Câu 6: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là: A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là: A. B. C. D. Câu 10: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652 Câu 11: Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: A. 50 B. 100 C. 120 D. 24 Câu 12: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. B. C. D. Câu 13: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. B. C. D. Câu 14: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: A. B. C. D. Câu 15: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: A. B. C. D. Cho dãy số biết Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và 4 sau đây. Câu 1: Số hạng bằng: A. B. C. D. Câu 2: Số hạng bằng: A. B. C. D. Câu 3: Số hạng bằng: A. B. C. D. Câu 4: Số hạng bằng: A. B. C. D. Câu 15: Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát của nó là: A. B. C. D. Câu 16: Cho cấp số cộng Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 17: Cho cấp số nhân Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 18: Cho cấp số cộng Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. B. C. D. Câu 19: Cho các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân: A. B. C. D. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm B. Nếu là dãy số tăng thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Câu 10: Cho dãy số với Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. B. C. D. Dãy không có giới hạn khi Câu 11: Cho dãy số với Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Dãy không có giới hạn khi Câu 12: bằng: A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số Hàm số đã cho liên tục tại khi bằng: A. B. C. D. Câu 15: Cho phương trình Mệnh đề sai là: A. Hàm số liên tục trên B. Phương trình đã cho không có nghiệm trên khoảng C. Phương trình đã cho có nghiệm trên khoảng D. Phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm trên khoảng Câu 10: Với bằng: A. B. C. D. Câu 11: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 12: Giả sử Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 13: Cho Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 53: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 54: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 51: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 57: Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc: A. B. C. D. Câu 58: Khi thay đổi trong nửa khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc: A. B. C. D. Câu 60: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. B. C. D. Câu 61: Một nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 62: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là: A. B. C. D. Câu 69: Trong các số nguyên từ đến số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái sang phải) bằng: A. B. C. D. Câu 70: Một đội xây dựng gồm công nhân, kĩ sư. Để lập một tổ công tác, cần chọn một kĩ sư làm tổ trưởng, một công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có ban nhiêu cách chọn? A. B. C. D. Câu 71: Với các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác ? A. B. C. D. Câu 56: Cho cấp số cộng có và Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 57: Cho cấp số nhân có và Khi đó tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là: A. B. C. D. Câu 63: b) là: A. B. C. D. Câu 63: c) là: A. B. C. D. Câu 63: d) là: A. B. C. D. Câu 64: a) là: A. B. C. D. Câu 64: b) là: A. B. C. D. Câu 64: c) là: A. B. C. D. Câu 64: d) là: A. B. C. D. Câu 66: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 67: a) là: A. B. C. D. Câu 67: c) là: A. B. C. D. Câu 68: a) là: A. B. C. D. Câu 68: b) là: A. B. C. D. Câu 68: c) là: A. B. C. D. Câu 69: b) là: A. B. C. D. Câu 69: c) là: A. B. C. D. Câu 70: b) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 70: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại? A. B. C. D. Câu 71: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Hàm số A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn B. Liên tục tại mọi điểm thuộc C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm Câu 62: Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 62: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Câu 62: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Câu 62: Phương trình chuyển động của một chất điểm là tính bằng mét tính bằng giây Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là: A. B. C. D. Câu 62: Một chất điểm chuyển động có phương trình tính bằng mét tính bằng giây Gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng là: A. B. C. D. Câu 62: Đạo hàm cấp của hàm số là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: