Đề ôn thi THPT quốc gia Lịch sử lớp 12 lần 1 - Mã đề 709 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT quốc gia Lịch sử lớp 12 lần 1 - Mã đề 709 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT quốc gia Lịch sử lớp 12 lần 1 - Mã đề 709 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
 (Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 709
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thành lập khối đồng minh chống phát xít
B. Tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
Câu 2: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga trong những năm 1991 đến năm 2000?
A. Hòa bình trung lập	B. Khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á
C. Ngả về các nước Đông Âu	D. Liên kết chặt chẽ với Mĩ
Câu 3: Ở Nhật Bản, nhân tố được xem là quyết định hàng đầu thúc đẩy kinh tế phát triển là:
A. Chí phí quốc phòng thấp	B. Áp dụng khoa học kĩ thuật
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước	D. Con người
Câu 4: Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là:
A. B.Yeltsin	B. D.Medvedev	C. V.Putin	D. M.Goocbachop
Câu 5: Nhóm các nước sáng lập ASEAN bao gồm những nước nào?
A. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia,Xingapo, Mianma
B. Mianma, Philippin, Malaixia, Xingapo, Thái Lan
C. Inđônêxia, Philippin, Malaixia, Xingapo, Thái Lan
D. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Lào, Thái Lan
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự ra đời của xu thế toàn cầu hóa?
A. do trật tự hai cực Ianta sụp đổ.	B. Do sự bùng nổ cách mạng khoa học, kĩ thuật.
C. Do chính sách đối ngoại cởi mở của Mĩ	D. Do kinh tế các nước phát triển.
Câu 7: Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu gì?
A. Sản lượng nông nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng nông nghiệp thế giới
B. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
C. Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới
D. Chiếm hơn 45% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
Câu 8: Cuối thập kỉ 90, Liên minh châu Âu trở thành tổ chức liên kết ..lớn nhất hành tinh.
A. Quân sự	B. Chính trị - kinh tế	C. Chính trị	D. Kinh tế
Câu 9: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam sau 1975 là:
A. B.Clintơn	B. G.Bush	C. Kennơđi	D. Nichxơn
Câu 10: Trước chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các nước Đông Nam Á là.
A. Các quốc gia độc lập	B. Thuộc địa của Nhật Bản
C. Thuộc địa của thực dân Âu-Mĩ	D. Các quốc gia độc lập trung lập
Câu 11: Chính sách đối ngoại cơ bản của Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai là:
A. Liên minh chặt chẽ với Liên Xô và các nước Đông Âu
B. Hợp tác chặt chẽ với các nước châu Á và châu Phi
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Hợp tác với tất cả các nước trên thế giới
Câu 12: Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn , nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì?
A. Liên kết chặt chẽ với Mĩ	B. Hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Hợp tác với nhau để cùng phát triển	D. Độc lập phát triển kinh tế
Câu 13: Nhờ tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì?
A. Trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới	B. Tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước
C. Trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đúng thứ hai thế giới
D. Trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới
Câu 14: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai
A. Do yêu cầu cuộc sống
B. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai
C. Những thành tựu khoa học – kĩ thuật lần 1 tạo tiền đề cho CMKHKT – CN lần hai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần hai được diễn ra từ khoảng thời gian nào?
A. Từ những năm 50 của thế kỉ XX trở đi	B. Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
C. Từ những năm 40 của thế kỉ XX trở đi	D. Từ thập kỉ 70 của thế kỉ XX
Câu 16: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 )
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.
Câu 17: Nhân vật nào dưới đây không tham gia hội nghị Ianta?
A. Xtalin	B. Sớc sin	C. Đờ Gôn	D. Rudơven
Câu 18: Nhân tố khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hồi phục sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước	B. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan
C. Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận	D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô
Câu 19: Người đã khởi xướng đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là ai?
A. Đặng Tiểu Bình	B. Lưu Thiếu Kỳ	C. Tôn Trung Sơn	D. Mao Trạch Đông
Câu 20: Trong những năm 80-90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI, nước nào ở châu Á có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới?
A. Nhật Bản	B. Hàn Quốc	C. Ấn Độ	D. Trung Quốc
Câu 21: Ngay sau khi giành được độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược gì ?
A. Công nghiệp hóa XHCN	B. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu	D. Ngả về Phương Tây
Câu 22: Giữa tháng 8/1945, lợi dụng Nhật đầu hàng Đồng minh nhân dân Đông Nam Á đứng lên đấu tranh giành độc lập. Những nước nào đã giành được độc lập vào thời gian này?
A. Việt Nam, Campuchia, Inđônêxia	B. Việt Nam, Lào, Xingapo
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia	D. Việt Nam, Lào, Campuchia
Câu 23: Cụm từ nào được dùng để chỉ phong trào đấu tranh cách mạng ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. “Mĩ La tinh cháy" B. “Lục địa đỏ”	C. “Lục địa mới trỗi dậy” D. “Lục địa bùng cháy”
Câu 24: Giai đoạn được xem là phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản là vào thời gian nào?
A. Từ năm 1960 đến năm 1973	B. Từ năm 1969 đến năm 1973
C. Từ năm 1960 đến năm 1969	D. Từ năm 1952 đến năm 1969
Câu 25: Xác định cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc?
A. Hội đồng bảo an B. Hội đồng tư vấn	C. Đại hội đồng D. Hội đồng quản thác
Câu 26: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ muốn điều gì?
A. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” trong đó Mĩ đóng vai trò lãnh đạo thế giới
B. Duy trì hòa bình ở khu vực Trung Đông.
C. Hợp tác với Nga để chống khủng bố, duy trì hòa bình thế giới
D. Thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại
Câu 27: Đồng tiền chung châu Âu EURO được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian nào?
A. Tháng 1/2002	B. Tháng 5/1999	C. Tháng 5/2000	D. Tháng 1/1999
Câu 28: Để chống lại phong trào đấu tranh cách mạng của các dân tộc, Mĩ đã làm gì?
A. Tổng thống Mĩ sang thăm và thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc
B. Tổng thống Mĩ sang thăm Liên Xô
C. Thực hiện chính sách hòa hoãn với hai nước lớn là Liên Xô và Trung Quốc
D. Gây chiến tranh xâm lược và bạo loạn lật đổchính quyền nhiều nơi trên thế giới
Câu 29: Từ đầu 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng trắng trong nông nghiệp	B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
C. Cách mạng công nghiệp	D. Cách mạng công nghệ.
Câu 30: Nhiệm vụ chính của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là:
A. Giải quyết bệnh tật, ô nhiễm môi trường.	
B. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. Chịu trách nhiệm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 31: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa đã tạo ra một cơ chế giải quyết những vấn đề gì?
A. Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.	B. Vấn đề văn hóa
C. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu.	D. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính
Câu 32: Trong những năm 50 đến những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Công nghiệp đóng tàu	B. Công nghiệp điện hạt nhân
C. Công ngiệp hóa chất	D. Công nghệ phần mềm
Câu 33: Để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu gì?
A. “Thế giới phải luôn công bằng”	B. Mĩ là siêu cường duy nhất đóng vai trò lãnh đạo thế giới
C. “Cam kết và mở rộng”	D. “Thúc đẩy dân chủ”
Câu 34: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
B. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 35: Nguyên nhân nào dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
B. Khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng
C. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu trung bao cấp, thiếu dân chủ công bằng xã hội.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần 2?
A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động
B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn
D. Chuyển từ vĩ mô sang vi mô.
Câu 37: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại Liên Xô đã thực hiện chính sách với mục tiêu gì?
A. Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu
B. Hòa bình, trung lập tích cực
C. Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á
Câu 38: Sau khi giành được độc lập, bước vào xây dựng đất nước, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình.
B. Trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ
C. Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất
D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
Câu 39: Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện vào thời gian nào?
A. Những năm 90 của thế kỉ XX	B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Những năm 80 của thế kỉ XX	D. Những năm 60 của thế kỉ XX
Câu 40: Sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia nào kế tục, thừa kế địa vị pháp lí của Liên Xô tại các cơ quan ngoại giao ở nước ngoài?
A. Bêlôrútxia	B. Ucraina	C. Cadắcxtan	D. Nga
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm 

Tài liệu đính kèm:

  • docKSCL2_LS02_709.doc