hợp nào sau đây không làm phát sinh hội chứng XXY ở người?
Mẹ giảm phân bình thường bố rối loạn giảm phân I ở cặp giới tính
Mẹ giảm phân bình thường bố rối loạn giảm phânII ở cặp giới tính
Mẹ rối loạn giảm phân I ở cặp giới tính bố giảm phân bình thường.
Mẹ rối loạn giảm phân II ở cặp giới tính bố giảm phân bình thường
Số phát biểu đúng: A.1	B.2 C.3	D.4
Câu 9.Trong các dạng sau dạng nào không làm thay đổi hàm lượng ADN trên 1 NST.
Lặp đoạn 	2) đảo đoạn	 3) Chuyển đoạn trên một NST
4) Chuyển đoạn tương hỗ	5) Hoán vi gen
Số phát biểu đúng: A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 10.Xét 2 cặp NST cặp một Aa, cặp hai Bb .Cặp một có 1% tế bào không phân ly ở giảm phân I, ở tế bào khác cặp hai có 2% tế bào không phân ly ở giảm phân II.Theo lý thuyết số loại giao tử n-1 NST chiếm tỷ lệ.
A.1,5%	B.2%	C.3%	D.4,5%
Câu 11. Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1.Có bao nhiêu phát biểu đúng?
	(1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình	 (2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48
	(3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144	( 4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen
A.1	B.2	C.3 D.4 
Câu 12. Một tế bào nguyên phân 4 lần ,tại kỳ giữa của lần nguyên phân thứ 4 có tổng số có 336 crômatit .Tế bào thuộc loại: (1) thể tam bội (2) thể ba (3)thể một (4) thể tứ bội (5)thể 2n (6) thể không
Số phương án đúng: 	A.4	B.3	C.5	D.2
Câu 13. Những trường hợp nào sau đây trong giảm phân sảy ra biến dị:
Sự phân ly của mỗi cromatit trong NST kép của giảm phân II
Sự phân ly của các NST kép trong mỗi cặp NST tương đồng ở kỳ sau của giảm phân I
Sự trao đổi chéo giữa các NST kép tương đồng ở kỳ đâu của giảm phân I
Sử phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các NST thuộc các cặp khác nhau ở kỳ sau của giảm phan I.
Số phương án đúng:	A.4	B.3	C.2	D.1
Câu 14.Theo lý thuyết có bao nhiêu codon mang nucleotit loại ađênin: A.16	B.28	C.37	D.18
Câu 15. Một tế bào nguyên phân 3 lần ,tại kỳ giữa của lần nguyên phân thứ 3 có tổng số có 256 crômatit. Khi nguyên phân kết thúc có một tế bào có 33 NST thì tế bào này thuộc thể nào:
A.Thể ba	B.Thể một C. Thể tam bội	D.thể không
Câu 16. Có 4 nòi khác nhau
Nòi 1: ABCDEFGHI Nòi 2:HEFBAGCDI	Nòi 3:ABFEDCGHI	 Nòi 4: ABFEHGCDI
Trong các phát biểu sau có bao phát biểu đúng:
Các nòi trên có thể đều phát sinh từ một nòi ban đầu do đột đảo đoạn
Trình tự phát sinh: 1 =>3=>4=>2
Trình tự phát sinh 14=>2
Nòi 4 không thể là loài gốc.
A.3	B.2	C.1	D.4
Câu 17.Cho cơ thể có kiểu gen để tạo ra nhiều loại tinh trùng nhất cần tối thiểu bao nhiêu tế bào sinh tinh, biết rằng có A và B liên kết hoàn toàn còn D và E liên kết không hoang toàn.
 A.3	B.2	C.1	D.4
Câu 18. Bộ NST 2n =14 .Cơ thể chỉ có 2 cặp gen dị hợp cùng nằm trên 1 cặp NST .Trong mỗi tế bào ở kỳ đầu của giảm phân I xảy ra trao đổi chéo nhiều nhất ở một cặp,số loại giao tử tối đa của loài là:
 A.1024	B.128	C.256	D.4
Câu 19. Ở một loài động vật, Cho P: Con đực lông đen mắt trắng thuần chủng giao phối với con cái lông xám mắt đỏ, thu được F1 cho F1 giao phối với nhau đựơc F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% cái lông xám mắt đỏ : 20% con đực lông xám mắt đỏ : 20% con đực lông đen mắt trắng : 5% con đực lông xám mắt trắng : 5% con đực lông đen mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen một tính trạng. Các gen quy định 2 tính trạng đang xét di truyền theo quy luật :
 (1) quy luật phân ly (2) quy luật phân ly độc lập
 (3)quy luật liên kết gen (4) quy luật hoán vị (5) liên kết với giới tính
 Số phát biểu đúng: A.4	B.3	C.2	D.1
Câu 20.Cho (p) AaBb tự thụ được F1 :56,25% cao : 43,75% thấp.Có bao nhiêu dự đoán đúng :
F1 có 5 kiểu gen 
cho cây (p) lai với AABb thu được : 3 cao : 1 thấp
Cho (p) lai với aaBb cho cao nhiều gấp 2 lần thấp
Lai tích cây (p) thu được tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 21.Cho 2 phép lai ruồi giấm dạng cánh bình thường và dạng cánh nhỏ
 Phép lai 1: Đực cánh bình thường x cái cánh bình thường
 phép lai 2: Đực cánh nhỏ x cái cánh bình thường
Thu được 2 kết quả sau:
 -(a) 22 đực cánh bình thường : 20 cái cánh nhỏ : 20 cái cánh bình thường : 21 đực cánh nhỏ
 -(b) 50 cái cánh bình thường : 26 đực cánh bình thường : 24 đực cánh nhỏ.
Biết tính trạng do một gen quy định. Nhận xet nào sau đây phù hợp.
Gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST X
Cánh bình thường là trội 
(a) là của phép lai 1
Ruồi cái của 2 phép lai đều có kiểu gen dị hợp tử.
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 22. Gen A đỏ,gen a trắng, gen B tròn, gen b dài hai gen cách nhau 20cM cho (p) đỏ tròn x trằng dài thu được F1 cho F1 tự thụ dược F2.HVG cả 2 giới ,trong các kết luận sau có bao nhiêu kêt luận đúng về F2:
Có 10 loại kiểu gen
Cây đỏ tròn dị hợp 2 cặp gen bằng 64%
Cây đồng hợp bằng 34%
Đỏ Số cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen bằng 25% 
A.2	B.3	C.1	D.4
Câu 23.Cho bí quả tròn (p) lai với nhau thu được F1: 272 tròn : 183 dục : 31 daì. Số phát đúng trong các phát biểu sau:
Hai cặp gen phân ly độc lập.
Quả dài có một loại kiểu gen
Cho cây dục ở F1 lai với nhau thu được dài bằng 1/9
Cho tối đa 4 loại giao tử
A.4	B.3	C.2	D.1
Câu 24. Ở một loài côn trùng, gen A mắt đỏ gen a mắt trắng , gen B cánh dài gen b cánh ngắn.Cho con cái dị hợp lai với con đực mắt trắng,ngắn (p) thu được Fa: 20% con cái đỏ,dài : 20% con đực đỏ,dài : 20% cái trắng,ngắn : 20% con đực trắng, ngắn : 5% con cái đỏ, ngắn : 5% con đực đỏ,ngắn : 5% con cái trắng dài : 5% con đực trắng, dài. Con đực XY con cái XX. Cho con cái (p) lai con đực đỏ ngắn thu được F1: có bao nhiêu phát đúng về F1:
ở F1 con cái đỏ, dài bằng 25%
Trong tổng số con cái đỏ, dài ở F1 số con di hợp hai cặp gen bằng 20%
Trong tổng số con đực đỏ, dài ở F1số con trắng ngắn bằng 40%
Trong tổng số con đỏ dài ở F1 con đực chiếm 50%
 A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 25. Tính trạng cao, đỏ, tròn là trội hoàn toàn so với thấp, trằng, dài. Lai 2 cây (p) với nhau thu được F1:180 cao,đỏ,tròn : 180 thấp, đỏ, dài :45 cao, đỏ, dài : 45 thấp, đỏ, tròn : 60 cao, trắng tròn : 60 thấp, trắng, dài : 15 cao, trắng, dài : 15 thấp, trắng, tròn. Nhận xét nào không phù hợp.
Gen quy định chiều cao thân và màu sắc phân ly độc lập.
Gen quy định chiều cao thân và hình dạng liên kết hoàn toàn.
Trong cây (p) có cây mang 3 cặp gen di hợp.
Trong một cây (p) có cây thấp,đỏ dài.
Câu 26.Ở một loài động vật gen A mắt đỏ gen a mắt trắng gen B cánh dài gen b cánh ngắn. Cho phép lai P: Ab/aB x Ab/aB thu đực F1. Biết rằng nếu giảm phân phát sinh giao tử có HVG cả hai bên với tần số bằng nhau.Theo lý thuyết, nhận xét về F1 nào sau đây không đúng.
Ở F1 mắt trắng, cánh ngắn tố đa 6,25%
Ở F1 tỷ lệ con mang con mang một tính trạng lăn tối thiểu là 37,5%
Ở F1 tỷ lệ con mắt trăng, lông dài thuần chủng tối đa là 6.25%
Tối thiểu có 3 kiểu gen ở F1
Câu 27. Ở một loài động vật gen A lông đen gen a lông nâu gen B mắt đỏ gen b mắt trắng.Các alen NST thường.Cho con lông đen mắt trắng giao phối con lông nâu mắt đỏ(P) thu được F1 có kiểu hình đồng nhất.Cho các con F1 giao phối với với nhau được F2: Có 4 kiểu hình trong đó kiểu hình lông đen mắt trắng chiếm tỷ lệ 21%.Cho HVG sảy ra ở 2 giới như nhau .Theo lý thuyết có mấy nhận định đúng.
P thuần chủng
F1 dị hợp 2 cặp gen
Ở F2 số con số kiểu hình lông nâu,mắt đen chiếm tỷ lệ nhiều nhất.
Ở F2, số kiểu hình lông nâu,mắt trắng chiếm tỷ lệ 9%
Ở F2, các con có kiểu hình lông đen,mắt đỏ có 4 kiểu gen.
A.5	B.2	C.3	D.4
Câu 28.Tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen(Aa,Bb.Dd) phân ly độc lập tương tác cộng gộp, mỗi alen trội cao thêm 5cm.Lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1 có chiều cao 130 cm . Lai F1 với cây thấp nhất thu được F2. Có mấy nhận xét sau phù hợp.
F2 không có cây nào 130 cm
F2 cây cao 125 cm chiếm hơn 35%
Cây cao nhất có chiều cao 145 cm
ở F2 có 8 kiểu hình
ở F2 có 50% cây cao dưới 125 cm
A.5	B.2	C.3	D.4 
Câu 29. Một quần thể lưỡng bội	 xét 3 gen :
Gen 1:Có 3 alen, alen A1 trội so với A2 và alen A3, alen A2 trội so với alen A3
Gen 2:Có 4 alen, alen B1,B2,B3 cùng đồng trội và trội hoàn toàn với gen B4
Gen 3: có 5 alen, alen D2,D3,D4 cùng đồng trội và trội hoàn toàn so với alen D5, alen D1 trội hoàn toàn so với 4 gen còn lại. Gen 1 và 2 cùng nằm trên 1 NST thường. Gen 3 trên NST thường khác.Theo lý thuyết số kiểu gen và kiểu hình là?
A.1170 kiểu gen và 168 kiểu hình B. 900 kiểu gen và 168 kiểu hình 
C. 1170 kiểu gen và 60 kiểu hình D.900 kiểu gen và 60 kiểu hình 
Câu 30.Ở mèo gen quy định màu lông nằm trên NST X .Gen D lông đen ,gen d lông hung, Dd lông tam thể .Quần thể cân bằng có mèo đực lông hung chiếm 20% tổng số mèo đực.Theo lý thuyết phát nào sau đây đúng:
cấu trúc di truyền quần thể là: 
giới đực: 0,8XDY : 0,2XdY	giới cái: 0,64XDXD:0,32XD Xd: 0,04Xd Xd
Quần thể có 2000 con thì có mèo tam thể 320 con 
Số lượng mèo đực lông đen gấp 5 lần mèo cái lông đen
Số lượng mèo đực lông hung băng số lượng mèo cái lông hung. 
A.2	B.3	C.1	D.4 
Câu 31. Xét các quần thể cùng loài có cấu trúc di truyền sau:
P1:100% Aa
P2: 30% AA : 70% aa
P3 : 40%AA : 40% Aa : 20% aa
P4 :20% Aa : 80% aa
P5 : 20% AA : 60% Aa : 20% aa
P6 : 80% AA : 20 % aa
Khí các quần thể tự thu bắt buộc đến thế hệ F3, thì tỷ lệ kiểu gem đồng hợp trộiở các quần thể được xếp từ nhỏ đến lớn lần lượt là 
A.(4),(3),(2),(6),(1),(5).	B..(4),(5),(2),(6),(1),(3). C.(5),(3),(2),(6),(1),(4). D.(5),(4),(2),(6),(1),(3)
Câu 32.Cho một số phương pháp tạo giống sau:
Cấy truyền phôi ở động vật.
Nuôi cấy hạt phấn của cây mang 2 cặp gen di hợp sau đó lưỡng bội hóa
Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
Dung hợp tế bào trần.
Nuôi cấy mô thực vật.
Có bao nhiêu phương pháp tạo diến dị di truyền:
4	B. 3	C.5	D.6
Câu 33.Nuôi cấy mô ở thực vật và cấy truyền phôi ở động vật.Phát biểu nào sau đây sai.
Cả hai phương pháp đều tạo ra cá thể con có kiểu gen đồng nhất.
Các cá thể con được tạo ra có thể sử dụng để xác định mức phản ứng.
Cả hai phương pháp đều có khả năng nhân nhanh giống.
Các cá thể tạo ra bằng hai phương pháp trên đều có kiểu gen đồng hợp tử
Câu 34. Để tạo ra thể đột biến ở thực vật có kiểu gen aa kháng bệnh người ta tiến hành quy trình sau:
Xử lý hạt giống bằng tia phóng xạ rồi gieo hạt mọc thành cây.
Chọn các cây kháng bệnh
Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh
Cho các cây con khánh bệnh tự thụ để tạo thành dòng thuần chủng
Thứ tự đúng của các bước trong quy trình là:
A.(1),(3),(2),(4).	B. .(1),(4),(2),(3). C. (1),(2),(3),(4).	D.(1),(3),(4),(2).
Câu 35.Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có mấy phát biểu sai về CLTN
CLTN quy định chiều hướng tiến hóa.
 CLTN không loại bỏ hoàn toàn các gen lặn
CLTN tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể
Alen trội có hại bị CLTN loại bỏ nhanh ra khỏi quần thể
CLTN tác động trực tiếp lên từng alen
Số phát biểu đúng: A.1	B.2 C.3	D.4
Câu 36. Khi nói về bằng chứng tiến hóa phát nào đúng:
Bằng chứng sinh học phân tử trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Bằng chứng giải phẫu trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Bằng chứng hóa thạch trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Bằng chứng cơ quan tương tự trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Số phát biểu đúng: A.1	B.2 C.3	D.4
Câu 37.Cho một số hiện tượng sau: 
 (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
 (2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
 (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
 (4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
 A. (2), (3).	B. (1), (4). 	C. (3), (4). 	D. (1), (2).
Câu 38: Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá là 
 A. giao phối ngẫu nhiên..	B. quá trình chọn lọc tự nhiên. 
 C. các yếu tố ngẫu nhiên. 	D. quá trình đột biến. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? (1). Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới. 
(2). Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau. 
(3) Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau. 
(4). Hình thành loài mới bằng con đường (cơ chế) lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.
(5). Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 
(6). Hình thành loài mới bằng con đường (cơ chế) lai xa và đa bội hoá nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật nhưng ít xảy ra ở các loài động vật.
Số phát biểu đúng: A.1	B.2 C.3	D.4
Câu 40: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, những phát biểu nào sau đây là đúng?
(1). Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. 
(2). Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể. 
(3) Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể. 
(4) quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
(5) Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là quần thể sinh vật
6. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên các quần thể có các đặc điểm thích nghi với môi trường
Số phương án đúng:A. 2 	B. 3	C. 4 	D. 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_so_3.docx