Đề ôn tập thi môn Toán

docx 16 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi môn Toán
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình bên dưới ?
A. B. 
C. D. 
[]
Câu 2: Hàm số : có đồ thị là hình nào dưới đây :
I 
II
III
IV
A.Hình I.
B.Hình II.
C.Hình III.
D.Hình IV.
[]
Câu 3: Bảng biến thiên :
1 
 1
Là của hàm số nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 4: Hàm số nghịch biển trên :
A. 	 
B.	
C.	
D.	
[]
Câu 5: Cho hàm số : khảng định nào sau đây đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên và 
B. hàm số nghịch biến trên R.
C. hàm số đồng biển và 
D.Hàm số chỉ nghịch biến trên .
[]
Câu 6: Tìm để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ?
A. 	 
B.	 
C.	 
D.	Một số khác. 
 []
 Câu 7: Hàm số có mấy cực trị ?
A. 0 cực trị .
B. 2 cực trị .
C. 1 cực trị .
D. 3 cực trị .
[]
Câu 8: Cho hàm số .Tổng giá trị cực trị bằng ?
A. 
B. 
C. 
D. 4.
[]
Câu 9: Cho hàm số Tìm để hàm số đạt cực đại tại 
A. 	 
B.	
C.	
D.	
 [] 
Câu 10: Cho hàm số Tìm để hàm số có 3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. .
B. .
C. .
D. .
[]
Câu12: Tọa độ giao điểm có hoành độ dương của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ 
Phương trình có 1 nghiệm dương khi giá trị bằng ?
A.
B. 
C. 
D.
[] 
Câu 14: Với giá trị nào của thì phương trình : có ít nhất 2 nghiệm ?
A. 
B. 
C. 
D.
[] 
Câu 15 Tìm các đường tiệm cận của hàm số 
A. 	Tiệm cận đứng Tiện cận ngang 
B. 	Tiệm cận đứng Tiện cận ngang 
C. 	Tiệm cận đứng Tiện cận ngang 
D. 	Tiệm cận đứng Tiện cận ngang 
 []
Câu 16: Với giá trị nào của thì hàm số có tiệm cận ngang là 
A. 
B. 
C. 
D. 
 []
Câu 17: Cho hàm số .Khảng định nào sau đây là đúng ?
A.Giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất trên đoạn là: 
B.Giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất trên đoạn là: 
C. Hàm số chỉ có giá trị lớn nhất trên đoạn .
D. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn .
 []
Câu 18: Cho hàm số .Mệnh đề nào đúng ?
A.Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số là: 
B.Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
C. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số là: 
D.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 
 []
Câu 19: Cho ham số .Giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
 []
Câu 20: Tập xác định của hàm số : là: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D.
[] 
Câu 22 : Đạo hàm của hàm số là:
A.	
B. 	
C.	
D. 
 []
Câu 23: Cho hàm số .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
 []
Câu 24 :Cho.Tính giá trị biểu thức thì theo .
A.	
B. 	
C.	
D. 
[]
Câu 25: Giá trị của biểu thứcbằng :
A.
B. 	
C. 	
D. 
 []
Câu 26 : Cho và , là hai số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. 	
B. 
C. 	
D. 
[]
Câu 27: Đặt .Hãy biểu diễn theo và .
A. 	
B. 	
C.
D. 
[]
Câu 28 : Tập nghiệm của phương trình là :
A. 
B. 
C. 
D. 
 []
Câu 29 Tập nghiệm của phương trình là :
A. 
B. 
C. 
D.
 []
Câu 30 : Giải bất phương trình .
A. 
B. 
C. 
D.
 []
Câu 31 Giải bất phương trình .
A. 
B. 
C. 
D.
 []
Câu 32: Số nghiệm của phương trình là :
A. 
B. 
C. 
D.3.
 []
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  bằng:
A. 
B. 
C. 
D.
 []
Câu 34: Phương trình có 2 nghiệm khi đó giá trị biểu thức bằng :
A. 
B. 
C. 
D. 
 []
Câu 35.Bạn Phương gửi một số tiền là 2 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn là 3 tháng với lãi suất là 0.6% mỗi tháng .Tính số tiền bạn phương nhận được sau 3 năm.
A. 
B. 	
C. 
D. 
[]
Câu 36: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,SA vuông góc đáy .Góc giữa (SBC) và đáy bằng .Thể tích khối chóp bằng bao nhiêu:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 37:Cho khối chóp S ABCD có ABCD là hình vuông . Tam giác SCD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD biết .
A. 	
B. 	
C. .	
D. .
[]
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A`B`C` .Đáy ABC là tam giác vuông tại B , .Góc giữa mp và đáy bằng .Thể tích lăng trụ bằng bao nhiêu:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A`B`C` .Đáy ABC là tam giác cân tại A , .Góc giữa mp và đáy bằng .Thể tích khối chóp bằng :
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
 []
Câu 40: Cho hình chóp SABCD ,ABCD là hình vuông cạnh a tâm O .Hình chiếu của S trên mp(ABCD) là trung điểm I của AO .Biết , góc giữa SD và đáy bằng .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SD
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]	
Câu 41: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều ,cạnh bên bằng a.Góc giữa mp và đáy bằng .Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 42: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy bằng . Gọi M, N là trung điểm của SA,SB.Thể tích của khối chóp SMNC bằng :
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông .SA vuông góc với đáy . Tính thể tích của khối chóp.
A. 	
B. 	
C. 
D. 	
[]
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh , vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC) là:
A. 
B. 
C. 
 D. 
[]
Câu 45: Có một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau,mỗi hình vuông có cạnh bằng rồi gập chúng lại như hình vẽ để được cái hộp không nắp .Tìm để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 	
[]
Câu 46: Cho tam giác ABC vuông tai A có ,góc .Thể tích hình nón tròn xoay có được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 47: Cho tam giác OAB vuông tại O,.Diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay khi quay tam giác OAB quanh cạnh OA là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC.Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABMN quanh cạnh MN.
 A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 49: Cho hình vuông ABCD có .Hình trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD có thể tích bằng . Bán kính của hình trụ bằng
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 50:Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 6cm .12cm .Người ta uốn tấm nhôm thành một hình không đáy như hình vẽ .Thể tích của hình đó bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docxMCMIXHOC_KI_ITOAN_12SO_2.docx