Đề ôn tập số 06 môn Toán

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 06 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập số 06 môn Toán
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 (Thời gian 90 phút) .
HỌ VÀ TÊN: .................................LỚP:
NỘI DUNG
Đ.ÁN
Câu 1: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2: . Tìm m để phương trình 9x - 2.3x + 2 = m có nghiệm x Î (- 1;2).
	A. 1 £ m < 65.	B. < m < 45.	C. 1 £ m < 45.	D. < m < 65.
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 y 
 A. y = x3 – 3x – 1 B. y = - x3+ 3x +1
 C. y = x3 – 3x +1 D. y = - x3 – 3x - 1
Câu 4: Giải phương trình 3x + 6x = 2x. Ta có tập nghiệm bằng :
	A. {1}.	B. {2}.	C. Æ.	D. {- 1}.
Câu 5: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBD) và đáy bằng 600 Đường cao của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 8: . Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng :
	A. {1, - 1}.	B. {- 4, 4}.	C. {-2, 2}.	D. {2, }.
Câu 9: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC tạo với đáy bằng 300 Đường cao của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 12 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy bằng 600 . Đường cao của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13 : Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
Chọn 1 câu đúng.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC=2BD=2a và tam giác SAD vuông cân tại S nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 : Giải phương trình 3x + 5x = 6x + 2. 
A . Phương trình có đúng 2 nghiệm x = 0 và x = 1. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.	 D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 16: Đáy của hình chóp là một hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là . Thể tích khối tứ diện bằng:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 17 : Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
Câu 19: Giải phương trình 4x = 3x + 1 .
	A. x = 0.	B. x = 0, x = 1.
	C. Phương trình có nghiệm duy nhất x =1.	D. Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy Thể tích khối chóp là:
A . B . C . D . 
Câu 21: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là:
A . B . C . D . .
Câu 23: Giải phương trình . Ta có nghiệm .
A. x = v x = 9. B. x = 3 v x = . C. x = 1 v x = 2. D. x = 3 v x = 9.
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thẻ tích khối chóp là:
A . B . C . D . .
Câu 25 : Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:
A . B . C . D . 
Câu 27 : Giải phương trình . Ta có nghiệm.
	A. x = v x = .	 B. x = 1 v x = - 2.	
 C. x = v x = . 	D. x = 1 v x = 2.
Câu 28:Cho (H) là khối lăng trụ đứng đều có tất cả các cạnh bằng a. D.tích đáy của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. B. C. D. 
Câu 30: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích đáy của (H) bằng:
A. 2a2 	B. 3a2	C. 4a2	D. 6a2
Câu 31: Phương trình .
	 A. Có 1 nghiệm duy nhất.	 B. Vô nghiệm. 
 C. Có 2 nghiệm phân biệt. D. Có nhiều hơn 2 nghiệm.
Câu 32: Đáy của hình chóp là một hình vuông cạnh 2b. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là b. Diện tích đáy của hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2b2 	B. 6b2	C. 4b2	D. 8b2
Câu 33 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. B. C. D. 
Câu 34: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Diện tích đáy của hình chóp đó bằng
A. 200cm2 	B.210cm2 	C.220cm2 	D. 230cm2
Câu 35 : Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A. x = 2 v x = 4 B. x = 1 v x = 2. C. x = v x = 2. D. x = v x = 4.
Câu 37 : Cho ba hàm số: (I) 	; (II) ; (III) 
Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận:
A. Chỉ I B. Chỉ II	C. Chỉ I và II	 D. Chỉ I và III
Câu 37 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 1 
 y’ + 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy Diện tích đáy của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A . x = 0 v x = - 3. B. x = 1 v x = . C. x = 1 v x = 27. D. x = 0 v x = .
Câu 40: Hoành độ của điểm A (xA > 1) thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ A đến giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất có giá trị
A. 	 B. 1+	 C. 2 + 	 D. Một đáp số khác
Câu 41: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x -1 0 1 
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 y -3 
 - 4 - 4 
A. B. C. D. 
Câu 42: Điểm M trên (C) có tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là Min có hoành độ 
A. x = B. C. 	D. Một đáp số khác
Câu 43: . Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A. x = . B. x = 4.	 C. x = 0 v x = .	 D. x = 1 v x = 4.
Câu 44: Cho (C) và M (C) có hoành độ xM = m. Xét các phát biểu sau
	I) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của (C) là .
	II) Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên của (C) là 
	III) Tích số khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là một hằng số 
A. I. II, III	 B. I, III	 C. II, III 	D. Một mệnh đề khác
Câu 45: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 0 
 y’ - 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 46: Xem lý luận sau : Xét hàm số f(x) = ex (cosx – sinx + 2) với 
I. Ta có f’(x) = ex (2 – 2 sinx)	II. f’(x) = 0 ó sinx = 1 ó x = 
III. Hàm số đạt GTLN tại x = 	IV. f(x) , 
Lí lưận nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. I B. II	C. III	 D. IV
Câu 47 Giải phương trình . Ta có .
	A. x = 1 v x = - 2.	B. x = - 2. C.x = 1. D ..PT vô nghiệm.
Câu 48 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x - 1 
 y’ + +
 y 2
 2 
A. B. C. D. 
Câu 49 : Xác định a, b để đố thị hàm số y = ax3 + bx2 nhận I(1;3) là điểm uốn 
 A. a = 1, b = B. a = 	 C. 	 D. Các câu trên đều sai
Câu 50 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 2 
 y’ - - 
 y 1 
 1
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_6_TN_THPT_QUOC_GIA_TOAN_12.doc