Đề ôn thi môn Toán - Đề số 01

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Toán - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn Toán - Đề số 01
ĐỀ 3 
(Theo ma trận thi HKI - SGD & ĐT Bình Thuận)
Câu 1. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì tham số m phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 
 y’ - - 
 y 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa 
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=1
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số , với . Hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi điểm đó là điểm nào ?
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Đồ thị của các hàm số nào sau đây có 3 điểm điểm cực trị :
A. 	B. 	 
C. 	D. 
Câu 9. Đồ thị hàm số có 
A. Một cực đại và không có cực tiểu	B. Một cực tiểu và hai cực đại.	
C. Một cực đại và hai cực tiểu.	D. Một cực tiểu và một cực đại.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .
 A. B. C. D. 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 1	B. 2	C . 3	D . 4
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. không phải là điểm cực trị của hàm số.	
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm .	
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
Câu 16. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số 
Phát biểu nào sau đây là sai.
A. 
B. Hàm số có ba điểm cực trị 
C. Tiếp tuyến với tại các điểm cực tiểu song song với trục 
D. Đường thẳng cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt 
Câu 17. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Cho hàm số . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số và là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là:
A. hoặc 	B. 	 C. D.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 	B. C. 	D. 
Câu 22. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Thực hiện phép tính biểu thức được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Rút gọn biểu thức (với a>0) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
	A. 	B. 	C. a + b	D. 
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là sai:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28. Đạo hàm của hàm số .
A B C D 
Câu 29. Đạo hàm của hàm số là: 
	A 	B 	
	C 	D 
Câu 30. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31. Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
A. y” + 2y = 0	B. y” - 6y2 = 0	C. 2y” - 3y = 0	D. (y”)2 - 4y = 0
Câu 32. Số nghiệm của phương trình: là
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0	
Câu 33. Số nghiệm của phương trìnhlà
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 34. Phương trình có tích các nghiệm là:
A. -1	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 35. 
A. x > 0	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Phương trình có 2 nghiệmTổngcó giá trị là: A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 37. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 9.000.000 đồng với lãi suất 1,25%/tháng. Hỏi sau một năm người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.
A. 10 446 790,7 đ	B. 115 743 252,8 đ	C. 10 350 000 đ	D. 117 190 043,4 đ 
Câu 38. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. : Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
	A. B. C. D. 
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A. 336	B. 	C. 340	D. 
Câu 44. Gọi R là bán kính đường tròn đáy của hình nón, l đường sinh của hình nón & h là chiều cao của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích khối nón là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Gọi h là chiều cao của khối trụ, R là bán kính của đường tròn đáy. Thể tích khối trụ được tính theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ 
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 49. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:
A. B. 	 C. D. 
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
-----Hết-----
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_THI_HKI_LOP_12_THAM_KHAO.doc