Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA Môn: ÔN TẬP THI CK_HTTTKTP2_SSP Thời gian làm bài: 0 phút (77 câu trắc nghiệm; 06/01/2015) Họ và tên thí sinh: ; Lớp: (THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐỀ) Câu 1: Xét mô hình khách – chủ, nhiệm vụ quản lý dữ liệu thuộc thành phần nào? A. Phần hệ thống đăng nhập B. Phần xử lý C. Phần giao diện người dùng D. Phần cơ sở dữ liệu Câu 2: Căn cứ theo phương pháp xây dựng phần mềm, có thể chia phần mềm kế toán thành những loại nào? (chọn câu đúng nhất) A. Phần mềm do Doanh nghiệp tự thiết kế, phần mềm đặt hàng, phần mềm đóng gói B. Phần mềm nước ngoài, phần mềm trong nước, phần mềm nước ngoài được Việt hóa C. Phần mềm thiết kế sẵn, phần mềm may đo, phần mềm đóng gói D. Phần mềm trong nước, phần mềm thiết kế sẵn, phần mềm nước ngoài Câu 3: Mô hình khách – chủ có các loại cấu hình nào? A. Một bậc, Nhiều bậc B. Một bậc, Hai bậc, Ba bậc C. Một bậc, Hai bậc, Đa bậc D. Hai bậc, Ba bậc, Đa bậc Câu 4: Đối tượng theo dõi chi tiết của tài khoản 153 là A. Tài sản cố định B. Công cụ, dụng cụ C. Hàng hóa, vật tư D. Khách hàng, nhà cung cấp Câu 5: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để tạo một tài khoản mới dùng để đăng nhập phần mềm, ta vào A. Quản trị / Quản lý người dùng / Trong tab Phân nhóm / Thêm / Nhập thông tin về tài khoản / Tick chọn các chức năng, giấy tờ sổ sách được sử dụng / Chấp nhận B. Hệ thống / Quản lý người dùng / Trong tab Người dùng / Thêm / Nhập thông tin về tài khoản / Tick chọn các chức năng, giấy tờ sổ sách được sử dụng / Chấp nhận C. Quản trị / Quản lý người dùng / Trong tab Người dùng / Thêm / Nhập thông tin về tài khoản / Tick chọn các chức năng, giấy tờ sổ sách được sử dụng / Chấp nhận D. Hệ thống / Quản lý người dùng / Trong tab Phân nhóm / Thêm / Nhập thông tin về tài khoản / Tick chọn các chức năng, giấy tờ sổ sách được sử dụng / Chấp nhận Câu 6: Tài khoản trung gian thông thường hay sử dụng giữa phân hệ tiền mặt và bán hàng là A. 331 B. 141 C. 113 D. 131 Câu 7: Trường hợp nào sau đây sử dụng kiểu số dư bên lớn A. Tài khoản 334 B. Tài khoản 131 có theo dõi chi tiết từng khách hàng C. Tài khoản 131 không theo dõi chi tiết từng khách hàng D. Tài khoản 331 không theo dõi chi tiết từng nhà cung cấp Câu 8: Ưu điểm của phần mềm kế toán so với kế toán thủ công là A. Tối ưu hóa thời gian xử lý các quy trình kế toán B. Tiết kiệm được nhiều chi phí C. Giảm thiểu trùng lặp dữ liệu đầu vào D. Tất cả đều đúng Câu 9: Muốn kết chuyển số dư sang kỳ sau, ta vào A. Báo cáo / Kết chuyển và tổng hợp số dư sang kỳ sau B. Tổng hợp / Kết chuyển và tổng hợp số dư sang kỳ sau C. Quản trị / Kết chuyển và tổng hợp số dư sang kỳ sau D. Công cụ / Tổng hợp và kết chuyển số dư sang kỳ sau Câu 10: Vai trò của phần mềm kế toán là A. Thay thế toàn bộ hay một phần công việc kế toán bằng thủ công B. Phân tích và những rủi ro tiềm ẩn cho Ban Giám Đốc C. Tối ưu quy trình quản lý doanh nghiệp D. Tiết kiệm thời gian, chi phí Câu 11: Nhược điểm của các phần mềm nước ngoài được Việt hóa là A. Tuân theo quy chuẩn quốc tế nên khá khó khăn trong việc áp dụng vào Doanh nghiệp có mô hình quản lý không chặt chẽ B. Doanh nghiệp phải lệ thuộc hoàn toàn vào đơn vị/ cá nhân cung cấp dịch vụ C. Đòi hỏi một lực lượng chuyên nghiệp về hệ thống thông tin kế toán để phòng tránh các rủi ro D. Tất cả đều sai Câu 12: Để xử lý nghiệp vụ sau bằng phần mềm SSP Accounting, bạn vào phân hệ kế toán nào Công ty thanh lý một máy Photocopy hỏng theo số phiếu GTS-0010 ngày 16/01/2006, nguyên giá : 18.600.000đ, đã khấu hao : 14.880.000đ. Tiền mặt thu từ thanh lý 1.200.000đ theo phiếu thu PT-0005 ngày 16/01/2006 A. Kế toán tổng hợp / Bút toán tổng hợp và Phân hệ kế toán tiền mặt / Phiếu thu B. Kế toán tổng hợp / Bút toán tổng hợp và Phân hệ kế toán tiền mặt / Phiếu chi C. Kế toán tổng hợp / Bút toán khác và Phân hệ kế toán tiền mặt / Phiếu thu D. Kế toán tổng hợp / Bút toán nội bộ và Phân hệ kế toán tiền mặt / Phiếu thu Câu 13: Tài khoản 131, 331 có kiểu số dư là A. Không có số dư B. Dư bên có C. Dư bên nợ D. Dư hai bên Câu 14: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, phương pháp chủ yếu đánh giá nguyên vật liệu, hàng hóa, công cụ dụng cụ xuất kho tính tự động theo phương pháp nào? A. Bình quân gia quyền liên hoàn (bình quân tức thời) B. FIFO C. Bình quân gia quyền cuối kỳ D. Thực tế đích danh Câu 15: Xét mô hình khách – chủ, nhiệm vụ lưu trữ các bảng dữ liệu thuộc thành phần nào? A. Phần giao diện người dùng B. Phần cơ sở dữ liệu C. Phần xử lý D. Phần hệ thống đăng nhập Câu 16: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để thêm mới một tài khoản cấp 2, ta vào A. Nhấn vào nút DM Tài khoản trên thanh công cụ / Thêm B. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm (hoặc) Nhấn vào nút DM Tài khoản trên thanh công cụ / Thêm C. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm con D. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm Câu 17: Tài khoản 133 và 3331 có thuộc tính tài khoản là A. Tài khoản bình thường B. Tất cả đều sai C. Tài khoản doanh thu D. Tài khoản thuế GTGT Câu 18: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để nhập số dư đầu kỳ tài khoản 112 ta vào A. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư chi tiết ban đầu B. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Vật tư, hàng hóa tồn kho C. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư tài sản ban đầu D. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư ban đầu các tài khoản Câu 19: Đa phần các phần mềm kế toán hiện nay đều có 2 mô hình hoạt động là A. Mô hình máy khách – máy chủ (Client – Server) và Mô hình Trình duyệt – máy chủ (Browser – Server) B. Mô hình người dùng – máy chủ (User – Server) và Mô hình Trình duyệt – người dùng (Browser – User) C. Mô hình máy khách – người dùng (Client – User) và Mô hình Trình duyệt – máy chủ (Browser – Server) D. Mô hình máy khách – trình duyệt (Client – Browser) và Mô hình Trình duyệt – máy chủ (Browser – Server) Câu 20: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để khai báo thông tin về Doanh nghiệp, ta vào A. Quản trị / Hồ sơ công ty B. Hệ thống / Hồ sơ công ty C. Hệ thống / Quản lý người dùng D. Danh mục / Hồ sơ công ty Câu 21: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để tạo thêm một phân hệ kế toán mới, ta vào A. Quản trị / Phân loại các chứng từ kế toán / Thêm B. Danh mục / Phân loại các chứng từ kế toán / Thêm C. Click phải chuột ở bất kỳ phân hệ kế toán sẵn có / Thêm D. Quản trị / Đăng ký các chứng từ ghi sổ / Thêm Câu 22: Trong các hình sau, hình nào đang thiết lập chế độ máy tính vừa là máy chủ, vừa là máy khách A. B. Cả hai đều sai C. D. Cả hai đều đúng Câu 23: Xét mô hình khách – chủ, trong phần giao diện người dùng có nhiệm vụ gì? A. Bảo mật dữ liệu B. Hiển thị và xử lý thô dữ liệu C. Kiểm soát tính hợp lệ của dữ liệu D. Quản lý dữ liệu Câu 24: Đối tượng theo dõi chi tiết của tài khoản 141 là A. Cán bộ, công nhân viên B. Đơn vị trực thuộc C. Khách hàng, nhà cung ứng D. Đối tượng tính giá thành Câu 25: Ưu điểm của các phần mềm nước ngoài là A. Giá cả hợp lý B. Tính chuyên nghiệp cao C. Việc tùy chỉnh theo yêu cầu người dùng khá linh hoạt D. Phù hợp với thực tiễn và yêu cầu từng Doanh nghiệp Câu 26: Nhược điểm của các phần mềm nước ngoài là A. Chi phí cao B. Tính bảo mật kém C. Tính linh động không cao D. Thiết kế không chặt chẽ, tùy tiện, khả năng tự động hóa thấp Câu 27: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để tính giá thành sản phẩm khi đã có hệ số thành phẩm (tính giá thành theo phương pháp hệ số), ta vào A. Quản trị / Phân hệ giá thành sản phẩm / Tính giá thành phẩm B. Quản trị / Phân hệ giá thành sản phẩm / Hệ số và thông tin sản phẩm C. Quản trị / Phân hệ giá thành sản phẩm / Phương pháp hệ số / Tính giá thành phẩm D. Quản trị / Phân hệ giá thành sản phẩm / Phương pháp hệ số / Hệ số và thông tin sản phẩm Câu 28: Ưu điểm của các phần mềm trong nước là A. Công cụ lập báo cáo thông minh B. Giao diện phần mềm là tiếng Việt phù hợp với người dùng C. Tính ổn định cao D. Tính chuyên nghiệp cao Câu 29: Phần mềm kế toán SSP Accounting được thiết kế theo hình thức kế toán nào? A. Nhật ký chứng từ B. Chứng từ ghi sổ C. Nhật ký – Sổ cái D. Nhật ký chung Câu 30: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting có các phương pháp tính giá thành nào? A. Phương pháp hệ số B. Phương pháp định mức nguyên vật liệu và phương pháp hệ số C. Phương pháp loại trừ chi phí D. Phương pháp tỷ lệ Câu 31: Xét mô hình khách – chủ, trong phần xử lý có nhiệm vụ gì? A. Nhập dữ liệu vào phần mềm B. Kiểm soát các chính sách của công ty C. Quản lý dữ liệu D. Xử lý dữ liệu thô Câu 32: Xét mô hình khách – chủ, trong phần xử lý có nhiệm vụ gì? A. Quản lý dữ liệu B. Nhập dữ liệu vào phần mềm C. Kiểm soát tính hợp lệ của dữ liệu, sửa lỗi, giúp đỡ người dùng và trao đổi thông điệp lẫn nhau D. Xử lý dữ liệu thô Câu 33: Ưu điểm của phần mềm kế toán so với kế toán thủ công là A. Khả năng thích ứng của nhân viên với phần mềm kém B. Tất cả đều sai C. Giảm chi phí đào tạo D. Tăng cường năng suất lao động Câu 34: Nhược điểm của các phần mềm trong nước là A. Chi phí cao B. Có nhiều thuật ngữ nước ngoài nên người dùng khó tiếp cận C. Tính linh động không cao, các phân hệ được thiết kế theo ý chủ quan của nhà cung cấp D. Tính bảo mật kém Câu 35: Khi khởi động phần mềm SSP Accounting, máy tính báo lỗi sau. Nguyên nhân là do A. Kỳ đăng nhập sau kỳ hạch toán của chương trình B. Tệp cơ sở dữ liệu bị mất C. Chưa khởi động hệ quản trị cơ sở dữ liệu Firebird D. Sai kỳ kế toán Câu 36: Sự khác nhau giữa mô hình máy khách – máy chủ và mô hình trình duyệt – máy chủ là A. Cả hai đều sai B. Trong mô hình trình duyệt – máy chủ, các máy khách truy cập vào máy chủ ở bất kỳ địa điểm nào C. Cả hai đều đúng D. Trong mô hình máy khách – máy chủ, các máy khách chỉ truy cập vào máy chủ khi ở cùng 1 địa điểm Câu 37: Để xử lý nghiệp vụ sau bằng phần mềm SSP Accounting, bạn vào phân hệ kế toán nào Ngày 09/06/2015, công ty mua máy tính từ công ty Hồng Phát, địa chỉ số 15 Trường Chinh, Tân Bình, Tp. HCM, Số điện thoại: (08) 38154826, Fax: 38154826, mã số thuế: 0309999997, chưa thanh toán tiền. Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 000001, ký hiệu HP20155N, kế toán tiến hành lập phiếu tăng tài sản TTS06-001.Chi tiết hóa đơn: Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền MTB01 Máy tính bộ CH1 bộ 1 40.000.000 40.000.000 Cộng tiền hàng 40.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 4.000.000 Tổng tiền thanh toán 44.000.000 MTB01 sử dụng ở phòng kinh doanh. Thời gian sử dụng ước tính của máy tính này là 36 tháng, đã đưa vào sử dụng A. Phân hệ kế toán tổng hợp, phân hệ kế toán tài sản cố định B. Phân hệ kế toán nhập xuất, phân hệ kế toán tài sản cố định C. Phân hệ kế toán tài sản cố định D. Phân hệ kế toán sản xuất, phân hệ kế toán tài sản cố định Câu 38: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để sử dụng chức năng phân quyền người dùng, ta vào A. Quản trị / Quản lý người dùng B. Hệ thống / Quản lý người dùng C. Công cụ / Hồ sơ công ty D. Quản trị / Hồ sơ công ty Câu 39: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, nguyên nhân không vào được Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu là do A. Kỳ làm việc trước kỳ kế toán B. Chưa nhập danh mục nên không nhập được số dư ban đầu C. Kỳ làm việc không trùng với kỳ kế toán D. Chương trình bị lỗi, phải khởi động lại Câu 40: Trong mô hình khách – chủ gồm những thành phần nào (về mặt kỹ thuật)? A. Phần máy chủ, phần xử lý, phần cơ sở dữ liệu B. Phần giao diện người dùng, phần xử lý, phần cơ sở dữ liệu C. Phần hệ thống đăng nhập, phần giao diện người dùng, phần cơ sở dữ liệu D. Phần chức năng, phần xử lý, phần dữ liệu gói Câu 41: Cho dữ liệu file excel : Danh mục khách hàng – nhà cung cấp Dưới đây là các công việc cần làm khi import file excel Danh mục khách hàng – nhà cung cấp vào phần mềm SSP Accounting. Anh/chị hãy lựa chọn các công việc cần thực hiện và sắp xếp chúng theo trình tự 1. Đóng và lưu file excel DMKH lại 2. Click phải chuột vào thanh tiêu đề / Đọc dữ liệu từ excel / Chỉ đến file excel DMKH 3. Click vào thẻ Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư chi tiết ban đầu 4. Click phải chuột vào thanh tiêu đề / Xuất dữ liệu ra excel (đặt tên file là DMKH) 5. Click vào trên thanh công cụ 6. Đưa tất cả các thông tin từ file excel: Danh mục khách hàng - nhà cung cấp qua file excel DMKH theo đúng thứ tự cột 7. Bấm tổ hợp phím Alt + L 8. Nhập danh mục nhóm Khách hàng, nhà cung cấp trong phần mềm SSP Accounting 9. Bấm tổ hợp phím Alt + T 10. Click vào thẻ Danh mục trên thanh công cụ / Hệ thống tài khoản A. 10 – 7 – 2 – 6 – 1 – 4 – 7 – 9 B. 5 – 8 – 3 – 6 – 4 – 1 – 9 – 7 C. 5 – 9 – 8 – 4 – 6 – 1 – 2 – 7 D. 5 – 8 – 4 – 6 – 1 – 2 – 3 – 7 Câu 42: Trong các hình sau, hình nào đang thiết lập chế độ máy tính là máy khách A. Cả hai đều sai B. Cả hai đều đúng C. D. Câu 43: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Ở mô hình máy khách – máy chủ (khách – chủ), phần giao diện người dùng sẽ nằm trên máy chủ B. Ở mô hình máy khách – máy chủ (khách – chủ), phần giao diện người dùng và phần cơ sở dữ liệu sẽ nằm trên máy chủ C. Ở mô hình máy khách – máy chủ (khách – chủ), phần xử lý sẽ nằm trên máy khách D. Ở mô hình máy khách – máy chủ (khách – chủ), phần xử lý và phần cơ sở dữ liệu sẽ nằm trên máy chủ Câu 44: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để thêm một loại chứng từ mới, ta vào A. Quản trị / Đăng ký các chứng từ ghi sổ B. Quản trị / Các chứng từ ghi sổ trong kỳ C. Hệ thống / Đăng ký các chứng từ ghi sổ D. Hệ thống / Các chứng từ ghi sổ trong kỳ Câu 45: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để thêm một chỉ tiêu mới trong Bảng cân đối kế toán, ta vào A. Quản trị / Đăng ký các dữ liệu báo cáo / Bảng cân đối kế toán / Thêm B. Báo cáo / Trong tab Tài chính / Các báo cáo tài chính / Bảng cân đối kế toán C. Bấm Ctrl + B / Bảng cân đối kế toán D. Hệ thống / Đăng ký các dữ liệu báo cáo / Bảng cân đối kế toán / Thêm Câu 46: Khi khởi động phần mềm SSP Accounting, máy tính báo lỗi sau. Nguyên nhân là do A. Chưa khởi động hệ quản trị cơ sở dữ liệu Firebird B. Sai kỳ kế toán C. Kỳ đăng nhập sau kỳ hạch toán của chương trình D. Tệp cơ sở dữ liệu bị mất Câu 47: Xét mô hình khách – chủ, nhiệm vụ Kiểm soát các chính sách của công ty thuộc thành phần nào? A. Phần xử lý B. Phần giao diện người dùng C. Phần chức năng D. Phần cơ sở dữ liệu Câu 48: Tài khoản 334 có kiểu số dư là A. Dư bên lớn B. Dư bên nợ C. Dư hai bên D. Dư bên có Câu 49: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để nhập số dư đầu kỳ tài khoản 4111 ta vào A. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Vật tư, hàng hóa tồn kho B. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư ban đầu các tài khoản C. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư tài sản ban đầu D. Hệ thống / Thiết lập số dư ban đầu / Số dư chi tiết ban đầu Câu 50: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System – DBMS) của phần mềm SSP Accounting là A. SQL Server B. Infomix C. Firebird D. Oracle Câu 51: Trong thực tế, tại sao tài khoản 111 (Tiền mặt) người ta thường không để theo dõi chi tiết từng đối tượng? A. Vì tiền mặt thường chỉ được sử dụng trong nước và không phân thành nhiều nhóm như các loại tài khoản khác B. Tùy theo mục đích quản lý của Doanh nghiệp mà có nên theo dõi chi tiết hay không C. Vì tiền mặt là một loại tiền thông dụng nên chỉ cần để một nhóm để theo dõi D. Tất cả đều đúng Câu 52: Phần mềm kế toán SSP Accounting sử dụng mô hình hoạt động nào? A. Mô hình máy khách – máy chủ (Client – Server) B. Mô hình Trình duyệt – máy chủ (Browser – Server) C. Mô hình máy khách – máy chủ (Client – Server) và Mô hình Trình duyệt – máy chủ (Browser – Server) D. Tất cả đều sai Câu 53: Để kết chuyển số dư từ tháng 12/2014 sang tháng 1/2015 , ta làm vào thời điểm nào A. Ngày 01/01/2015 B. Ngày 31/12/2013 C. Ngày 31/12/2014 D. Ngày 01/12/2014 Câu 54: Xét mô hình khách – chủ, trong phần giao diện người dùng có nhiệm vụ gì? A. Bảo mật, đảm bảo tính vẹn toàn dữ liệu B. Lưu trữ các bảng dữ liệu C. Xử lý luận lý dữ liệu D. Tải dữ liệu về máy chủ, nhập dữ liệu lên máy chủ Câu 55: Đối tượng theo dõi chi tiết của tài khoản 112 là A. Trương mục ngân hàng B. Hàng hóa, vật tư C. Các khoản chi phí D. Cán bộ công nhân viên Câu 56: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để thiết lập mẫu số phiếu chi cho chứng từ trong phân hệ kế toán tiền mặt, ta vào A. Cả hai đều đúng B. Cả hai đều sai C. Quản trị / Phân loại các chứng từ kế toán / Kế toán tiền mặt / Phiếu chi / Sửa lại trong phần Định nghĩa số chứng từ D. Click phải chuột vào Phân hệ kế toán tiền mặt ở cây dữ liệu / Thông tin loại chứng từ này / Sửa lại trong phần Định nghĩa số chứng từ Câu 57: Để theo dõi và tính hoa hồng bán hàng cho từng nhân viên trong công ty, Doanh nghiệp cũng muốn theo dõi doanh thu theo đối tượng chi tiết là Cán bộ công nhân viên, trong Danh mục tài khoản 511 ta thiết lập A. Đối tượng theo dõi chi tiết là Cán bộ công nhân viên, ngoài ra chúng ta thiết lập thêm yếu tố liên quan trong hộp thông tin Yếu tố liên quan chọn đối tượng là Khách hàng, nhà cung ứng B. Đối tượng theo dõi chi tiết là Hàng hóa, vật tư, ngoài ra chúng ta thiết lập thêm yếu tố liên quan trong hộp thông tin Yếu tố liên quan chọn đối tượng là Cán bộ công nhân viên C. Đối tượng theo dõi chi tiết là Hàng hóa, vật tư, ngoài ra chúng ta thiết lập thêm yếu tố liên quan trong hộp thông tin Yếu tố liên quan chọn đối tượng là Khách hàng , nhà cung ứng D. Đối tượng theo dõi chi tiết là Khách hàng, nhà cung ứng, ngoài ra chúng ta thiết lập thêm yếu tố liên quan trong hộp thông tin Yếu tố liên quan chọn đối tượng là Cán bộ công nhân viên Câu 58: Ưu điểm của các phần mềm nước ngoài được Việt hóa là A. Có các tính năng mạnh mẽ giống phần mềm nước ngoài như cấu trúc chặt chẽ, chuyên nghiệp, độ ổn định và tính bảo mật cao B. Chi phí cao C. Phù hợp với thực tiễn và yêu cầu của Doanh nghiệp D. Tính ổn định cao Câu 59: Để tạo danh sách bộ phận (phòng ban) của Doanh nghiệp, ta vào A. Danh mục / Đối tượng quản lý / Bộ phận B. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Bộ phận C. Quản trị / Đối tượng quản lý / Bộ phận D. Danh mục / Khách hàng đối tác Câu 60: Để xử lý nghiệp vụ sau bằng phần mềm SSP Accounting, bạn vào phân hệ kế toán nào Ngày 01/06/2015, công ty mua Giấy cuộn loại 1 và loại 2 của Công ty giấy Thiên Trí, địa chỉ số 65E Đặng Công Bình, Hóc Môn, Tp. HCM, Số điện thoại: (08) 35363738, Fax: 35363738, mã số thuế: 0301234562, tài khoản 14021004343180 tại Techcombank, hoá đơn GTGT số 000032, ký hiệu TR2015N, công ty đã chuyển khoản thanh toán. Kế toán tiến hành lập phiếu nhập kho số PNK01-001 và gửi cho thủ kho. Chi tiết: Mã hàng Tên mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá T.tiền GCBB01 Giấy cuộn loại 1 Tấn 10 15.200.000 152.000.000 GCBB02 Giấy cuộn loại 2 Tấn 7 16.000.000 112.000.000 Cộng tiền hàng 264.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 26.400.000 Tổng tiền thanh toán 290.400.000 Kế toán tiến hành làm ủy nhiệm chi qua tài khoản 0199900111 tại Đông Á để chuyển khoản thanh toán cho hóa đơn trên. Sau khi thực hiện hết các thủ tục, ngân hàng đã chuyển tiền và gửi giấy báo Nợ. Biết phí chuyển tiền là 50.000đ, thuế GTGT khấu trừ 10% trừ vào tài khoản. Cuối ngày, ngân hàng Đông Á gửi hóa đơn sử dụng thanh toán ký hiệu hóa đơn AZ/13T, số 0236757. A. Phân hệ kế toán sản xuất, phân hệ tiền gửi ngân hàng, phân hệ tổng hợp B. Phân hệ kế toán nhập xuất, phân hệ tiền gửi ngân hàng, phân hệ tổng hợp C. Phân hệ kế toán bán hàng, phân hệ tổng hợp, phân hệ tiền gửi ngân hàng D. Phân hệ kế toán nhập xuất, phân hệ tiền gửi ngân hàng Câu 61: Trong phần mềm kế toán SSP Accounting, để thêm mới một tài khoản cấp 1, ta vào A. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm B. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm con C. Danh mục / Hệ thống tài khoản / Thêm (hoặc) Nhấn vào nút DM Tài khoản trên thanh công cụ / Thêm D. Nhấn vào nút DM Tài khoản trên thanh công cụ / Thêm Câu 62: Xét mô hình khách – chủ, nhiệm vụ bảo mật, đảm bảo tính vẹn toàn dữ liệu, sao lưu và quản trị dữ liệu thuộc thành phần nào? A. Phần cơ sở dữ liệu B. Phần xử lý C. Phần giao diện người dùng D. Phần hệ thống đăng nhập Câu 63: Trong hình sau , lựa chọn Kết chuyể
Tài liệu đính kèm: