Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Nguyễn Khắc Minh (Có đáp án)

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Nguyễn Khắc Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Nguyễn Khắc Minh (Có đáp án)
Nhóm biên soạn tổ Toán TT Cửu Phú
Thầy LÊ VIẾT NHƠN – Ths HỒ HÀ ĐẶNG
ĐỀ CHUẨN ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
(Tham khảo từ sách Trắc nghiệm Toán 12 
của thầy Nguyễn Khắc Minh)
Thời gian: 90 phút
Số câu: 50
Câu 1. Cho hàm số có tính chất: và khi và chỉ khi . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	D. Hàm số là hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số có cực trị.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số có ba điểm cực trị.
	A. .	B. .	
	C. . 	D. hoặc . 
Câu 4. Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
	A. Không có điểm cực trị.	B. Có một điểm cực trị.
	C. Có hai điểm cực trị.	D. Có ba điểm cực trị.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số bằng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Cho hàm số xác định trên tập hợp và có ; ; ; ; ; .
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
	A. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và .
	B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và .
	C. Đồ thị hàm số có đúng bốn tiệm cận đứng là các đường thẳng , , và . 
	D. Đồ thị hàm số đã cho có sáu tiệm cận đứng.
Câu 7. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số .
	A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng và không có tiệm cận đứng.
	B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng .
	C. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng , và không có tiệm cận đứng.
	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng , .
Câu 8. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
	A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm .
	B. Hàm số đạt cực trị tại điểm .
	C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và .
	D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có đúng hai điểm cực trị và điểm cực tiểu nằm bên trái điểm cực đại.
	A. .	 B. .
	C. . 	 D. .
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây ?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 12. Cho hàm số . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
	A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
	B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và 
	không có tiệm cận đứng.
	C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và 
	có một tiệm cận đứng.
	D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
Câu 13. Cho và là các số thực dương, . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 14. Đặt , . Hãy biểu diễn theo và .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
	A. .
	B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
	C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm ngang là trục hoành.
	D. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 17. Giải bất phương trình .
	A. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.	B. hoặc .
	C. .	D. .
Câu 18. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
	A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho biết phương trình có hai nghiệm và . Tính tổng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số biết 
A. B. 
C. D. 
Câu 21. Cho Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22. Cho trong đó là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Biết Tìm hàm số 
A. B. 
C. D. 
Câu 24. Kí hiệu là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục , trục hoành và hai đường thẳng như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Kí hiệu là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng như trong hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. 
C. D. Không có khẳng định nào đúng.
Câu 26. Kí hiệu lần lượt là thể tích hình cầu đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đường cong xung quanh trục Hãy so sánh 
A.	B.	C.	D.
Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức có phần thực là 5, phần ảo là .
B. Số phức là số thuần ảo.
C. Điểm là điểm biểu diễn số phức .
D. Số không phải là số phức.
Câu 28. Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn điều kiện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn điều kiện
.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ , lấy là điểm biểu diễn số phức và gọi là góc tạo bởi chiều dương trục hoành với vectơ . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện . 
A. Đường thẳng .	B. Đường tròn .
C. Đường thẳng .	D. Đường tròn .
Câu 32. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là . Tính thể tích của khối đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Đáy của khối hộp đứng là một hình thoi cạnh , góc nhọn . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng hai lần chiều cao của tam giác đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Diện tích toàn phần của một khối hộp chữ nhật là , đáy của nó là một hình vuông cạnh . Tính thể tích của khối hộp đó. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36. Một khối chóp tam giác có ba góc phẳng vuông tại đỉnh, có thể tích V và hai cạnh bên bằng . Tính cạnh bên thứ ba của khối đó. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37. Hình chóp có vuông góc với , vuông góc với , , , . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. . B. .	
C. .	 D. .
Câu 38. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên bằng . Xét hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp một đáy của hình hộp và đỉnh là tâm của mặt đáy còn lại của hình hộp. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các kích thước (tính cùng đơn vị dài) cũng được cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái xô.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 40. Cho tứ diện có đôi một vuông góc,. Quay tứ diện đó quanh trục . Tính tổng thể tích các khối nón tạo thành.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép).
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 42. Một hình chữ nhật với có diện tích 2, chu vi 6. Cho hình chữ nhật đó quay quanh được khối tròn xoay có thể tích tương ứng . Tính tỉ số . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho đường thẳng có phương trình và đường thẳng bởi . Chọn câu đúng?
A. và trùng nhau;	B. và vuông góc
C. và chéo nhau	D. và song song
Câu 44. Cho đường thẳng xác định bởi và mặt phẳng có phương trình . Chọn câu đúng:
A. nằm trong	
B. song song với
C. cắt tại một điểm nhưng không vuông góc với 	
D. vuông góc với
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , , . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng đi qua ba điểm . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và mặt phẳng . Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm trên và điểm trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng chứa và song song với mặt phẳng . Tính khoảng cách giữa và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho có giá trị nhỏ nhất.
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong sao cho mọi điểm của cách đều hai điểm có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho cho điểm và mặt phẳng . Tọa độ hình chiếu của trên là. 
A. 	B. 	C. 	D. 
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN
1 A
6 C
11 C
16 C
21 B
26 B
31 D
36 A
41 A
46 A
2 D
7 C
12 D
17 B
22 C
27 D
32 C
37 B
42 D
47 B
3 A
8 B
13 C
18 B
23 B
28 B
33 D
38 B
43 A
48 A
4 B
9 D
14 C
19 A
24 C
29 D
34 B
39 B
44 D
49 C
5 D
10 D
15 B
20 B
25 B
30 D
35 A
40 B
45 B
50 C

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2107_nguyen_khac_minh_c.docx