ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là lo. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng l = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: A. 2A B. 0,5.A C. 1A D. 0,75.A Câu 2: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k+3. Câu 3: Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo ra nơtron và hạt X. Các hạt nơtron và X có động năng lần lượt là 4 MeV và 1,8 MeV. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl = 26,9744u; mX = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là: A. 5,8 MeV B. 8,37 MeV C. 7,8 MeV D. 3,23 MeV Câu 4: Tìm câu sai : A. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích. B. Sự huỳnh quang và sự lân quang đều xảy ra ở điều kiện bình thường. C. Hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài hơn hiện tượng huỳnh quang. D. Năng lượng các photon của ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng các photon của ánh sáng kích thích. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X ? A. Có khả năng ion hóa chất khí. B. Có khả năng đâm xuyên. C. Bị lệch đường đi trong điện trường. D. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là: A. 630nm B. 750nm C. 420nm D. 500nm Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,40mm B. 0,20cm C. 0,20mm D. 0,40cm Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 9: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. Lớn hơn động năng của hạt nhân con D. Bằng động năng của hạt nhân con Câu 10: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 11: Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là (cho 1u = 931MeV/c2): A. 12,44(MeV) B. 6,07(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV) Câu 12: Trong chuỗi phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt và được phát ra: A. 4và 7 B. 3và 4 C. 7và 2 D. 7và 4 Câu 13: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là: A. 2,5mm B. 4mm C. 2mm D. 3,5mm Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. Câu 15: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 mm. Ánh sáng này có màu A. vàng B. đỏ C. lục D. tím Câu 16: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm với công suất 10W. Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khoảng giá trị nào : ( h = 6,625.10-34Js ; c = 3,108m/s) A. 2,52.1017 photon. B. 2,52.1020 photon. C. 2,52.1018 photon. D. 2,52.1019 photon. Câu 17: Một khối chất phóng xạ Radon, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Radon là: A. 2,33.10-6 (ngày-1). B. 3 (giờ-1). C. 0,2 (giây-1). D. 2,33.10-6 (giây-1). Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc: l1(đỏ) = 0,7mm; l2(lục) = 0,56mm; l3(tím) = 0,42mm. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm số vân màu đỏ quan sát được là bao nhiêu ? A. 6. B. 11. C. 10 D. 9. Câu 19: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,333 B. 1,343 C. 1,327 D. 1,312 Câu 20: Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạt nhân là A. Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân B. Năng lượng của các photon của tia g C. Động năng của các nơtron phát ra D. Động năng của các mảnh hạt nhân Câu 21: Khi động năng của một hạt electron chuyển động tương đối tính bằng 0,6 lần năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của electron bằng A. 2,342.108 m/s. B. 2,525.108 m/s. C. 1,758.107 m/s. D. 2,343107 m/s. Câu 22: Hạt nhân Po210 phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb206. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt Pb và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu là: A. 0,204. B. 5,097. C. 4,905. D. 0,196. Câu 23: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 84,8.10-11(m). B. 132,5.10-11(m). C. 21,2.10-11(m). D. 47,7.10-11(m). Câu 24: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử A. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm. B. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm. C. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm. D. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm. Câu 25: Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi photon ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn. B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ. C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn. D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ. Câu 26: Chọn phát biểu sai : A. Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon. B. Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô. C. Tần số ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích. D. Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác. Câu 27: Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là A. 350 nm. B. 325 nm. C. 275 nm. D. 300 nm. Câu 28: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ B. λ/2 C. λ/4 D. 2λ Câu 29: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,39μm và λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra lần lượt là v1 và v2 với . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại này là A. 0,69 μm. B. 0,45 μm. C. 0,75 μm. D. 0,63 μm. Câu 30: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân thì ngôi saolúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhânthông qua quá trình tổng hợp +++7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1, 1eV=1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng A. 481,5 triệu năm B. 481,5 nghìn năm C. 160,5 triệu năm D.160,5 nghìn năm Câu 31: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. cách tạo ra quang phổ. B. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. C. đều đặc trưng cho nguyên tố. D. màu các vạch quang phổ. Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti = 0,0087(u), Đơtơri = 0,0024(u), hạt a = 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 16,08(MeV) B. 18,06(MeV) C. 38,72(MeV) D. 20,6(MeV) Câu 33: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng và = 3 vào tấm kim loại có giới hạn quang điện thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catôt là 3. Tỉ số là A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 3/4. Câu 34: Phản ứng phân hạch A. chỉ xãy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng Câu 35: Thực hiện giao thoa khe Young với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần hai khe một khoảng bao nhiêu? A. ra xa thêm D/3. B. Ra xa thêm 3D/4. C. Lại gần thêm 3D/4. D. Lại gần thêm D/3. Câu 36: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. Câu 37: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là: A. làm cho vật thiếu điện tích âm. B. có giới hạn quang điện. C. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn. D. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại. Câu 38 Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn-ghen là . Giả thiết 1% năng lượng của chïm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây? A.3,125.1016 (ph«t«n/s) B.3,125.1015 (ph«t«n/s) C.4,2.1015 (ph«t«n/s) D.4,2.1014 (ph«t«n/s) Câu 39: Năng lượng photon lớn nhất mà một ống phát tia X có thể phát ra bằng 3.10-15J. Bỏ qua động năng ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống này là A. 24kV B. 18,75kV C. 48kV D. 6,625kV Câu 40: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D → X + n + 3,074 MeV. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng bằng năng lượng khi đốt cháy 1 kg than (cho năng suất toả nhiệt của than là 3.107 J/kg) là A. 0,203 mg. B. 0,810 mg. C. 0,405 mg. D. 0,608 mg.
Tài liệu đính kèm: