Đề ôn thi cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề số 13 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề số 13 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề số 13 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Trường 
: Tiểu học Trần Quốc Toản
ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN 
Họ Và Tên
:
Đề số 13
Lớp
: 5A
Năm học
: 
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: 
A.           	B.          	C.    	 D.    
b. 25% của 120 là:
A. 25 	B. 30 	C. 300 	 D. 480
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017
d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A.  150 m3             	B.   125 m3             	C.100 m3            D. 25 m3
Câu 2:  Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
 a/ giờ	= 30 phút
 b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ	
Câu 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a.
4,8 m3	= ........................ dm3
b.
5 m3 27dm3	 = ........................ m3
Câu 4:
Đặt tính rồi tính
a. 96,2 + 4,85 
b. 87,5 : 1,75
c. 1 giờ 10 phút 3 
d. 21 phút 15 giây : 5
Câu 5:
a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức
10 - x = 46,8 : 6,5     
16,5 x ( 2,32 - 0,48 )
Câu 6:
Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
Bài giải
Câu 7: 
Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 72,364 cã gi¸ trÞ lµ:
A) 3 	 B) C) D) 
Câu 8: 
Ph©n sè ®îc viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ:
A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08
Câu 9:
25% cña 120 lµ :
A) 25	 B) 30 C) 250 D) 300
Câu 10: 
ThÓ tÝch cña mét h×nh lËp ph­¬ng cã c¹nh 5dm lµ ............ dm3 ?
A) 125 B) 152 C) 1250 D) 1520
Câu 11:
Đặt tính rồi tính
a. 481972 + 96308
c. 4807 x 32
b. 7,28 - 5,536
d. 75,95 : 3,5
Bài 12:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5 m = ..................cm              
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2         
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Câu 13:
Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải
Câu 14:
Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 52 tuổi. Trớc đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Bài giải
Câu 15. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 10% của một số là 15. Vậy số đó là : 
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
b) Tỷ lệ % của 25 và 50 là :
A. 2,00% B. 50 % C. 200 % D. 75% 
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 
d) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm :
A. 6,72cm3 	 B. 6,8cm3	 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
e) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
 A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 
Câu 16 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 23m2 9dm2 = 2309dm2
b) 899 yến > 9 tấn
c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20 
d) 1 thế kỉ = 100 năm
Câu 17. Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 6 phút
2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
6,9 giờ 
2,8 giờ 4
5 giờ 49 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ 
Câu 18. Ghi lại cách đọc các số sau vào chỗ chấm:
76cm3
:
519dm3
:
85,08dm3
:
cm3
:
Câu 19.
Tìm x: 0,16 : x = 2 – 1,6
Câu 20:
Đặt tính rồi tính
a. 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 
b. 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
c. 1 giờ 10 phút 3 
d. 21 phút 15 giây : 5
Câu 21:
Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
Bài giải
Câu 22:
Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Bài giải
Câu 23:
Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2.
Bài giải
Câu 24:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
18 x 15 x 10 = 2700 ( cm3 )
Đáp số : 2700 ( cm3 )
Câu 25:
Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang đó là:
 = 175 ( m2 )
Đáp số : 175 m2
Câu 26.
Không mét khối tám phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,8 m3 B. 0,008m3 C. 0,08m3 D. 0,80m3
Câu 27.
Một hình tròn có bán kính 3cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu ?
A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 	 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2
Câu 28.
1,4 giờ = ......phút ?
A. 80 phút B. 82 phút C. 84 phút D. 86 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docxTai_lieu_on_thi_toan_giua_ki_2_lop_5.docx