Đề ôn tập thi giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 12

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 12
Ôn tập thi giữa học kỳ 2 năm học 2016 – 2017
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: . Tích ab bằng:
A. 6	B. -3	C. 4	D. 3
Câu 2: Cho và đặt t = x2 – 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tích phân I = có giá trị là:
A. e	B. e - 2	C. e + 2	D. 2 - e
Câu 4: Tích phân I = bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Mp (P) qua A(3;-1;5) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng 3x-2y+2z+7=0 và 5x-4y+3z+1=0 có phương trình tổng quát là
A. 2x+y-2z-5=0	B. 2x+2y-z+5=0	C. 2x+y-2z+5=0	D. x+y-2z+5=0
Câu 6: Biết rằng là hàm liên tục trên R và , tính 
A. 27	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 7: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = , và y = 4x – 3 có diện tích là:
A. (đvdt)	B. (đvdt)	C. 2 (đvdt)	D. 3 (đvdt).
Câu 8: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là 
 A: 2;	 B: 2/3;	 C: 4/3;	 D:2/9
Câu 9: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng chứa và trục Oz phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: bằng
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 12: bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là:
A. 2y – z + 1 = 0;	B. x + 2z – 3 = 0;	C. x + y – z = 0	D. y – 2z + 2 = 0;
Câu 14: Cho tích phân thì I+2 bằng:
A. e	B. 	C. 3+ 	D. 2+
Câu 15: Lập PTTS của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đ/thẳng Δ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , Ox, các đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là:
A. 26(đvdt)	B. 25(đvdt)	C. 24(đvdt)	D. 27(đvdt)
Câu 17: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho với a< b<c. Khi đó giá trị bằng:
A. 8	B. 0	C. -2	D. 7
Câu 19: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho trong đó a ,b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản .Khẳng định nào sau đây đúng
A. a – b = 2	B. a – b = 1	C. a + b = 2	D. a – b < 0
Câu 21: Cho và đặt t = + 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 23: bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho tích phân thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho thì bằng:
A. 	B. 15	C. 	D. 
Câu 27: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: PTTS của d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mp .
 	A, ; B ; C, ; D, 
Câu 29: Cho tích phân với AÎ R thì bằng:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 30: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 31: (P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng d : có ptrình là
A. 2x-3y +4z -1=0	B. 2x-3y -4z -1=0	C. 2x-3y -4z +1=0	D. 2x-3y +4z +1=0
Câu 32: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Cho đường thẳng d :. Phương trình chính tắc của d là:
A. x+2 = y = z – 3	B. 
C. 	D. x -2 = y = z+3
Câu 34: Tìm giao điểm A của mp(P) :x+ y +z -1 =0 và đường thẳng .
A. A(1;1;-1)	B. A(1;-1;1)	C. A(1;1;1)	D. A(1;-1;-1)
Câu 35: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_12.docx