Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 năm 2017 - Đề 4 - Trần Phú Hiếu

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 năm 2017 - Đề 4 - Trần Phú Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 năm 2017 - Đề 4 - Trần Phú Hiếu
ĐỀ 4 
(Biên soạn theo ma trận ôn thi HKI của SGD & ĐT Bình Thuận)
Câu 1. Cho hàm số . Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hàm số y = đồng biến trên các khoảng nào?
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
Câu 3. . Cho hàm số .Chọn phương án đúng dưới đây:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên toàn trục số (trên )
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?
A. -73	B. 	C.-1 	D. 
Câu 6. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0.	B. Hàm số có hai điểm cực đại x = ± 1.
C. Cả A và B đều đúng.	D. Chỉ có A đúng.
Câu 7. Cho hs . Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số bằng:
A. 	 B. C. 	 D. .
Câu 8. Tìm tham số để hàm số đạt cực đại tại .
A. 	B. 	C. Cả A và B đều đúng	D. Không tồn tại m.
Câu 9. Tìm tất cả c giá trị của tham số m để hàm số có ba điểm cực nhỏ hơn 3. 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 2	D. Số khác
Câu 12. . GTLN và GTNN của hàm số: trên đoạn [0;] là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?	
A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
	A. đồ thị (C) có tiệm cận đứng .	B. đồ thị (C) có tiệm cận ngang .
	C. đồ thị (C) có tiệm cận đứng .	D. đồ thị (C) có tiệm cận ngang .
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu?
A. -5	B. 1	C. 	D. 
Câu 16. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
x
 0 1 
A. 
B. 
C. +5 
D. 
y’
y
 0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 17. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số: 
Câu 18. Cho hàm số: . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho .
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 19. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm
duy nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 22. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:	
A. 	B. 	C. 8	 	D. 16
Câu 24. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 4
Câu 25. Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26. Cho thỏa mãn: . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Hàm số f(x) = có đạo hàm là:
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 29. Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 30. Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 31. Số nghiệm của phương trình: là :
A. 1	B.0	C. 2 	D.3
Câu 32. Số nghiệm của phương trình 
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 33. Phương trình có hai nghiệm. Giá trị A= là
A. 1	B. 	C. 	D. Đápsố khác
Câu 34. Cho phương trình :. Bình phương một tổng của các nghiệm của phương trình là bao nhiêu ?
A. 7056	B. 6570	C. 144	D. 90
Câu 35. Theo kết quả điều tra ngày 1/4/1999, tỉnh Bình Thuận có 1.047.000 người và tỉ lệ tăng dân số của năm đó là 2,50/0. Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm bao nhiêu dân số của tỉnh Bình Thuận ở mức 1.925.000 người.
A. 2020	B. 2022	C. 2024	D. 2026
Câu 36. Cho (H) là khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm	B. 9 cm	C. 7 cm	D. 8 cm
Câu 40. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , gọi là trung điểm , góc giữa và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 42. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh vuông góc với mặt đáy, biết . Khoảng cách từ đến là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Khối nón có thể tích V . Khi tăng bán kính đáy lên 6 lần và giảm chiều cao 9 lần được khối nón có thể tích là :
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Để tính thể tích khúc gổ dạng hình trụ người đo chu vi hai đầu khúc gổ lấy trung bình cộng làm chu vi đáy của hình trụ và đo chiều dài của khúc gổ làm chiều cao sẽ tính được thể tích. Gọi c là chu vi đáy, h là độ dài khúc gổ. Thể tích của khúc gổ là:
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Cho (T) là khối trụ có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Kí hiệu là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , gọi lần lượt là trung điểm của và . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 
A. điểm 	B. điểm 	C. điểm 	D. điểm 
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
 -----Hết-----
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_2017_tran_phu_hieu.doc