Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? Đồ thị hàm số có A. Tiệm cận đứng x=3; Tiệm cận ngang B. Tiệm cận đứng x=3; Tiệm cận ngang C. Tiệm cận đứng x=3; Tiệm cận ngang D. Tiệm cận đứng x=3; Tiệm cận ngang Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của thì phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 3: Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đạt cực đại tại và có đạo hàm cấp hai tại thì và B. Hàm số đạt cực đại tại thì với mọi x thuộc tập xác định C. Hàm số đạt cực đại tại thì và đổi dấu khi x đi qua D. Hàm số đạt cực đại tại thì không xác định và đổi dấu khi x đi qua . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng. Hàm số A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Câu 5 : Với giá trị nào của thì hàm số đồng biến trên A. B. C. D. hoặc Câu 6: Cho hàm số có đồ thị là (C). Chọn khẳng định đúng A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều C. Hàm số đồng biến trên (-1;1) D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu 7: Bạn Hoa đi từ nhà ở vị trí A đến trường tại vị trí C phải đi qua cây cầu từ A đến B rồi từ B đến trường. Trận lũ lụt vừa qua cây cầu bị ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyền từ nhà đến vị trí D nào đó ở trên đoạn BC với vận tốc , sau đó đi bộ với vận tốc đến C. Biết độ dài , . Hỏi muộn nhất mấy giờ bạn Hoa phải xuất phát từ nhà để có mặt ở trường lúc phút sáng kịp vào học? A. 6 giờ 03 phút B. 6 giờ 16 phút C. 5 giờ 30 phút D. 5 giờ 45 phút Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn là A. 2 B. 5 C. 1 D. Không tồn tại Câu 9: Với giá trị nào của thì hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 10: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt M, N sao cho khoảng cách từ M và N đến trục hoành là bằng nhau A. m = 0 B. m = 0 hoặc m = -1 C. m = -1 D. m = 1 Câu 11: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ Khẳng định nào đúng? A. a>0; b<0 B. a>0; b>0 C. a0 D. a<0; b<0 Câu 12 : Với các số thực dương khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.. B.. C.. D.. Câu 13 Tìmnghiệmcủaphươngtrình. A.1. B.14. C.3. D.16. Câu 14 : Một lon nước ngọt 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 320F. Nhiệt độ của lon nước ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức. Phải làm mát lon nước ngọt trong bao lâu để nhiệt độ là 70,880F? A.2 phút. B.4 phút 10 giây. C.1 phút. D.1 phút 32 giây. Câu 15 Cho biểuthứcvới.Mệnhđềnàodướiđâyđúng ? A.. B.. C.. D.. Câu 16 Cho vớilà sốthựcdươngkhác 1. Mệnhđềnàodướiđâyđúng ? A.. B.. C.. D.. Câu 17 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A.. B.. C.. D.. Câu 18 Tính đạo hàm của hàm số . A.. B.. C.. D.. Câu 19 Cho cáchàmsốcóđồthịnhưhìnhdưới.Hãytìmmệnhđềđúng. A.. B.. C.. D.. Câu 20 Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm. A. B. C. D. Câu 21 Xétcácsốthựcdươngthỏamãn. Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A.. B.. C.. D.. Câu 22 Tìmnguyênhàmcủahàmsố A.. B.. C.. D.. Câu 23 Cho hàmsốcóđạohàmtrênđoạn[1;3], và. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 24 Biết là mộtnguyênhàmcủahàmsốvà. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 25 Cho . Tính. A.3. B.2. C.9. D.5. Câu 26 Biếtvới là cácsốnguyên. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 27 Cho hìnhthangconggiớihạnbởicácđườngvà. Đườngthẳng chia thànhhaiphầncódiệntích là vànhưhìnhvẽdưới. Tìmđể. A.. B.. C.. D.. Câu 28 Một chi tiếtmáydạngchỏmcầucóthiếtdiện qua trục là hình là mộtphầncủahìnhtrònnhưhìnhvẽdưới. Biếtkhốilượngriêngcủavậtliệulàmnên chi tiếtmáynàylà . Tínhkhốilượngcủa chi tiếtmáynày (làmtrònđếnhàngphầntrăm gram). A.272,27g. B.86,67g. C.565,49g. D.743,51g. Câu 29. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai? A. Môđun của số phức z là một số phức; B. Môđun của số phức z là một số thực; C. Môđun của số phức là một số thực dương; D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. Câu 30: Tìm biết ? A. B. C. D. 20 Câu 31: Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun của ? A. B. 10 C. 5 D. Câu 32: Biết , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trình nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 33: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 - i B. 2 + 3i C. 2 + 3i D. 3 + 5i Câu 34: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức có mô đun nhỏ nhất là A. B. C. D. Câu 35 Cho hìnhchópđềucóthểtíchbằngvàdiệntíchxungquanhbằng. Tínhkhoảngcáchtừđếnmặtphẳng. A.. B.. C.. D.. Câu 36 Khốitứdiệnđềucóbaonhiêutrụcđốixứng ? A.Khôngcótrụcđốixứng. B.Có 1 trụcđốixứng. C.Có3trụcđốixứng. D.Có4trụcđốixứng. Câu 37 Cho khối chóp có thể tích bằng . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm , , sao cho , , . Thể tích của khối chóp bằng A.. B.. C.. D.. Câu 38 Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Biết góc giữa các cạnh bên với đáy đều bằng nhau và bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABC. A.. B.. C.. D.. Câu 39 Cho tam giácvuôngtại, . Tínhdiệntíchxungquanhcủakhốinóntạothànhkhi quay tam giácquanhtrục. A.. B.. C.. D.. Câu 40 Một hình trụ có độ dài bán kính đáy bằng 10 và thiết diện qua trục là hình vuông. Mặt cầu ngoại tiếp hình trụ này có diện tích bằng A.. B.. C.. D.. Câu 41 Cho hìnhhộpchữnhậtcóvà. Mặtcầungoạitiếptứdiệncóđộdàibánkínhbằng. A.13. B.10. C.. D.. Câu 42 Cho mộtcáilydạnghìnhnóncóthểtíchbằng, cáilychứamộtlượngnướccóchiềucaobằngchiềucaocủaly. Bỏmộtviênđáhìnhcầu, viênđángậphoàntoàntrongly, làmnướcdângvừađầyly. Hỏibánkínhcủaviênđábằngbaonhiêu ? A.3. B.6. C.4. D.. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức . Tọa độ của điểm M là A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình là phương trình của một mặt cầu A. m 4 B. m 2 C. m -2 D. hoặc Câu 45: Cho hai điểm A (1; 3; -4) và B (-1; 2; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. B. C. D. Câu 46: Cho mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc với tại điểm A(3;4;3) có phương trình là A. B. C. D. Câu 47: Cho hai đường thẳng và . Khi đó A. d song song d’ B. d cắt d’ C. d trùng d’ D. d và d’ chéo nhau Câu 48: Cho điểm A (1;1;1) và đường thẳng . Hình chiếu của A trên có tọa độ là A. (2; -3; 1) B. (2; -3; -1) C. (2;3;1) D. (-2; 3; 1) Câu 49 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S):và mặt phẳng (P) có phương trình: . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: và . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng và . A. B. C. D. .
Tài liệu đính kèm: