Đề ôn thi học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 125

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 125", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 125
Mã đề 125	ĐỀ ÔN SỐ 1. MÔN: VẬT LÝ.
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động về vị trí cân bằng thì 
 A. động năng tăng dần. 	B. thế năng tăng dần. 	C. li độ tăng dần. 	D. vận tốc giảm dần. 
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 10 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là 
 A. 0,05 J. 	B. 0,1 J. 	C. 50 mJ. 	D. 0,2 J.
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào? 
 A. 8 cm. 	B. 16 cm. 	C. 3 cm. 	D. 11 cm.
Câu 4: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 3,4 m. Tần số của sóng âm này là
 A. 0,1 kHz.	B. 2 kHz.	C. 1 kHz.	D. 0,5 kHz.
Câu 5: Dây OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 40 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 4,8 m/s. 	B. 2,8 m/s. 	C. 4,0 m/s. 	D. 6,2 m/s.
Câu 6: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 	
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 7: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn 
 A. λ/3. 	B. λ/6. 	C. λ/4. 	D. λ/2.
Câu 8: Một người quan sát sóng biển, thấy có 6 ngọn sóng đi qua trong 12 s. Tần số sóng có giá trị là 
 A. 0,5 Hz. 	B. 0,4 Hz. 	C. 2,5 Hz. 	D. 0,6 Hz.
Câu 9: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với 
 A. năng lượng âm. 	B. mức cường độ âm. 
 C. cường độ âm. 	D. tần số âm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì sóng.
	B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11: Tần số dao động riêng của con lắc đơn dao động điều hòa
 A. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc. 	B. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
 C. không phụ thuộc khối lượng quả cầu.	C. phụ thuộc cách kích thích dao động.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 30 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Biên độ dao động của con lắc là 
 A. 8 cm. 	B. 5 cm. 	C. 20 cm. 	D. 10 cm.
Câu 13: Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo phụ thuộc vào 
 A. biên độ dao động. 	B. cách kích thích dao động.	C. chọn gốc thời gian. 	D. khối lượng quả cầu.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
	A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Ma sát môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
	C. Có năng lượng dao động luôn không đổi. 
 D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 15: Nếu tăng khối lượng quả cầu lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con lắc đơn sẽ 
 A. không đổi. 	B. tăng 2 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng lần.
Câu 16: Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 0,8 m với hai đầu cố định, một đầu dây rung với tần số 60 Hz trên dây có 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 16 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 12,8 m/s. 	D. 19,2 m/s.
Câu 17: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 18: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi dài 70 cm một đầu cố định, một đầu tự do. Khi đầu dây rung với tần số 45 Hz trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 19: Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng có giá trị 
 A. 4 m. 	B. 4,8 m. 	C. 9,6 m. 	D. 0,48 m.
Câu 20: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau hai phần ba bước sóng có độ lệch pha là 
 A. 3π/4. 	B. 2π/3. 	C. 4π/3. 	D. π/3.
Câu 21: So với dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. sớm pha π/2. 	D. trễ pha π/2.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) V vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là 
 A. i = 2cos(100πt – π/3) A. 	B. i = cos(100πt + π/6) A. 
 C. i = 2cos(100πt + π/6) A. 	D. i = 2cos(100πt – 5π/6) A.
Câu 23: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng 
 A. i = 4cos(100πt) (A). 	B. i = 8cos(100πt) (A). 
 C. i = 8cos(100πt) (A). 	`	D. i = 8cos(100πt + 2π/3) (A). 
Câu 24: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/2.
Câu 25: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch 
 A. cùng pha. 	B. trễ pha π/4. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/4.
Câu 26: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 250 Ω. 	B. 200 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 100 Ω.
Câu 27: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 250 W. 	B. 25 W. 	C. 50 W. 	D. 100 W.
Câu 28: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là 
 A. đo bước sóng. 	B. đo tốc độ truyền sóng. C. đo tần số sóng. 	D. đo biên độ sóng.
Câu 29: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? 
 A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. 	B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. 
 C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. 	D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 30: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 10 cặp cực thì tốc độ quay của rô-to là 
 A. 250 vòng/phút. 	B. 250 vòng/s. 	C. 300 vòng/phút. 	D. 300 vòng/s. 
HẾT.
Mã đề 759	ĐỀ ÔN SỐ 1. MÔN: VẬT LÝ.
Câu 1: Tần số dao động riêng của con lắc đơn dao động điều hòa
 A. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc. 	B. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
 C. không phụ thuộc khối lượng quả cầu.	C. phụ thuộc cách kích thích dao động.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 30 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Biên độ dao động của con lắc là 
 A. 8 cm. 	B. 5 cm. 	C. 20 cm. 	D. 10 cm.
Câu 3: Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo phụ thuộc vào 
 A. biên độ dao động. 	B. cách kích thích dao động.	C. chọn gốc thời gian. 	D. khối lượng quả cầu.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
	A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Ma sát môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
	C. Có năng lượng dao động luôn không đổi. 
 D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 5: Nếu tăng khối lượng quả cầu lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con lắc đơn sẽ 
 A. không đổi. 	B. tăng 2 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng lần.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 250 Ω. 	B. 200 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 100 Ω.
Câu 7: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 250 W. 	B. 25 W. 	C. 50 W. 	D. 100 W.
Câu 8: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là 
 A. đo bước sóng. 	B. đo tốc độ truyền sóng. C. đo tần số sóng. 	D. đo biên độ sóng.
Câu 9: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? 
 A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. 	B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. 
 C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. 	D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 10 cặp cực thì tốc độ quay của rô-to là 
 A. 250 vòng/phút. 	B. 250 vòng/s. 	C. 300 vòng/phút. 	D. 300 vòng/s. 
Câu 11: Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 0,8 m với hai đầu cố định, một đầu dây rung với tần số 60 Hz trên dây có 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 16 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 12,8 m/s. 	D. 19,2 m/s.
Câu 12: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 13: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi dài 70 cm một đầu cố định, một đầu tự do. Khi đầu dây rung với tần số 45 Hz trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 14: Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng có giá trị 
 A. 4 m. 	B. 4,8 m. 	C. 9,6 m. 	D. 0,48 m.
Câu 15: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau hai phần ba bước sóng có độ lệch pha là 
 A. 3π/4. 	B. 2π/3. 	C. 4π/3. 	D. π/3.
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động về vị trí cân bằng thì 
 A. động năng tăng dần. 	B. thế năng tăng dần. 	C. li độ tăng dần. 	D. vận tốc giảm dần. 
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 10 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là 
 A. 0,05 J. 	B. 0,1 J. 	C. 50 mJ. 	D. 0,2 J.
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào? 
 A. 8 cm. 	B. 16 cm. 	C. 3 cm. 	D. 11 cm.
Câu 19: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 3,4 m. Tần số của sóng âm này là
 A. 0,1 kHz.	B. 2 kHz.	C. 1 kHz.	D. 0,5 kHz.
Câu 20: Dây OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 40 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 4,8 m/s. 	B. 2,8 m/s. 	C. 4,0 m/s. 	D. 6,2 m/s.
Câu 21: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 	
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 22: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn 
 A. λ/3. 	B. λ/6. 	C. λ/4. 	D. λ/2.
Câu 23: Một người quan sát sóng biển, thấy có 6 ngọn sóng đi qua trong 12 s. Tần số sóng có giá trị là 
 A. 0,5 Hz. 	B. 0,4 Hz. 	C. 2,5 Hz. 	D. 0,6 Hz.
Câu 24: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với 
 A. năng lượng âm. 	B. mức cường độ âm. 
 C. cường độ âm. 	D. tần số âm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì sóng.
	B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 26: So với dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. sớm pha π/2. 	D. trễ pha π/2.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) V vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là 
 A. i = 2cos(100πt – π/3) A. 	B. i = cos(100πt + π/6) A. 
 C. i = 2cos(100πt + π/6) A. 	D. i = 2cos(100πt – 5π/6) A.
Câu 28: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng 
 A. i = 4cos(100πt) (A). 	B. i = 8cos(100πt) (A). 
 C. i = 8cos(100πt) (A). 	`	D. i = 8cos(100πt + 2π/3) (A). 
Câu 29: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/2.
Câu 30: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch 
 A. cùng pha. 	B. trễ pha π/4. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/4.
HẾT.
Mã đề 247	ĐỀ ÔN SỐ 2. MÔN: VẬT LÝ.
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng của con lắc 
 A. tỉ lệ với khối lượng con lắc. 	B. tỉ lệ nghịch với khối lượng con lắc. 
 C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cứng lò xo. 	D. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo.
Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa. Chu kì dao động con lắc là 
 A. 2,0 s. 	B. 1,8 . 	C. 2,1 s. 	D. 1,9 s.
Câu 3: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng lần lượt là 4000 và 1000 vòng. Máy được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 40 V. 	B. 25 V. 	C. 400 V. 	D. 20 V.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biểu thức li độ: x = 16cos20t (cm), gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất từ quả cầu đến vị trí cân bằng là 
 A. 8 cm. 	B. 16 cm. 	C. 4 cm. 	D. 32 cm.
Câu 5: Chọn kết luận sai khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức?
	A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. 
	B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ. 
	C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
 D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (thay đổi được) và tụ điện có điện dung 80/π μF nối tiếp. Điều chỉnh giá trị L để điện áp hai đầu mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai bản tụ điện. Giá trị L là 
 A. 0,45/π H. 	B. 0,5/π H. 	C. 1/π H. 	D. 1,25/π H. 
Câu 7: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng dây hai cuộn là 10000 và 2000 vòng, mắc vào nguồn điện có điện áp hiệu dụng 200 V. Máy cung cấp điện áp hiệu dụng có giá trị 
 A. 40 V. 	B. 1000 V. 	C. 400 V. 	D. 100 V.
Câu 8: Mạch điện RLC nối tiếp, độ tự cảm và điện dung có giá trị là 127,3 mH; 124,3 μF. Điện áp hai đầu mạch có tần số f. Để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số f có giá trị 
 A. 40 Hz. 	B. 50 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 10 Hz.
Câu 9: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng 
 A. cộng hưởng điện. 	B. cảm ứng điện từ. 	C. tự cảm. 	D. cộng hưởng từ.
Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 200cosωt (V) giữ ổn định. Điều chỉnh điện dung C để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này có giá trị 
 A. 800 W. 	B. 200 W. 	C. 300 W. 	D. 400 W.
Câu 11: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Dây dài 90 cm. Khi đầu dây rung với tần số 40 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 12 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
 A. 9 và 8.	B. 7 và 6.	C. 9 và 10.	D. 7 và 8.
Câu 13: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) cm. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là 
 A. uA = 4cos(40pt) cm.	B. uA = 4cos(40pt - p/2) cm. 
 C. uA = 4cos(40pt + p/6) cm. 	D. uA = 4cos(40pt + p/3) cm.
Câu 14: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài dây bằng 
 A. số nguyên lần nửa bước sóng. 	B. số bán nguyên lần bước sóng. 
 C. số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. 	D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 15: Cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 10-8 W/m2 có giá trị 
 A. 50 dB. 	B. 60 dB. 	C. 36 dB. 	D. 40 dB.
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(πt) cm; t: giây. Chất điểm dao động với chu kì là 
 A. 1,0 s. 	B. 2,0 s. 	C. 0,5 s. 	D. 4,0 s.
Câu 17: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với 
 A. biên độ dao động. 	B. bình phương quỹ đạo chuyển động. 
 C. độ cứng lò xo. 	D. khối lượng quả cầu.
Câu 18: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(5t – π/2) cm; t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 
 A. 1 m/s. 	B. 100 m/s. 	C. 0,5 m/s. 	D. 5 m/s.
Câu 19: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên 
 A. cùng tần số và cùng pha với li độ. 	B. khác tần số và ngược pha với gia tốc. 
 C. cùng tần số và trễ pha so với gia tốc. 	D. cùng tần số và sớm pha so với li độ.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,4 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là 
 A. 0,4 Hz. 	B. 2,5 Hz. 	C. 5,0 Hz. 	D. 4 Hz.
Câu 21: Hai âm có cùng âm sắc thì chúng có cùng
 A. bước sóng.	B. đồ thị dao động âm.	C. cường độ âm.	D. tần số.
Câu 22: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(110πt – π/2) V. Điện áp có tần số là 
 A. 50 Hz. 	B. 60 Hz. 	C. 55 Hz. 	D. 120π Hz.
Câu 23: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
 A. 64 V.	B. 32 V.	C. 32 V.	D. 64 V.
Câu 24: So với từ thông, suất điện động trong khung dây kín biến thiên điều hòa 
 A. cùng pha. 	B. trễ pha π/2. 	C. ngược pha. 	D. sớm pha π/2.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V, 60 V, 30 V. Giá trị của U0 là 
 A. 110 V. 	B. 50 V. 	C. 50 V. 	D. 80 V.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 159,1.10-6 F. Dung kháng của mạch là 
 A. 50 Ω. 	B. 60 Ω. 	C. 40 Ω. 	D. 20 Ω.
Câu 27: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với điện trở thuần 10 W, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π H và tụ điện có điện dung 10-3/2π F. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100pt) A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
 A. u = 20cos(100πt – π/4) V.	B. u = 20cos(100πt + π/4) V. 
 C. u = 20cos(100πt) V. 	D. u = 20cos(100πt – π/4) V. 
Câu 28: Mạch điện gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,83 mH, tụ điện có điện dung 63,66 μF nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch là 
 A. 40 Ω. 	B. 100 Ω. 	C. 40 Ω. 	D. 50 Ω.
Câu 29: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, tụ điện có 10-3/5π F và cuộn cảm thuần có 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
 A. i = 4cos(100πt – π/4) (A). 	B. i = 4cos(100πt + π/4) (A).
 C. i = 4cos(100πt – π/4) (A). 	D. i = 4cos(100πt + π/4) (A).
Câu 3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_12_on_hkI_co_da.doc