Đề ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt lớp 2

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt lớp 2
ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN LỚP 2
ĐỀ 1
1. Tính:
56 – 12 – 24 = 
48 + 21 – 36 = .
79 – 24 – 13 = .
13 + 21 + 32 = .
68 – 8 + 30 = .
21 + 21 + 21 = 
90 – 10 – 40 = ..
85 – 45 – 30 = ..
18 + 30 + 21 = 
2. Đặt tính rồi tính:
50 + 40
99 – 65 
61 + 23 
77 – 36 
48 + 21 
82 – 40 
57 + 30 
36 – 6
80 + 9
47 – 40 
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 dm =  cm
 2 dm =  cm
 6 dm =  cm
95 cm =  dm  cm
40 cm =  dm
70 cm =  dm
90 cm =  dm
78 cm =  dm  cm
1 dm 8 cm =  cm
6 dm 5 cm =  cm
7 dm 9 cm =  cm
 5 dm =  cm
4. Bình có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số. Nam có ít hơn Bình 19 hòn bi. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi?
.
5. Điền chữ số thích hợp vào :
+
5 
+
69
+
0
+
88
+
6
21
65
11
22
 7
89
9
9
78
-
6 
-
77
-
9
-
56
-
2
3
3
2
60
52
26
45
1
 3
74 – 34 + 10 = ........................... 60 + 10 – 50 = .....................................
 53 + 15 – 88 = .......................... 90 + 9 – 98 = .............................. 
TIẾNG VIỆT
1. Điền s / x?
 mùa  uân, bông en, họa ĩ, inh đẹp, học ...inh, cây ung, ung quanh, xào ạc.
2. Tìm các từ: 
- Chỉ đồ dùng trong lớp em?
- Chỉ hoạt động của học sinh trong trường?
- Chỉ đức tính tốt của trẻ em?
3. Khoanh vào chữ cái trước dòng đã thành câu:
a. Cái cây
b. Các bạn trồng cây.
c. Hoa
d. Trong vườn hoa
e. Các bạn của em
g. Trồng cây xanh
h. Lan dạo chơi trong vườn hoa.
i. Đẹp quá
4. Viết một bản tự thuật giới thiệu về em:
- Họ và tên: 
- Nam, Nữ:  
- Ngày sinh:  
- Nơi ở: xóm , xã  , huyện 
- Học sinh lớp:  Trường: .
5. Quan sát kĩ 4 bức tranh trang 12(sách Tiếng việt 2, tập 1), Viết lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.
ĐỀ 2
1. Tính:
2. Đặt tính rồi tính:
50 + 40
99 – 65 
61 + 23 
77 – 36 
48 + 21 
82 – 40 
57 + 30 
36 – 6
80 + 9
47 – 40 
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 dm =  cm
 2 dm =  cm
 6 dm =  cm
95 cm =  dm  cm
40 cm =  dm
70 cm =  dm
90 cm =  dm
78 cm =  dm  cm
1 dm 8 cm =  cm
6 dm 5 cm =  cm
7 dm 9 cm =  cm
 5 dm =  cm
4. Bình có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số. Nam có ít hơn Bình 19 hòn bi. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi?
5. Điền chữ số thích hợp vào :
+
5 
+
69
+
0
+
88
+
6
21
65
11
22
 7
89
9
9
78
-
6 
-
77
-
9
-
56
-
2
3
3
2
60
52
26
45
1
 3
TIẾNG VIỆT
1. Điền s / x?
 mùa  uân, bông en, họa ĩ, inh đẹp, học ...inh, cây ung, ung quanh, xào ạc.
2. Tìm các từ: 
- Chỉ đồ dùng trong lớp em?
- Chỉ hoạt động của học sinh trong trường?
- Chỉ đức tính tốt của trẻ em?
3. Khoanh vào chữ cái trước dòng đã thành câu:
a. Cái cây
b. Các bạn trồng cây.
c. Hoa
d. Trong vườn hoa
e. Các bạn của em
g. Trồng cây xanh
h. Lan dạo chơi trong vườn hoa.
i. Đẹp quá
4. Viết một bản tự thuật giới thiệu về em:
- Họ và tên: 
- Nam, Nữ:  
- Ngày sinh:  
- Nơi ở: xóm , xã  , huyện 
- Học sinh lớp:  Trường: .
5. Quan sát kĩ 4 bức tranh trang 12(sách Tiếng việt 2, tập 1), Viết lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hsg_lop_2.doc