ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Cho hàm số . Giá trị của x để là: A. B. C. D. Xác định A. 1 B. C. -1 D. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Nếu và thì . B. Nếu và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Cho phương trình . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (1) Vô nghiệm B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2) C. (1) có 4 nghiệm trên R D. (1) có ít nhất một nghiệm Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Số gia Δy của hàm số y = x2 + 2x tại điểm x0 = 1 là: A. Δ2x - 4Δx B. Δ2x + 4Δx C. Δ2x - 2Δx D. Δ2x + 2Δx - 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và . Hỏi hình chóp S.ABCD có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Tìm ta được: A. B. C. D. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại điểm A là: A. y = -4x + 3 B. y = 4x + C. y = -x + 1 D. y = x + 1 Cho hình chop S.ABCD; SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với đường nào? A. SC; B. BC; C. SD; D. SB. Tìm ta được: A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 13: Tìm giới hạn sau: a) b) Câu 14: Tìm m để hàm số liên tục tại Câu 15: Cho hàm số . Tính . Câu 16: Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ABC cạnh bằng a. Cạnh bên vuông góc mặt phẳng và . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh rằng AI (SBC). b) Xác định và tính góc hợp bởi đường thẳng SI với mặt phẳng (ABC). c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAI).
Tài liệu đính kèm: