ĐỀ SỐ 1: Bài 1. (2,5 điểm) Tính: . . . Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình: . . Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là (d1) và hàm số y = – x + 4 có đồ thị là (d2). Vẽ (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và (d3) đi qua điểm M(1; – 2) . Bài 4. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: (với x > 0; x ≠ 4) . Tìm các giá trị của x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Bài 5. (3,5 điểm) Cho A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Vẽ dây cung BC vuông góc với OA tại N. Chứng minh rằng: , rồi suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Vẽ đường kính CD của đường tròn (O). Vẽ BK vuông góc với CD tại K. Chứng minh rằng: BD2 = DK.DC. Giả sử: OA = 2R. Tính và chứng minh ∆ABC đều. Gọi M là giao điểm của BK và AD. Chứng minh rằng: CK = 2MN, rồi suy ra: MN < OB. ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (1 điểm) Tính: . Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với ). Rút gọn A. Tính các giá trị thích hợp của x để A ≥ 2. Bài 3. (1 điểm) Giải phương trình: . Bài 4. (2,5 điểm) Cho hàm số: (d1) và hàm số y = 2x – 3 (d2) . Vẽ (d2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Tìm a và b biết (d3) song song với (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng – 2. Bài 5: (4 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai tiếp điểm) . Chứng minh rằng: OA là đường trung trực của đoạn BC. Gọi D là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O). Kẻ dây BE của (O) song song với OD, kẻ bán kính OF vuông góc với CD. Chứng minh: C, O, E thẳng hàng và EF là tia phân giác của . Vẽ đường tròn (A; AD). Gọi I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng ED và FD với đường tròn (A) (I, J khác D). Chứng minh rằng: . Tính độ dài đoạn thẳng AO theo R để tứ giác EFIJ là hình bình hành. ĐỀ SỐ 3: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (2 điểm) Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và đường thẳng (d2): y = – x + 3. Vẽ (d1); (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tọa độ giao điểm A của (d1); (d2) bằng phép toán. Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (d3): y = ax + b (a ≠ 0) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại một điểm trên trục tung. Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: với x ≥ 3. . Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A biết và BC = 24cm. Tính số đo góc C, độ dài AB, AC (độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . Bài 5: (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là các tiếp điểm) . Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H. Vẽ đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt cạnh AC tại E. Chứng minh: ∆OAE là tam giác cân. Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q. Vẽ hai tiếp tuyến QM, QN đến (O) (M, N là tiếp tuyến). Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng. ĐỀ SỐ 4: Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số có đồ thị là đường thẳng (d2) . Vẽ đồ thị (d1); (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm A của (d1); (d2) bằng phép toán. Cho đường thẳng (d3): y = (2m – 1)x + 3 – m (). Tìm m để (d1); (d2); (d3) đồng quy. Bài 3: (1 điểm) Cho biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 16). Rút gọn biểu thức P. Bài 4: (3,5 điểm) Cho (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm thuộc đường tròn (O) sao cho AC > BC. Chứng minh: ∆ABC vuông. Tiếp tuyến tại A và C của (O) cắt nhau tại D. Chứng minh: OD AC. Gọi H là giao điểm của OD và AC. Chứng minh: 4.HO.HD = AC2. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với BD tại K cắt tia AC tại M. Chứng minh: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . ĐỀ SỐ 5: Bài 1: (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: . . . Bài 2: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: Xác định hàm số bậc nhất y = ax + 3 (D). Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm . Vẽ đồ thị (D) của hàm số và đồ thị hàm số y = 2x + 3 (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: . (với ). Bài 4: (3,5 điểm) Cho (O; R) đường kính BD = 2R, trên tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) lấy điểm A sao cho BA = R. Từ A vẽ tiếp tuyến AC của (O) (C là tiếp điểm và C khác B). Tính độ dài OA theo R và chứng minh OA // DC. Gọi I là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C thuộc cùng một đường tròn và DC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I bán kính IA. Một đường thẳng qua C lần lượt cắt tia BA và tia BO tại N và M. Tính độ dài AN và OM theo R biết . ĐỀ SỐ 6: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: . . . . Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: . Bài 3: (2 điểm) Cho các hàm số y = 2x – 1 (d) và (d’) . Vẽ các đồ thị (d); (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. Xác định tọa độ giao điểm H của (d); (d’) bằng phép tính. Viết phương trình đường thẳng (d1) đi qua H và có hệ số góc bằng 4. Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4,5cm; AC = 6cm. Tính BC, AH, HB, HC. Bài 5: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R), dây cung AB không qua tâm. Vẽ các tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt nhau tại C. Chứng minh: . Vẽ đường kính AD của (O), chứng minh: BD // OC. Vẽ tại H, CD cắt BH tại I. Chứng minh: BH = 2.IH. Biết , tính diện tích ∆ABC theo R. ĐỀ SỐ 7: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: (với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4) . Rút gọn biểu thức M. Tìm x để 3M = 4 – x. Bài 3: (2 điểm) Cho (d1): y = 2x – 1 và (d2): y = – 2x + 5. Vẽ (d1); (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d1); (d2) bằng phép toán. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, dây AC (CA < CB). Gọi H là trung điểm của AC. Chứng minh: ∆ABC vuông và OH là tia phân giác của . Tiếp tuyến của (O) tại C cắt tia OH tại M. Chứng minh: MA là tiếp tuyến của (O). Gọi K là hình chiếu của O trên MB. Tia KO cắt đường thẳng AM tại N. Tính tích: AM.AN theo R. Gọi I là trung điểm của ON. Đường tròn tâm I, bán kính IO cắt (O) tại S (S ≠ A). AS cắt IO tại V. Chứng minh: KS = BV. ĐỀ SỐ 8: Bài 1: (1,5 điểm) Tính: . . Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: . . Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số: (D1) và y = – x + 1 (D2) . Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng trên bằng phép tính. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) qua 2 điểm O và M. Bài 4: (1,5 điểm) Tính và rút gọn: . (với a ≥ 0; a ≠ 1) . Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính BC. Từ điểm H trên đoạn OB (H ≠ O; B) vẽ dây cung AD OB. Chứng minh: ∆ABC vuông và AD2 = 4.HB.HC. Các tiếp tuyến của (O) tại A và D cắt nhau ở M. Chứng minh: 3 điểm M; B; O thẳng hàng và 4 điểm M, A, O, D cùng thuộc một đường tròn. Chứng minh: B là tâm của đường tròn nội tiếp ∆MAD và BM.CH = CM.BH. Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ A xuống đường kính DE, ME cắt AI tại K. Chứng minh: KA = KI. ĐỀ SỐ 9: Bài 1: (3,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: . . . . Bài 2: (1 điểm) Cho biểu thức: (với a ≥ 0; a ≠ 9) . Rút gọn M. Tìm số nguyên a để M có giá trị là số nguyên. Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số: có đồ thị (d1) và hàm số y = – 2x + 3 có đồ thị (d2) . Vẽ (d1); (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với đường thẳng (d2) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với đường tròn (O; R). Qua điểm M trên đường tròn (M ≠ A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn (O; R) tiếp tuyến này cắt Ax; By lần lượt tại C, D. Tính số đo và AC + BD = CD. Chứng minh: và AC.BD = R2. Giả sử AB = 4cm; diện tích tứ giác ACDB bằng 32 cm2. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của OC và OD. Tính diện tích tứ giác MPOQ. Tia BM cắt Ax tại E. Chứng minh: . ĐỀ SỐ 10: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: . . Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 5. Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AH, AC; số đo (số đo góc làm tròn đến độ) . Bài 5: (3,5 điểm) Cho (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: tại H. Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh: FD là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Gọi I là trung điểm của cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh OA tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. ĐỀ SỐ 11: Bài 1: (2,5 điểm) Tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: . . Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy: Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y = – x + 3. Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị (d2), biết đồ thị hàm số (d2) đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng (d1) . Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức P và so sánh P với 0. (với x ≥ 0; x ≠ 1) . Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O, đường kính AB; BC cắt đường tròn (O) tại H. Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh: ∆AHB vuông, từ đó suy ra . Chứng minh: ∆AOK = ∆HOK. Từ đó suy ra: KH là tiếp tuyến của đường tròn (O) Gọi D là điểm đối xứng của A qua H, vẽ tại N. Chứng minh: bốn điểm D, H, N, B cùng thuộc một đường tròn. Xác địn tâm J của đường tròn đó. Vẽ tại I; KB cắt đường tròn (J) tại T. Chứng minh: D, T, I thẳng hàng. ĐỀ SỐ 12: Bài 1: (3 điểm) Tính: . . . Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: ; với . Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình: . Bài 4: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị (D) và hàm số y = 2x – 7 có đồ thị (D’) . Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính. Bài 5: (3,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O; R) với B, C là các tiếp điểm. Tia AO cắt dây BC tại H. Chứng minh: OA là trung trực của đoạn thẳng BC và AB2 = AH.AO. Vẽ đường kính BD của (O; R). Gọi M là trung điểm của CD. Chứng minh: OMCH là hình chữ nhật. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC tại E. Chứng minh: ∆DME ~ ∆BOE. Tia EM cắt BD tại K, tia EO cắt DC tại I. Chứng minh: . ĐỀ SỐ 13: Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn: . . . Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: . Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (D) và hàm số y = x – 4 có đồ thị là (D1). Vẽ (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Viết phương trình đường thẳng (D2) đi qua điểm và song song với (D) Bài 4: (1 điểm) Rút gọn: (với x ≥ 0; x ≠ 25). Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến của đường tròn đó. Qua điểm C thuộc đường tròn (C khác A và B) vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O; R), nó cắt Ax và By theo thứ tự tại M và N. Chứng minh: AM + BN = MN và . Chứng minh: ∆MON vuông và AM.BN = R2. AN cắt BM tại I. Chứng minh: CI // BN. AC cắt OM tại P; BC cắt ON tại Q. Chứng minh: P, I, Q thẳng hàng. ĐÊ SỐ 14: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau: . . Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = x – 1 có đồ thị là (D1) và hàm số y = – x + 3 có đồ thị là (D2). Vẽ (D1); (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm m để đường thẳng (D3): y = (m + 3)x – m đi qua giao điểm A của hai đường thẳng (D1); (D2). Bài 4: (3,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn AB, kẻ tiếp tuyến IM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Vẽ đường kính BC của đường tròn (O). Chứng minh: ∆ABM là tam giác vuông. Chứng minh: IO song song với AM. Biết AB = 8cm; AC = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM. Tính diện tích tứ giác BIMO. ĐỀ SỐ 15: Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: (với x > 0 và x ≠ 1) . Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là (D) . Vẽ (D) . Tìm m để đường thẳng (D’): y = (m2 + 2)x + m – 5 song song với đường thẳng (D) . Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C nằm trên đường tròn Chứng minh: . Các tiếp tuyến ở B và C của đường tròn cắt nhau ở M. Chứng minh: . Gọi I là giao điểm của OM và BC. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại D . Chứng minh: IA.ID = IB.IC = IO.IM. Gọi K là trung điểm của IM. Chứng minh: 3 điểm B, D, K thẳng hàng.
Tài liệu đính kèm: