ĐỀ ÔN TẬP SỐ: 15 Họ và tên :....................................................................Trường:THPT..................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s. Khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, 1u = 1,66055.10-27kg, 1u=931MeV/c2 Câu 1 : Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần? A.Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp. B.Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp. C.Khi R =ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/3. D.Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp. Câu 2 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A <100, đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm vào mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng theo công thức . Tỉ số giữa góc lệch cực đại Dmax và gúc lệch cực tiểu Dmin của tia ló ra khỏi lăng kính là: A.1,065 B.2 C.1,175 D.1,25 Câu 3* : Cho mạch dao động điện từ , cuôn dây có L=π/4H, tụ điện C=10-4/π F, R=5Ω. Do mạch điện có điện trở thuần nên dao động tắt dần. Để duy trì dao động người ta làm như sau: Vào thời điểm tụ tích điện cực đại, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện một lượng Δd, và khi điện tích trên bằng 0 thì đưa hai bản tụ về vị trí ban đầu (cách nhau một khoảng d). Cho rằng thời gian thay đổi khoảng cách hai bản tụ rất nhỏ so với chu kỳ dao động. Xác định độ biến thiên tương đối Δd/d để dao động được duy trì A.10% B.7,5% C.6% D.9% Câu 4 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A.1/9. B.1/15. C.1/16. D.1/25. Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =0,6μm,và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A.0,55μm B.0,65μm C.0,75μm D.0,45μm Câu 6 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ). Khi R biến thiên thu được đồ thị như hình vẽ. Tính U0 A.120V B.130V C.60V D.130V Câu 7 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có A.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. B.khả năng ion hoá mạnh không khí. C.bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D.bản chất là sóng điện từ. Câu 8 : Hạt có động năng Kα=4,5MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tính vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,992.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u, 1u=1,66055.10-27kg A.Vp = 2,1.106m/s; VX = 1,15.107m/s B.Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s C.Vp = 1,7.106m/s; VX = 1,15.107m/s D.Vp = 2,1.106m/s; VX = 9,3.106 m/s Câu 9 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ 10/π pF đến 160/π pF và cuộn dây có độ tự cảm 2,5/π μF. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào ? A.2m≤λ≤15m B. 3m≤λ≤12m C. 3m≤λ≤15m D. 2m≤λ≤12m Câu 10 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây? A.Định luật bảo toàn khối lượng B.Định luật bảo toàn điện tích C.Định luật bảo toàn năng lượng D.Định luật bảo toàn số khối Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng (2f2/f3)2-(f2/f1)2=96/25. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U0. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A.180,3V B.123V C.130V D.223V Câu 12 : Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ21 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ31. Biểu thức nào sau đây không đúng: A. B. C. D.. Câu 13 : Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động; A.lệch pha nhau bất kỳ B.cùng pha với nhau C.vuông pha với nhau D.ngược pha với nhau Câu 14 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A.ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. B.Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện. C.Khi tính chất hạt thể hiện rõ rệt, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng. D.Khi bước sóng của ánh sáng càng dài thì tính chất hạt ít thể hiện, tính chất sóng thể hiện càng rõ. Câu 15 : Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=100cm có mức cường độ âm là LA = 90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là: I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là: A.IA=10-4 W/m2 B. IA = 0, 001 W/m2 C. IA=0, 01 W/m2 D. IA=108 W/m2 Câu 16 : Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A.25cm. B.9m. C.9cm. D.25m. Câu 17 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kỳ T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là A.2. Δl. B.1,5.Δl C.Δl. D.3Δl /. Câu 18 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A.3/5. B.1/10. C.4/5. D.2/5. Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A.Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B.Trong phóng xạ b-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau. C.Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. D.Trong phóng xạ b, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. Câu 20 : Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi tới hai nguồn ( k Z) là: A.d2 – d1 = (k + 1/2)λ B.d2 – d1 = 2kλ C.d2 – d1 = kλ D.d2 – d1 = kλ/2 Câu 21 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A.T = 2pq0I0 B.T = 2pI0/q0 C.T = 2pq0/I0 D.T = 2pLC Câu 22 : Một đàn Măng- đô- lin có phần dây dao động dài l0=0,4m căng giữa hai giá A và B. Đầu cán đàn có các khấc lồi C, D, E... chia cán thành các ô 1, 2, 3...Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm la3 cú tần số là 440Hz. Ấn vào ô số 1 thì phần dao động của dây là CB=l1. Ấn vào ô số 2 thì phần dao động của dây là DB=l2 1 2 3 4 5 6 A C D E F G H B Người ta tính toán các khoảng cách d1=AC, d2=CD, v.v...để các âm phát ra cách nhau nửa tông, biết rằng quãng nửa cung ứng với tỉ số tần số bằng : a=1,059, ( 1/a=0,994). Ấn vào ô số 5 ta được âm có tần số bằng bao nhiêu? A.130Hz B.586Hz C.190Hz D.650Hz Câu 23 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước song ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng. Kết quả đo được ghi vào bảng số liệu sau: Khoảng cách hai khe a=0,15 0,01mm Lần đo D(m) L(mm) (Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp) 1 0,40 9,12 2 0,43 9,21 3 0,42 9,20 4 0,41 9,01 5 0,43 9,07 Trung bình Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả đo bước sóng của học sinh đó là: A.0,68±0,05 (μm) B.0,65± 0,06 (μm) C.0,68± 0,06 (μm) D.0,65±0,05 (μm) Câu 24 : Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri là A.3,36MeV B.2,24MeV C.1,24MeV D.1,12MeV Câu 25 : Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01s , người ta đo được hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400V ; 400V và 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là: A.500V – 50Hz B.500V – 100Hz C.700V – 50Hz D.900V – 100Hz Câu 26 : Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có A.t1 = 2t2 B.t1 = 0,5t2 C.t1 = 4t2 D.t1 = t2 Câu 27 : Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào A.Tần số của sóng B.Biên độ của sóng C.Bản chất của môi trường D.Độ mạnh của sóng. Câu 28 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng A.v/16 B.v/ C. 4v D.v/4 Câu 29 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ i1/q1=ω/. Sau thời gian Δt tỉ số đó là i2/q2=ω. Giá trị nhỏ nhất của Δt là: A.π/2. B. π/3. C. π/6 D. 2π/3. Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết sai? A. B. C. D. Câu 31 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian Dt và 5Dt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là A. B. C. D. Câu 32 : Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là: A.x = 4cos(2pt - ) cm B.x = 8cos(pt) cm C.x = 8cos(pt - ) cm D.x = 4cos(2pt + ) cm Câu 33 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=5cos(100πt-π/3)A, t tính bằng giây Vào thời điểm t =1/300s s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ A.cực đại. B.cực tiểu. C.bằng cường độ hiệu dụng. D.bằng không. Câu 34 : Để nghiên cứu dao động của một tòa nhà, một người đã nghiên cứu một thiết bị phát hiện dao động gồm một thanh thép mỏng nhẹ, một đầu gắn chặt vào tũa nhà, đầu kia treo những vật có khối lượng khác nhau. Người đó nghĩ rằng dao động của tòa nhà sẽ làm cho vật nặng dao động đến mức có thể nhận thấy được. Để đo độ cứng của thanh thép khi nằm ngang, người ấy treo vào đầu tự do một vật có khối lượng 0,05kg và thấy đầu này võng xuống một đoạn 2,5mm.Thay đổi khối lượng của vật treo người đó nhận thấy thanh thép dao động mạnh nhất khi vật có khối lượng 0,08kg. Chu kỳ dao động của tòa nhà là: A.0,201s B.0,4s C.0,5s D.0,125s Câu 35 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần tiên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Tại thời điểm t vật qua vị tró có tốc độ 8πcm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Ät vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ của vật là A.8cm B.4. cm C.2.cm D.5.cm Câu 36 : Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. A.0,55μm. B.0,75μm. C.0,4μm. D.0,6μm Câu 37 : Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A.1000 V ; 100 A B.1000 V ; 1 A C.10 V ; 1 A D.10V ; 100A Câu 38 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi L=L1 thì ZL1=ZC=R và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng A. L1/4 B. 3L1/4 C. 5L1/4 D. 3L1/8 Câu 39 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz, C biến thiên thu được đồ thị hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện như hình vẽ. Tính r A.180Ω B.90Ω C.56Ω D.50Ω Câu 40 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A.Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ . B.Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau và cả hai đều dao động cùng phương với phương truyền sóng. C.Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ . D.Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ và đều dao động điều hòa cùng tần số.
Tài liệu đính kèm: