Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Vũ Thị Mai

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Vũ Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Vũ Thị Mai
Ôn thi học kì 1 lớp 5 năm 2015
Exercise 1 (unit 1-3) dịch các câu sau sang tiếng anh
Anh ấy đến từ đâu?	___________________________________
Anh ấy đến từ Malaysia.	___________________________________
Anh ấy đến từ nơi nào ở Malaysia?	___________________________________
Quốc tịch của cô ấy là gì?	___________________________________
Cô ấy là người Indonesia	___________________________________
Bạn sống ở đâu?	___________________________________
Tớ sống ở số nhà 52 phố bà triệu.	___________________________________
Tôi sống ở tầng 2 cuả Ha Noi tower.	___________________________________
Nhà của bạn như thế nào? 	___________________________________
Nó là 1 ngôi nhà to có cửa màu xanh.	___________________________________
Bạn đã tặng Mai món quà gì?	___________________________________
Nó là 1 các đồng hồ màu vàng.	___________________________________
Bạn đã làm gì tại bữa tiệc?	___________________________________
Chúng tớ chơi trốn tìm.	___________________________________
Exercise 2 (unit 4,5,6,7) sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
Will / you / do / what / in / the / moring/ ?
Cruise / we / will / around / island / the/ .
What / be / will / you / in / the / future / ?
a/ singer / will / be/ I/ .
the/ what/ do / you /did / at / zoo / ?
We / to / the / animal / walk/ around / see.
The / animal show / what / did / see / you / at / ?
I/ two tigers / through the burning hoops / jumping/ saw /. 
What / sport / favorite/ your / is / ?
It / table tennis / is / .
What / game / your / favorite / ?
Is / it / blind man’s bluff / .
Do/ you / often / basketball / how /play/?
Exercise 3 khoanh tròn vào đáp án đúng.
What book _____ you reading? I’m reading the legend of hoan Kiem lake.
Is 	b. are	c. am 	d. was
What is Son Guku _____ ? he is intelligent
Do 	b. does	c. like	d. young
Where is teacher’s day ______ Malaysia ?
In	b. on	c. at	d. from
These flowers are ______ you. Thanks.
To	b. for	c. near	d. of
What	______ do you like best? – Science.
Pet	b. subject	c. animal	d.clothes
_____ do you learn to speak English? – I practice speaking English every day.
What	b. where	c. who	c. how
Exercise 4. Tìm từ khác loại
Thailand	the USA 	the UK	Cambodian
Laotian	Cambodian	Thai	England
Cottage	gate	yard	roof
Engineer	architect	balcony	dentist
Mechanic	nurse	future	business person
Will	forget	brush	surf
Played	skate	visited	watched
Star fruit	watermelon	dwarf	grapes
Character	patriotic	good-natured	gentle
 shuttlecock sport	karate	Blind man’s bluff	hind - and - seek
Exercise 5: dịch sang tiếng Việt và ngược lại
Count	
Translate	
Difficult	
Easy	
Vocabulary	
Downtown	
Bunch of flowers	
Burning hoop	
Aquarium	
Hungry	
Trung thực	
Thông minh	
 Dũng cảm	
Đèn thần	
Tên trộm	
Bong rổ	
Trượt ba tanh	
Con ngỗng	
Con hươu cao cổ	
Con ngựa	
ÔN HỌC KÌ 1 LỚP 5 NĂM 2016
Dịch các câu sau sang tiếng anh.
Địa chỉ của bạn là gì?	________________________________________
Tớ luôn dậy sớm. còn bạn thì sao?	_________________________________________
Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ?	________________________________________
Bạn đã đi tới bữa tiệc có phải không?	_________________________________________
Cuối tuần này bạn đã ở đâu?	_________________________________________
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
How many/ today/ you/ do / have/ lessons/ ?	___________________________________
English/ how/ do/ you/ learn/ ?	___________________________________
Are/ what/ you/ reading/ ? 	___________________________________ 
What/ you/ see/ did/ zoo/ at/ ?	___________________________________
Will/ the sport/ When/ day/ be/ ?	___________________________________
Đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Mai: (1) _________ is your address?
Trung: (2) _________ 81 Tran Hung Dao street.
Mai: (3) _________ do you live with?
Trung: M y parents.
Mai: Do you(4) _________ living in Ha Noi?
Trung: Yes, very much.
Mai: (5) _________ your hometown like?
Trung: It’s small and quiet.
Tình huống 2 bạn đang nói chuyện qua máy tính
A: Do you (1) ____________ school today?
B: Yes, I do.
A: (1) ____________ lesson do you have today?
B: I have (1) ____________ lesons: Math, music, Vietnamese and science.
A: what’s your (1) ____________ subject?
B: music. I love singing.
A: (1) ____________ you at school now?
B: No, but I will go there later.
 Hoa always _______________________ before breakfast.
 Nam often _____________________ after school.
 Tony usually ______________________ in his free time.
Sam _____________________ twice a week 
IV.đọc và nối
Where is your home?	A. yes, it is. It’s quite near Ha Noi.
Is it near Ha Noi?	B. I went by coach.
Did you go to your home town last summer?	C. It’s Quang Ninh province.
How did you get there?	D. It was nice.
What was the trip like?	E. Yes, I did.
V. nhìn và hoàn thành
B______	 2. B_________ 3. M____________ 4. T__________ 5. S_________
VI. đọc và đánh dấu tick
My name is Nam. Last Sunday, there is a book fair in my school. Phong and I went there. We met a lot of my classmates. First, we visited book stall to look at the books. Then we bought some books. I like comics, so I bought Doraemon . Phong likes detective story, so he bought Conan. We also took a lots of photograph with famous writers. Finally we returned home at half past five in the afternoon. We enjoyed the book fair very much.
	T F	
The book fair was at Nam’s School on Saturday.
They met a lot of the classmates at the book fair.
Nam likes detective books.
Nam bought two comic books.
Finally they went home at 5 : 50p.m.
VII. Dịch các câu sau sang tiếng Việt
When will you play foot ball?
I will water the flowers in the gadern.
My sister will build sandcastles.
I will visit Islands and I hope I will have a good time.
Nam goes to English club twice a week.
We celebrate Teacher’s day once a year.
VIII. Trả lời các câu hỏi sau.
How many crayons do you have?	______________________________
How many pens do you have? 	______________________________
How do you practice speaking English? 	______________________________
Why do you learn English?	______________________________
What are you reading?	______________________________
Who is Snow White?	______________________________
Who is the main character in Tam Cam?	______________________________
IX. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.The tiger _______ loudly.	2. The elephants are moving ______ .
Sings	b. roars a. funny	b. slowly
3.The monkeys swing ________ 	4. I can see the python. It’smoving________ from tree to tree. 	 in the gadern.
Quickly	b. loudly	a. quietly	b. funny
X. nhìn tranh và hoàn thành
Our school sport day will be next month. Everyone in my class is ready for it. Tom and Tony are going to play (1) ______________________. Phong and Mai are going to play (2) ______________________.Linda going to(3) play ______________________. Nam is going to
(4) ______________________.and Peter going to (5) ______________________.My classmates are practicing hard for the event. We hope that we will do well.
 1 2 3 4 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_hk1_tieng_anh_lop_5_nam_2016.docx