Đề ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Giáo dục công dân - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Duy Tân

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Giáo dục công dân - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Giáo dục công dân - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Duy Tân
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Trường Phổ Thông Duy Tân ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
 Môn: GDCD - Năm học: 2016 – 2017
 ĐỀ BÀI:
Câu1: Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều mà pháp luật cấm là:
a. tuân thủ pháp luật. 
b. sử dụng pháp luật. 
c. thi hành pháp luật
d. áp dụng pháp luật 	
Câu 2: Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội của công dân là cơ sở pháp lí quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của
a. Nhà nước
b. Tập thể
c. Cơ quan	
d. Xã hội	
Câu 3: Nghĩa vụ quan trọng nhất của công dân khi thực hiện hoạt động kinh doanh là: 
a. Nộp thuế đầy đủ và đúng quy định	
b.Thực hiện phòng cháy, chữa cháy
c. Bảo vệ người tiêu dùng
d. Bảo vệ môi trường	
Câu 4:Theo quy định của luật Khiếu nại và tố cáo thì ai có quyền được khiếu nại
a. Cá nhân, tổ chức
b.Tổ chức
c.Công dân
d.Viên chức
Câu 5: Ngày 22/5/2016, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là:
a. 21/5/1998
b.21/5/1999
c.21/5/2000
d.21/5/2001	
Câu 6: Ngày 22/5/2016, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là:
a.21/5/1995
b.21/5/1996
c.21/5/1997
d.21/5/1998	
Câu 7: Quyền học tập của công dân được quy định tại: 
a.Hiến pháp và luật Giáo dục
b.Luật Giáo dục
c.Hiến pháp và pháp luật
d.Văn bản quy phạm pháp luật	
Câu 8:Theo quy định của luật Khiếu nại và tố cáo thì ai có quyền được tố cáo
a.Công dân
b.Tổ chức 	
c.Cá nhân, tổ chức
d.Viên chức
Câu 9: Luật Nghĩa vụ quân sự 2015 quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là :
a.Từ đủ 18 - đến hết 25
b.Từ đủ 18 đến hết 26 
c.Từ đủ 18 đến hết 27
d.Từ đủ 18 đến hết 24	
Câu 10: Theo Luật NVQS 2015 công dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học đã được tạm hoãn gọi nhập ngũ thì độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết: 
a.27 tuổi
b.28 tuổi
c.26 tuổi
d.25 tuổi	
Câu 11:Theo nguyên tắc nào thì mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm.
a.phổ thông
b.bình đẳng	
c.trực tiếp
d.phiếu kín	
Câu 12: Công dân có quyền học không hạn chế có nghĩa là học từ Tiểu học đến hết
a.Sau đại học
b.Trung học 
c.Cao đẳng	
d.Đại học	
Câu 13: .... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
a.Quyền tố cáo
b.Quyền khiếu nại
c.Quyền bầu cử
d.Quyền góp ý	
Câu 14: Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là: 
a.Không phân biệt đối xử về cơ hội học tập
b.Chỉ những người có tiền mới được đi học.
c.Chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
d.Chỉ có nam giới mới được đi học	
Câu 15: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là người 
a.từ đủ 16 tuổi trở lên.
b.từ đủ 14 tuổi trở lên. 
c.từ đủ 18 tuổi trở lên.
d.từ 18 tuổi trở lên	
Câu 16: Bảo vệ quốc phòng và an ninh quốc gia là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng của mỗi người dân, với lực lượng nòng cốt là
a.Công an, quân đội
b.Công an, công chức
c.Quân đội, viên chức
d.Công chức, viên chức	
Câu 17: Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì?
a.Quyền khiếu nại
b.Quyền tố cáo
c.Quyền tự do ngôn luận
d.Quyền bãi nại	
Câu 18: Mục đích của quyền tố cáo nhằm .... các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân.
a.phát hiện, ngăn chặn
b.phát hiện, ngăn ngừa
c.phát sinh
d.Phát triển, ngăn chặn	
Câu 19: Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm ... quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
a.khôi phục
b.phục hồi
c.bù đắp
d.chia sẻ	
Câu 20:Theo quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại: Nếu người khiếu nại vẫn không đồng ý quyết định giải quyết lần hai thì trong thời hạn do luật định, có quyền ... 
a.Khởi kiện ra tòa
b.Không khiếu nại nữa
c.Khiếu nại lần 3	
d.Chấp nhận quyết định	
Câu 21: Quyền bầu cử và ứng cử của công dân được quy định trong Hiến pháp là các quyền gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ nào?
a.Dân chủ gián tiếp
b.Dân chủ trực tiếp	
c.Dân chủ tự do
d.Dân chủ tập trung	
Câu 22: Trong quy định của pháp luật về quyền tố cáo, đối tượng có hành vi vi phạm pháp luật mà công dân có thể tố cáo là
a. Bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào
b.Cá nhân 
c.Tổ chức 
d.Cơ quan nhà nước 	
Câu 23: Việc nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ trong cuộc bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội là vi phạm nguyên tắc nào theo Luật Bầu cử?
a.Trực tiếp
b.Phổ thông
c.Bình đẳng
d.Bỏ phiếu kín	
Câu 24:Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?
a.Bình đẳng
b.Phổ thông
c.Trực tiếp
d.Bỏ phiếu kín	
Câu 25: Công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử?
a.21
b.18
c.20
d.22	
Câu 26: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào?
a.Chính trị	
b.Kinh tế
c.Văn hóa
d.Xã hội	
Câu 27: Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức phải.. hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. 
a.gánh chịu 
b.bị trừng
c.nộp phạt 
d.đền bù 	
Câu 28: Khi nói đến bình đẳng có thể hiểu là vấn đề nào được đề cập trước hết? 
a.Quyền lợi
b.Nghĩa vụ
c.Cách đối xử
d.Trách nhiệm 	
Câu 29: Bạo lực trong gia đình thể hiện điều gì trong các ý dưới đây 
a.Thiếu bình đẳng
b.Thiếu tập trung 
c.Thiếu tình cảm 
d.Thiếu kinh tế	
Câu 30: Điền vào chỗ trống : Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị .. trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy đinh của pháp luật. 
a.Phân biệt đối xử
b.Khống chế về năng lực 
c.Hạn chế khả năng
d.Ràng buộc bởi các quan hệ	
Câu 31: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước: 
a.xử lí nghiêm minh
b.xử lí nghiêm khắc
c.ngăn chặn, xử lí 
d.xử lí thật nặng	
Câu 32 : “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? 
a.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
b.Tính quy phạm phổ biến 
c.Tính ý chí và khách quan 
d.Tính quyền lực, bắt buộc chung	
Câu 33: Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng 	
a.Tính quyền lực, bắt buộc chung
b.Tính chủ quan, quy phạm phổ biến 
c.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
d.Tính ý chí	
Câu 34: Pháp luật mang bản chất của xã hội vì 
a.pháp luật bắt nguồn từ xã hội
b.pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn trật tự xã hội 
c.pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống xã hội 
d.pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh 	
Câu 35: Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vệ.......rộng rãi cho nhân dân lao động.” 
a.Quyền tự do, dân chủ
b.Lợi ích chính đáng
c.Quyền và nghĩa vụ 
d.Quyền và nghĩa vụ cơ bản	
Câu 36: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do  ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước 
a.Nhà nước
b.Đảng
c.Chính phủ 
d.Tổ chức xã hội 	
Câu 37: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật?
a.Bản chất của pháp luật
b.Khái niệm cơ bản của pháp luật
c.Hình thức thể hiện của pháp luật
d.Nội dung của pháp luật	
Câu 38: Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là 
a.Giáo dục, răn đe là chính
b.Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng 
c.Có thể bị phạt tù
d.Chủ yếu là đưa ra lời khuyên	
Câu 39: Tòa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội cướp giật, là 
a.Áp dụng pháp luật 
b.Sử dụng pháp luật 
c.Thi hành pháp luật 
d.Tuân thủ pháp luật 	
Câu 40: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là 
a.Từ đủ 16 tuổi trở lên
b.Từ đủ 18 tuổi trở lên
c.Từ 18 tuổi trở lên
d.Từ đủ 14 tuổi trở lên	
ĐÁP ÁN:
Toàn bộ phương án “a” là phương án đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docCD_DUYTAN.doc