ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2009-2010 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I (3.0 điểm) Cho hàm số ( C ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: Câu II (3.0 điểm) 1. Cho . Tính theo m. 2. Thực hiện phép tính: 3. Cho hàm số . Chứng tỏ rằng: Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hinh chóp. II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b) Câu IV.a (1,0 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau: a, b, Câu V.a (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu IV.b (2,0 điểm) Cho hàm số (C m) a, Tìm m để hàm số đạt cưc đại tại x=2 b, Khi m =1 , viết phương trình tiếp tuyến của (C1) qua điểm A(-1;0). Câu V. b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn -------------------Hết------------------- ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2009 (Đáp án gồm 5 trang) Câu I Ý Nội dung Điểm Câu 1 3đ 1 2đ D=R 0.25đ 0.25đ 0.25đ Cho y’=0 Bảng biến thiên x -∞ -1 0 1 +∞ y’ 0 0 0 y 4 4 -∞ 3 -∞ 0.25đ Kết luận: - Hàm số đồng biến trên khoảng và - Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) và - Hàm số đạt cực đại bằng 4 tại x=-1 và x=1 - Hàm số đạt cực tiểu bằng 3 tại x=0 0.5đ Điẻm đặc biệt: x=0 suy ra y=3 y = 0 suy ra x = 0.25đ Đồ thị vẽ đúng dạng, cắt trục hoành đúng toa độ 0.25đ 2 1đ ( 1) Số nghiệm của ( 1 ) là số giao điểm của đồ thị ( c ) và đường thẳng d y = m+ 2 0.5đ - phương trình (1) có 2 nghiệm - m= 1 phương trình (1) có 3 nghiệm - 1< m< 2 phương trình có 4 nghiệm - m> 2 phương trình vô nghiệm 0.5đ Câu II 2đ 1 0.5đ 2 0.5đ 3 0.5đ 0.5đ Câu III 1đ a.Gọi H là chân đường cao của hình chóp, xác định góc giữa đương thăng và mặt phẳng la góc SAH=SBH=SCH=SDH= 0.25đ Tính đường cao SH= 0.25đ Tính diện tích đáy 0.25đ Tính thể tích S A D 450 H B C 0.25đ b. Ta có tam giác SHB vuông cân nên HS=HB (1) 0.25đ Mặt khác: HA=HB=HC=HD (2) 0.25đ TỪ (1) VÀ (2) suy ra H là tâm mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD 0.25đ Và bán kính R= HS= 0.25đ Câu IV.a 2đ (CTC) 1 0.25đ 0.25 0.5đ 2 Đk x>0 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu V.a 1đ (CTC) 0.25đ Cho f’(x)=0 0.25đ f (0)=0; f(-2)= ln3-4; f (1/2)= (3-ln2)/8 0.25đ Vậy maxy=f(0); miny=f(-2) 0.25đ Câu IV.b 2đ 1 Đk xm 1đ 0.25đ Hàm số đạt cực đại tại x=2 khi 0.25đ 0.5đ 2 ( C1) 1đ Đường thẳng qua A(-1;0) có dạng y=k(x+1) 0.25đ Đường thẳng d tiếp xúc cới ( c1 ) nên hệ phương trình sau có nghiệm 0.25đ 0.25đ Vậy tiếp tuyến cần tìm là y= ¾(x +1) 0.25đ Câu V.b 1đ (CTNC) Giống câu Va 1đ Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. ----------------------Hết----------------------
Tài liệu đính kèm: