Trường tiểu học nguyễn đức cảnh Họ và tên ................................................................................ Lớp .......................... Số báo danh .................................... Phòng thi ................................................................................ Giám thị số 1 ....................................................................... Giám thị số 2 ....................................................................... bài ÔN THI học kì 1 - Số 2 năm học Môn : Toán 5 Thời gian làm bài : 40 phút Số phách Số phách A - Phần trắc nghiệm(3điểm) Bài 1: Viết cỏc số thập phõn sau: a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là: b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, tỏm mươi ba phần trăm được viết là: Bài 2:Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng: a/ Chữ số 5 trong số thập phõn 83,257 cú giỏ trị là: A. 5 B. C. D. b/ Kết quả của phộp tớnh nhõn 9,65 x 10 là: A. 9,65 B. 0,965 C. 965,0 D. 96,5 Bài 3 :a/ Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là: A. 520 % B. 52% C. 25 % D. 5,2% b/ 15% của 320 kg là: A. 48 B. 48 kg C. 4,80 kg D. 0,48 Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: a/ 5 m 5 cm = m b/ 4 ha 5m2 =m2 c/ 3,2 tấn =kg d/ 150 phỳt =giờ B. Phần tự luận(7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 : 1,2 Không viết vào chỗ có gạch chéo Câu 2: Tỡm x: a/ x + 15,783 = 89,84 : 4 b/ x x 4 = 15,28 – 7,876 Câu 3: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tớch mảnh đất để làm nhà. Tớnh diện tớch phần đất làm nhà. Câu 4: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 2/5 chiều dài, biết chiều dài là 85 m. a)Tớnh diện tớch và chu vi mảnh vườn? b)Người ta dựng 80% diện tớch mảnh vườn để trồng trọt. Hỏi diện tớch cũn lại của mảnh vườn là bao nhiờu m2
Tài liệu đính kèm: