Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 12

doc 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 
Năm học: 2016-2017
 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:.............................................................
Số báo danh: .............................Lớp: .............................
Mã đề
 613
Câu 1: Cho là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và là nghiệm của phương trình . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập nghiệm S của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho là các số thực thỏa Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 	B. 3.	C. 0.	D. 
Câu 9: Cho là các số thực dương thỏa mãn Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D. 
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. không có tiệm cận.
B. có tiệm cận đứng là đường thẳng 
C. có tiệm cận ngang là đường thẳng 
D. có tiệm cận đứng là đường thẳng 
Câu 11: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?
 x
 1 
 −
 −
 2
 2
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giá trị cực đại của hàm số là
A. 7.	B. 	C. 	D. 2.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm 
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
Câu 16: Khi quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư thì hình tròn xoay tạo thành là
A. mặt trụ.	B. hình trụ.	C. khối trụ.	D. hình nón.
Câu 17: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông thì khối tròn xoay tạo thành là
1
 y
1
-1
2
O
-1
-2
x
-3
A. khối hộp.	B. khối trụ.	C. khối cầu.	D. khối nón.
Câu 18: Hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 19: Khối cầu bán kính có thể tích là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Rút gọn biểu thức với x là số thực dương khác 1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho là các số thực dương thỏa mãn Khi đó giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
Câu 23: Cho là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Khi đó thể tích V của khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Giải phương trình 
A. B. C. 	 D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có đôi một vuông góc với nhau; Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một hình trụ (T) có bán kính đáy và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện tích xung quanh S của (T) và thể tích V của khối trụ sinh bởi (T) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho khối chóp có chiều cao bằng diện tích đáy bằng Khi đó khối chóp có thể tích là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 31: Khối lập phương có cạnh bằng có thể tích là A. B. 	C. 	 D. 
Câu 32: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng Khi đó thể tích V của khối nón sinh bởi hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 39: Tập nghiệm S của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng Khi đó diện tích xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Một hình nón (N) có đường cao bằng bán kính đáy bằng Khi đó diện tích toàn phần S của (N) và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. 	B. hoặc hoặc 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 46: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh Biết rằng khối chóp có thể tích bằng và tam giác là tam giác đều cạnh hãy tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam giác cân tại Hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng (ABC) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABC) bằng Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng Khi đó khối chóp có thể tích là
A. 	B. 	C. 	D. -------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
 (Đề gồm có 6 trang)
Mã đề thi 132
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm sốcó đồ thị hình bên dưới. Dựa vào đồ thị đó, hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
 A. B. 
 C. D. 
Câu 3. Cho hàm sốcó bảng biến thiên (hình bên dưới). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đơn điệu trên tập xác định của nó.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ	
Câu 4. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. Một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
B. Một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
C. Một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
D. Một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ. Kí hiệu và lần lượt là thể tích của khối trụ và thể tích của khối cầu đó. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 8. Cho hàm số xác định trên nửa khoảng và có. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng 
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 9. Cho hàm số . Tìm m để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 11. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
	A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 13. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 14. Cho mặt cầu có bán kính và mặt cầucó bán kính . Tính tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất có tọa độ . Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số 
A. D =	B. D =
C. D =	D. D = 
Câu 18. Cho là hai số thực thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Hàm số đã cho đồng trên từng khoảng và .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng.
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D =
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AM = 2MB. Tính thể tích của khối tứ diện MBCD theo V.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho biết phương trình có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó làvà . Hãy tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số.
A. và 	B. 
C. và 	D. và 
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, có đúng một cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Sử dụng đồ thị của hàm số đã vẽ (hình bên dưới). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hàm số Biết rằng hàm số có hai cực trị, gọi hai cực trị đó là và Hãy tính giá trị của biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, có đường tiệm cận đứng là đường thẳng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho a, b, x, y là những số thực dương với a ¹ 1 và b ¹ 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’ là trung điểm của SA và B’ là điểm trên cạnh SB sao cho . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l. Diện tích toàn phầncủa hình nón là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón đó, hãy chọn công thức đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón, các kích thước cho trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính thể tích V của khối dụng cụ đó.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a, gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A'B'C'D'.
A. B. 
C. D. 
Câu 39. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = AB = c, AC = b, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Khi nói về tính đơn điệu của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích . Cho biết và hãy tính khoảng cách h từ điểm C’ đến mặt phẳng (AA’B).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Cho phương trình . Hỏi phép biến đổi tương đương nào dưới đây là phép biến đổi tương đương sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a và AD = a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh đáy AB, mặt bên SAB là tam giác đều. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD (xem hình vẽ). Biết AB = 12a, AC = 13a, hãy tính thể tích V của khối trụ đó.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 46. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Một hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục là tam giác vuông SAB, AB = 2a, C là một điểm trên đường tròn đáy của hình nón sao cho BC = a. Gọi O là tâm của đường tròn đáy hình nón, tính khoảng cách h từ điểm O đến mặt phẳng (SBC).
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Cho . Hãy tính theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 
TRƯỜNG THPT TAM QUAN MÔN: TOÁN-KHỐI 12 
MÃ ĐỀ : 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số nào:
 Chọn khẳng định đúng:
Câu 2: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là :
A. B. C. D. Không có tâm đối xứng
Câu 3: Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào:
 Chọn khẳng định đúng:
 B.
C. D.
Câu 4: Tìm b để đồ thị hàm số có 3 cực trị 
A. b=0	B. b>0	C. b<0	D. 
 Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn bằng: 
 A. 5	B. 2
 C. -1	D. 1
Câu 6:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
A.	 
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 10: Cho hàm số . Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
 A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m
 thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt. ? 
A. B. 
 C. D. 
Câu 13: Cho hàm số (1). Điểm M thuộc đường thẳng và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
	A.	B.	C.	 D. 
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (0; +¥))	C. R\	D. 
Câu 16: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: 
	 A. B. C. 	 D. 
Câu 17: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: 
A. Tập giá trị của hàm số là tập R	
B. Tập giá trị của hàm số là tập R
C. Tập xác định của hàm số là khoảng (0; +¥)	
D. Tập xác định của hàm số là R
Câu 18: Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ?
	A.	2	B.	C.	D. 4
Câu 19: Cho khi đó được biểu diễn theo a như thế nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại điểm có hoành độ x = 1.
ln5 + 2	B. ln3 + 2	C. ln5 - 2	 D. ln3 – 2
Câu 22: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ:	
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 24: Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 25: Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:
A. 24	B. 36	C. 45	D. 64
Câu 26: Giải phương trình: 
A. 	B.x=1	C. x = 4	D. 
Câu 27: Cho hàm số. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A.3	B.2	C.1	D. 0
Câu 29: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 30:Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó a + b bằng
	A. 2	B. 1	C. 3	D. -2
Câu 31: Khối tứ diện đều có mặt đáy là:
A. Tam giác đều	B. Tam giác cân	C. Tam giác vuông	D. Tứ giác
Câu 32: Cho khối chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy.
B. Đường cao của khối chóp là SA.
C. Đáy là tam giác đều
D. Đáy là hình bình hành.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, O = AC Ç BD. Tính độ dài SO của hình chóp
A. 	B. 	C. a	D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính theo a Khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SAD).
A. B. C. D. 
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. D. 	
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Đỉnh S	 B. Tâm hình vuông ABCD C. Điểm A	D. Trung điểm của SC.
 Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính
 thể tích của hình chóp đều đó.
A. 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 38: Cho hình nón (N) có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh l của (N) là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :
	A.	B.	a2	C.	D. 
Câu 41: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của thiết diện là
 A.56 (cm2) 	B.	59 (cm2)	C.	26 (cm2)	D.	46 (cm2)
Câu 43: Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là
A.	B.	C.	D. 
Câu 44: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Đường sinh bằng bán kính đáy
	B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy
	C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh
	D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh.
Câu 46: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng :
	A.	0	 B.	1	C.	2	D. 3
Câu 47 :Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và B. và C. và D. và 
Câu 48: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (1; +¥)	C. (-1; 1)	D. R\{-1; 1}
Câu 49: Số nghiệm của phương trình: là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D.3
Câu 50:Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AA’ = a, góc BAD bằng 
A.	B.	C.	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12.doc