Đề ôn tập Tuần 25 môn Toán Lớp 12

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Tuần 25 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập Tuần 25 môn Toán Lớp 12
ÔN TẬP TUẦN 25
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 2: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.	B. 
	D. 
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính 
	B. 	 
C. 	 D. 
Câu 10. Tính 
	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tích phân bằng: 
A.	B.	C. 	D. 
Câu 12: Nếu thì giá trị của là :
A. 11	B. 10	C. 12,5	D. 9
Câu 13. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tích phân Khi đó bằng: 
A. -3 B. -1 C. 2 D. 5
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường trục và hai đường thẳng , là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Biết, với a, b, c là các số nguyên.Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho Parabol và tiếp tuyến tại có phương trình . 
	Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là
A. 	B. 	C.2	D. 
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Biết , với a, b là các số nguyên. Tính 
	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng ?
	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho số phức . Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất
	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức 
	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Tính mô đun của số phức thoả mãn 
A. B. C. D. 
Câu 28. Cho số phức thoả mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức là:
A.Đường tròn B.Trục thực C.Trục ảo D. Một điểm
Câu 29. Cho số phức thoả Tính 
A. B. C. D.
Câu 30. Xét ba điểm A,B,C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt thỏa mãn . Biết , khi đó tam giác ABC có tính chất gì?
A. Tù B. Vuông C. Cân D. Đều
Câu 31: Parabol y = chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần, Tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A. 15.	B. 17.	C. 19.	D. 20
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.	B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.	D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.
Câu 36: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:.
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R=.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R=.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’.
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ?
A. B. C. D. 
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D. 
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:
A. . B. 
C. C. 
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. cắt và không vuông góc với . B. vuông góc với . 
C. song song với . D. nằm trong . 
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng có phương trình là
A. . B. . 
 C. . D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua ba điểm , và có tâm thuộc mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. . 
C. . D. .
Câu 45: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): , phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0;	B. y – 2z + 2 = 0;	C. 2y – z + 1 = 0;	D. x + y – z = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm giao điểm của và 
A. M(3;-1;0)	B. M(0;2;-4)	C. M(6;-4;3)	D. M(1;4;-2)
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
A. 	B. 
C. 	D. M(); M()
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng có A(a;0;0), B(-a;0;0), C(0;1;0), với dương thay đổi thỏa mãn . Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng và là
A. B. C. D. 
----------------------HẾT---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tuan_25_mon_toan_lop_12.doc