Đề ôn tập ngữ pháp học kì II Tiếng anh lớp 6

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập ngữ pháp học kì II Tiếng anh lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập ngữ pháp học kì II Tiếng anh lớp 6
ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6
1.Thì hiện tại đơn: 	- S(I/We/They/You/n.pl) + V.
 - S(She/He/It/s.pl) + V(s/es).
- Wh_ questions + do/does + S + V?
Ví dụ: He goes to school every day.
* Cách dùng: diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
* Các trạng từ đi kèm: every, once/ twice a week, always, usually, often, sometimes, never,
2. Thì hiện tại tiếp diễn:	- S(I) + am + V_ing
- S(We/They/You/n.pl) + are + V_ing.
- S(She/He/It/s.pl) + is + V_ing.
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + V_ing ?
	Ví dụ: He is playing soccer at present
* Cách dùng: diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại ( ngay thời điểm đang nói).
* Các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present, at this time,Look! 
3. Thì tương lai theo dự định/ kế hoạch: “ Be going to + V ”: sắp, sẽ, dự định
	- S + be (am/is/are) going to + V
	- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + going to + V ?
	Ví dụ: I am going to go to the movies on the weekend.
* Cách dùng: nói lên dự định, một kế hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai.
* Các trạng từ đi kèm: tonight, tomorrow, on the weekend, next/ this week, on Sunday,.
4. Trạng từ tần suất: always, usually, often, sometimes, never.
* Cách dùng: diễn đạt mức độ đều đặn hoặc thường xuyên của hành động.
* Vị trí trong câu: đứng trước động từ thường (play, listen, go, watch,..) và đứng sau động từ to be ( am/is/are).
Ví dụ: I often go fishing in the spring.
	It is usually cold in the winter.
5. Đưa ra lời đề nghị, gợi ý(Suggestions)
Để đưa ra lời đề nghị hay một lời gợi ý, ta dùng 1 trong 3 cấu trúc sau:
 Let’s. ( chúng ta hãy. )
Let’s = Let us.
Let’s + Vbare 
Ví dụ: Let’s listen to music.
Dùng với “ What about  ?” ( . Thì sao?/ nhé?)
What about + V_ing..?
 + Noun
Ví dụ: What about listening to music?.
 What about dinner tonight?
Dùng với “ Why don’t we ?” ( tại sao không ?)
Why don’t we + V (B.I) ?.
Ví dụ: Why don’t we listen to music?
6. Câu hỏi “ How often .?” ( bao lâu một lần/ có thường không): hỏi mức độ thường xuyên của hành động. 
Ví dụ: How often do you play badminton.
7. Câu hỏi “ What colors..?” ( màu gì): hỏi về màu sắc.
Ví dụ: What colors is your hair? à It is black.
8. Câu hỏi “ Which sports  ?” ( thể thao nào): hỏi về hoạt động thể thao.
Ví dụ: Which sports do you play? --> I play badminton.
9. Câu hỏi “ What weather ..?/ What is the weather like.?”: hỏi về thời tiết.
Ví dụ: What weather do you like? àI like cold weather.
10. Câu hỏi “ How much is it?” ( giá bao nhiêu): hỏi về giá tiền
Ví dụ: How much is a glass of orange juice? àIt is 3,000 dong.
11. Câu hỏi “ How many/How much. + do/does+ S+V?” ( bao nhiêu): hỏi về số lượng.
- How many + danh từ đếm được số nhiều ( eggs, oranges, apples,)
- How much + danh từ không đếm được ( water, rice, meat, coffee,)
Ví dụ: How many eggs do you want? àI want a dozen eggs.
12 . So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as .
 S + V thường + as / so + adv + as 
Ví dụ: She studies as well as her close friend.
13. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as . 
 Ex. She is not as tall as her sister.
14. So sánh hơn
 - Tính từ / trạng từ ngắn 
 S + V + adj / adv + er + than. 
Ví dụ: She drives faster than her sister does.
 - Tính từ / trạng từ dài : 
 S + V + more + adj / adv + than  
Ví dụ: She is more careful than her sister is.
4. So sánh nhất
 - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + .. 
Ví dụ: She drives the fastest in her family. 
 - Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + .. 
Ví dụ; She is the most careful in her family.
* Các dạng đặc biệt: 
Adj / adv
So sánh hơn
So sánh nhất
Good / well (tốt)
Better
best
Bad / badly (xấu)
Worse
worst
Many / much (nhiều)
More
most
Little + N không đếm được: ít
Less
least
Far (xa)
farther/further
farthest/ furthest
Few + N đếm được: ít 
Fewer
fewest 

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_Anh_6_hk_2.docx