Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đinh Hoàng Minh Tân

pdf 22 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đinh Hoàng Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đinh Hoàng Minh Tân
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 1/22 
TRUNG TÂM LUYỆN THI TÂN TIẾN THÀNH 
D1 MẬU THÂN – XUÂN KHÁNH – NK – TPCT 
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 (tổng kết) 
KÌ THI THPT QG NĂM 2017 
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Môn: Vật Lý 
ĐT: 0973 518 581 Thời gian:  phút 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(2πft) (cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 
 A. 2πfA cm/s. B. 4fA cm/s. C. 4πfA cm/s. D. 2fA cm/s. 
Câu 2: Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong môi trường 
 A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không. 
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số 5 Hz. Lấy 
2π 10 . Độ cứng của lò xo là 
 A. 160 N/m. B. 80 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị biểu diển vận tốc v theo li độ x là 
 A. một đường tròn. B. một đoạn thẳng. C. một đoạn parapol. D. một hình elip. 
Câu 5: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u 2cos(ωt) (cm). Các phần tử 
tại trung điểm của AB dao động với biên độ là 
 A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. 
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m dao động điều hòa với phương trình s 4cos(ωt) (cm). Biên độ góc của con 
lắc là 
 A. 0,02 rad. B. 0,04 cm. C. 0,05 rad. D. 0,03 cm. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần luôn có hại. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần. 
 C. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi. 
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 4cos(2π(t x))  . Biên độ dao động của phần tử sóng là 
 A. 2 cm. B. 4 cm. C. 2π cm. D. π cm. 
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 4 cm. Bước sóng 
lan truyền trên dây là 
 A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. 
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos(2πt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 s là 
 A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. 10π cm/s. D. 5π cm/s. 
Câu 11: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây đúng? 
 A. vr vl > vk. D. vl > vr > vk. 
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên với phương trình vận tốc v 40cos(ωt) (cm/s). Pha ban đầu trong phương trình 
li độ của vật là 
 A. 
π
2
. B. π . C. π . D. 
π
2

. 
Câu 13: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng 
trường g, chu kì dao động của con lắc là 
 A. 
g
2π
l
. B. 
m
2π
l
. C. 
l
2π
m
. D. 
l
2π
g
. 
Câu 14: Một vật có tần số dao động riêng 2 Hz đang dao động cưỡng bức dưới tác động của một ngoại lực cưỡng bức tuần 
hoàn có tần số f thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi f bằng 
 A. 2 Hz . B. 4 Hz. C. 1 Hz. D. 8 Hz. 
Câu 15: Một nguồn sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng bằng 8 cm. Trên cùng một phương truyền sóng, hai phần 
tử sóng dao động ngược pha với nhau có khoảng cách ngắn nhất là 
 A. 2 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. 
Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với phương trình x 4cos(πt) (cm). Độ lớn lực kéo về 
cực đại là 
 A. 2 N. B. 1 N. C. 4 N. D. 3 N. 
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng, các phần tử sóng đều có 
 A. tốc độ bằng 0. B. li độ bằng 0. C. tốc độ cực đại. D. li độ cực đại. 
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x Acos(2πt) (cm). Động năng 
của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số 
 A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 Hz. D. 4 Hz. 
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Phát biểu nào sau đây 
đúng? 
 A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai nguồn càng lớn thì biên độ dao động của phần tử càng lớn. 
 B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai nguồn càng nhỏ thì biên độ dao động của phần tử càng lớn. 
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 2/22 
 C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực đại. 
 D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực tiểu. 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật chuyển động nhanh dần thì 
 A. tốc độ của vật tăng dần. B. li độ của vật giảm dần. C. vận tốc của vật tăng dần. D. gia tốc của vật giảm dần. 
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Trong quá trình dao động, độ biến dạng cực đại của 
lò xo là 5 cm. Biên độ dao động của con lắc là 
 A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. 
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí ở ba mức nhiệt độ môi trường khác nhau là 150C, 200C, 
250C với cùng một nguồn âm thì khoảng thời gian tương ứng là t1, t2, t3 để âm truyền đi một quãng đường như nhau. Hệ 
thức đúng là 
 A. t1 > t2 > t3. B. t3 > t2 > t1. C. t1 > t3 > t2. D. t3 > t1 > t2. 
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 0
2πt
α α cos
T
 (rad). Tại thời điểm 
2T
t
3
 , tỉ số giữa động 
năng và thế năng là 
 A. 3. B. 
1
3
. C. 1. D. 
1
2
. 
Câu 24: Có hai nguồn sóng dao động trên mặt thoáng của một chất lỏng với tần số f và 2f. Nếu trong cùng một khoảng thời 
gian, nguồn sóng có tần số f truyền đi được quãng đường là S thì nguồn sóng có tần số 2f truyền đi được quãng đường là 
 A. 2S. B. 0,5S. C. S. D. 4S. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với tốc độ hoàn toàn xác định. 
 B. Tần số âm càng lớn thì âm càng to. 
 C. Độ cao là đặc trưng vật lí của âm. 
 D. Âm có tần số lớn hơn 16 Hz được gọi là siêu âm. 
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x 8cos(5πt) . Khoảng thời gian 
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất là 
 A. 
2
15
s. B. 
1
15
s. C. 
1
5
s. D. 
1
10
s. 
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có chiều dài 1,6 m đang có sóng dừng dao động với tần số f = 5 Hz. Tốc 
độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Số bụng sóng quan sát được trên dây là 
 A. 4. B. 8. C. 5. D. 9. 
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là 1x 5cos(ωt π)  (cm) và 
2x 10cos(ωt) (cm). Tốc độ dao động cực đại của vật là 40 cm/s. Giá trị ω là 
 A. 4 rad/s . B. 8 rad/s. C. 2π rad/s. D. 4π rad/s. 
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. M, N là hai vị trí bất kì trên dây. Phần tử sóng ở M dao động với phương 
trình Mu 4cos(ωt) (cm). Phần tử sóng ở N có thể dao động với phương trình 
 A. Nu 4cos(ωt 0,25π)  cm. B. Nu 2cos(ωt 0,5π)  cm. 
 C. Nu 3cos(ωt π)  cm. D. Nu 5cos(ωt 0,5π)  cm. 
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x Acos(ωt 0,5π)  . Tại thời 
điểm 
π
t
6ω
 , con lắc có động năng là 60 mJ. Tại thời điểm 
π
t
3ω
 , con lắc có thế năng là 
 A. 60 mJ. B. 180 mJ. C. 30 mJ. D. 20 mJ. 
Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đều dao động với phương trình u acos(20πt) (cm). M là 
một điểm trong miền giao thoa mà các phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn 
quan sát được 3 vân giao thoa cực đại khác. Biết hiệu đường đi của hai nguồn tới M là 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt 
nước là 
 A. 0,6 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1,6 m/s. 
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acos(4t) (cm). Khi vật cách vị trí biên 2 cm hoặc 8 
cm thì tốc độ của đều bằng nhau. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật là 
 A. 8 cm/s. B. 9 cm/s C. 12 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng bằng 12 cm. M và N là hai vị trí trên dây 
cách nhau 9 cm khi chưa có sóng truyền qua. Khi sóng truyền qua cả M và N, tại cùng một thời điểm, phần tử dây tại M 
đang đi lên với li độ 3 cm và phần tử dây tại N đang đi lên với li độ -4 cm. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Sóng truyền theo chiều từ M tới N với biên độ 5 cm. B. Sóng truyền theo chiều từ N tới M với biên độ 5 cm. 
 C. Sóng truyền theo chiều từ M tới N với biên độ 6 cm. D. Sóng truyền theo chiều từ N tới M với biên độ 6 cm. 
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với phương trình 1 1 1x A cos(ωt φ )  (cm) và 
2 2 2x A cos(ωt φ )  (cm). Biết 
2 2
1 2x x 25  (cm
2). Biên độ dao động tổng hợp là 
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 3/22 
 A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 5 3 cm. 
Câu 35: Hệ số công suất trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần có giá trị bằng 
 A. 0. B. 0,5. C. 0,75. D. 1. 
Câu 36: Sóng dừng lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng 
thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 
 A. 
λ
v
. B. 
λ
2v
. C. 
v
λ
. D. 
v
2λ
. 
Câu 37: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là 
 A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 5 cm. 
Câu 38: Đặt điện áp u U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 100 V và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Giá trị của U là 
 A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. 
Câu 39: Một con lắc dao động trong môi trường có ma sát, trong quá trình dao động, đại lượng nào sau đây không đổi? 
 A. biên độ. B. cơ năng. C. động năng cực đại. D. tần số riêng. 
Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x 4cos(2πt) (cm). Chu kì dao động của vật là 
 A. 2 s. B. 2 Hz. C. 1 s. D. 1 Hz. 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
 A. Sóng cơ truyền được trong chân không. 
 B. Sóng dọc là sóng cơ mà phương dao động của các phần tử là phương thẳng đứng. 
 C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường. 
 D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha với nhau. 
Câu 42: Đặt điện áp u U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp. Trong mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là 
 A. 
2U
P
2R
 . B. 
22U
P
R
 .
 C. 
2U
P
R
 . D. 
2U
P
4R
 . 
Câu 43: Siêu âm là những âm có tần số 
 A. lớn hơn 20.000 Hz. B. lớn hơn 16.000 Hz. C. nhỏ hơn 20.000 Hz. D. nhỏ hơn 16.000 Hz. 
Câu 44: Đặt điện áp u 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 50 . Cường độ dòng điện 
hiệu dụng trong đoạn mạch là 
 A. 2 A. B. 2 . C. 1 A. D. 2 2 A. 
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l và khối lượng quả nặng m dao động điều với phương trình 0α α cosωt
(rad). Thế năng của con lắc ở li độ góc α là 
 A. mglcosα . B. 0mgl(cosα cosα ) . C. mgl(1 cosα) . D. 0mgl(1 cosα ) . 
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là 
uR, uL, uC. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. uR sớm pha 
π
2
 so với uL. B. uL sớm pha 
π
2
 so với uC.
 C. uR cùng pha so với uC. D. uL ngược pha so với uC. 
Câu 47: Dao động cưỡng bức là dao động có biên độ 
 A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. giảm dần rồi tăng dần. 
Câu 48: Cường độ dòng điện i 4cos100πt (A) chạy trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung 
-42.10
C
π
 (F). 
Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là 
 A. u 200cos(100πt 0,5π)  (V). B. u 100cos(100πt 0,5π)  (V). 
 C. u 200cos(100πt 0,5π)  (V). D. u 100cos(100πt 0,5π)  (V). 
Câu 49: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Quãng đường mà sóng truyền đi trong khoảng thời 
gian 
1
3f
 là 
 A. 3λ . B. 
λ
3
. C. 
λ
6
. D. 6λ . 
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đi từ vị trí biên và vị trí cân bằng thì 
 A. động năng của vật giảm dần. B. lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo về. 
 C. tốc độ của vật tăng dần. D. độ lớn lực đàn hồi tăng dần và lực kéo về giảm dần. 
Câu 51: Đặt điện áp 0u U cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức 0
π
i I cos(ωt )
3
  (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 4/22 
 A. 
1
2
. B. 
1
2
. C. 
3
2
. D. 
1
3
. 
Câu 52: Một vật dao động điều hòa với phương trình 
π
x Acos(4πt )
6
  (cm). Kể từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian 
ngắn nhất để vật quay về vị trí ban đầu là 
 A. 
1
3
s. B. 
1
6
s. C. 
1
12
s. D. 
1
2
s. 
Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha hơn so với cường độ dòng điện. 
 B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 
 C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
 D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần vuông pha với nhau. 
Câu 54: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi rất dài có tần số f thay đổi được. Hai tần số liên tiếp xảy ra sóng 
dừng trên dây là 20 Hz và 40 Hz. Khi tần số f = 100 Hz thì số bụng sóng xuất hiện trên dây là 
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
Câu 55: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x Acos(5πt) (cm). Khi lực đàn 
hồi tác dụng vào vật có độ lớn cực đại thì lò xo dãn 10 cm. Giá trị của A là 
 A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 
Câu 56: Đặt điện áp 0u U cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100  , cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm 
1
L
π
 (H) và tụ điện có điện dung 
410
C
2π

 (F). Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 100  . B. 100 2  . C. 100 3  . D. 200  . 
Câu 57: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình 1x =Acosωt (cm) và 
2x =5cos(ωt π) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 7 cm. Giá trị của A là 
 A. 12 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 1 cm. 
Câu 58: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình u 4cosωt (cm), theo 
phương vuông góc với mặt nước với bước sóng λ . Phần tử nước tại vị trí có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 6,9λ , dao 
động với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,6 cm. D. 5,8 cm. 
Câu 59: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa với phương trình 
x Acosωt (cm). Gọi a là gia tốc tức thời của vật. Hệ thức nào sau đây đúng? 
 A. ma – kx = 0. B. ma + kx = 0. C. mx + ka = 0. D. mx – ka = 0. 
Câu 60: Đặt điện áp u U 2cos2πft (V) ( U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, 
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp . Khi 0f f thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Khi f 20 Hz hoặc 
f 80 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị của 0f là 
 A. 50 Hz. B. 100 Hz.
 C. 40 Hz. D. 60 Hz. 
Câu 61: Đặt điện áp u U 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  , cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và tụ điện lần lượt là 50 V và 
100 V. Điện dung C có giá trị là 
 A. 
410
2π
F. B. 
-310
2π
F. C. 
-310
π
F. D. 
-410
π
F. 
Câu 62: Đặt điện áp u U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp. Biết 
2ω LC 2 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là 
 A. 
π
u U 2cos(ωt )
2
  (V). B. u U 2cos(ωt π)  (V). 
 C. 
π
u 2U 2cos(ωt )
2
  (V). D. u 2U 2cos(ωt π)  (V). 
Câu 63: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, hệ thức liên hệ giữa li độ tức thời (x) và vận tốc tức thời (v) là 
2 2
1
25 250
x v
  . Lấy 2π 10 . Chu kì dao động của chất điểm là 
 A. 4 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s. 
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 5/22 
Câu 64: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn có chiều dài l1 = 50cm, l2 = 80cm, l3 
= 100cm, l4 = 120cm. Cho rằng dây treo lí tưởng; Biên độ góc, sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các lần thí nghiệm 
là như nhau. Giá trị gia tốc trọng trường đo được kém chính xác nhất ứng với con lắc đơn có chiều dài là: 
 A. l3 B. l1 C. l4 D. l2 
Câu 65: Sóng cơ không truyền được trong môi trường 
 A. rắn. B. chân không. C. lỏng. D. khí. 
Câu 66: Cường độ dòng điện i 2cos(100πt) (A) có giá trị hiệu dụng là? 
 A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A. 
Câu 67: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acosωt (cm) và lực kéo về F . 
Hệ thức đúng là 
 A. 
2F mω x . B. 2F mωx  . C. 2F mω x  . D. 2F mωx . 
Câu 68: Đặt điện áp u U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộm cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng 
điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 
U
ωL
. B. 
UL
ω
. C. 
Uω
L
. D. UωL . 
Câu 69: Khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. cường độ dòng điện trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 B. cường độ dòng điện sớm pha 0,5π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 C. cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 D. cường độ dòng điện ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
Câu 70: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và quả nặng khối lượng m dao động động điều hòa với biên độ góc 
0α . Cơ năng của con lắc là 
 A. 
2
0mglα . B. 0
1
mglα
2
. C. 0mglα . D. 
2
0
1
mglα
2
. 
Câu 71: Máy biến áp là thiết bị biến đổi 
 A. điện áp. B. tần số. C. công suất. D. hệ số công suất. 
Câu 72: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng 12 cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên 
cùng một phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động ngược pha nhau là 
 A. 12 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. 
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? 
 A. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. 
 C. Sóng điện từ không mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong điện môi. 
Câu 74: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa với phương trình 
x Acosωt (cm). Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số 
 A. 
ω
2π
. B. 
k
2π m
. C. 
2ω
π
. D. 
k
π m
. 
Câu 75: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì 
 A. bước sóng tăng. B. chu kì giảm. C. tần số tăng. D. tốc độ giảm. 
Câu 76: Đặt điện áp u 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Giá trị của L bằng 
 A. 
2
π
H. B. 
1
π
H. C. 
1
2π
H. D. 
2
2π
H. 
Câu 77: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 
 A. 3.108 cm/s. B. 2.108 m/s . C. 2.108 cm/s . D. 3.108 m/s. 
Câu 78: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acos(4πt) (cm). Thời gian để vật đi được quãng 
đường 2A là 
 A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s. 
Câu 79: Đặt điện áp u U 2cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây 
dẫn trong khoảng thời gian t là 
 A. 
Ut
R
. B. 
2U t
2R
.
 C. 
Ut
2R
. D. 
2U t
R
. 
Câu 80: Đặt điện áp 0u U cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. 
Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. 
1
2
. B. 
1
2
.
 C. 
3
2
. D. 
1
3
. 
“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 6/22 
Câu 81: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng vật lí của âm? 
 A. đồ thị dao động. B. tần số. C. âm sắc. D. cường độ âm. 
Câu 82: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos(4πt 0,5π)  (cm). Phá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_dinh_hoang_minh.pdf