Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 năm 2017

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 năm 2017
ÔN TẬP VẬT LÝ 12- THPT 2017
A. Cấp độ 1, 2 (24 câu)
Dao động cơ (3 câu)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(+) (x, tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của dao động là
A. 1s. 	 B. 0,5 s. C. 0,25 s. 	 D. 2s.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là 
 A. f = .	B. f =.	 C. f = 2p.	D. f = 2p.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 3 cm. Khi vật ở li độ x = 2 cm thì động năng của vật bằng:
A. 6 mJ. B. 0,6J. C. 25 mJ. D. 60mJ.
Sóng cơ – sóng âm (3 câu)
Câu 4: Một sóng dọc truyền từ chất khí vào trong chất lỏng thì
A. chu kì sóng không đổi, bước sóng giảm.	B. tần số sóng tăng, tốc độ truyền sóng tăng.
C. tần số sóng không đổi, bước sóng tăng.	D. chu kì sóng tăng, tốc độ truyền sóng giảm.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Biên độ của sóng này bằng:
A. 6 (cm)	B. 5 (cm).	C. 5 (m).	D. 6 (m).
Câu 6: Để xác định tốc độ truyền sóng người ta tiến hành thí nghiệm với sợi dây AB dài 50 cm, đầu B gắn cố định, đầu A gắn với cần rung, dao động với tần số f = 50 Hz. Khi có sóng dừng, trên dây xuất hiện 6 nút sóng (kể cả hai đầu A, B). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 10 (m/s)	B. 20 (m/s)	C. 50 (m/s)	D. 25 (m/s)
Dòng điện xoay chiều (3 câu)
Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + j)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(wt)(A). Chọn câu sai trong các phát biểu sau.
A. Điện áp u luôn chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây.	
B. Điện áp u luôn nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.	
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần luôn cùng pha với cường độ dòng điện i.
Câu 8: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở Z của mạch này được tính theo công thức
A. Z = R + .	B. Z = .	C. Z = .	D. Z = R + ZL + ZC .
Câu 9: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi cho dòng điện ba pha vào ba cuộn dây của stato thì từ trường tại tâm O do mỗi cuộn dây gây ra sẽ 
A. có độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.	B. quay biến đổi đều quanh tâm.
C. có phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa.	D. có độ lớn không đổi.
Dao động và sóng điện từ (3 câu)
Câu 10: Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. giảm 2 lần.	 B. giảm 4 lần.	 C. tăng 4 lần.	 D. tăng 2 lần.
Câu 11: Thiết bị nào dưới đây giúp phát hiện sự biến thiên theo thời gian của điện áp giữa hai bản tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng ?
 A. Đồng hồ đo điện đa năng.	 B. Dao động kí điện tử.
 C. Tĩnh điện kế.	 D. Tần số kế.
Câu 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Khi mắc tụ C = (12C1 + 8C2) với cuộn cảm thuần L thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng gần giá trị nào dưới đây?
A. 340m.	 B. 170m.	 C. 77m.	 D. 18m.
Tính chất sóng của ánh sáng (4 câu)
Câu 13: Chọn câu đúng khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
A. Tia tử ngoại có thể làm cho kẽm sulfua (ZnS) phát sáng.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại quang phổ ?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch do chất khí có áp suất cao phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 15: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc màu lục tới mặt bên thứ nhất dưới góc tới i thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng hẹp chứa 4 thành phần đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu chàm và màu tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai là:
A. gồm tia đỏ và tia vàng.	B. gồm tia chàm và tia tím.	C. chỉ có tia tím.	D. gồm tia vàng và chàm.
Câu 16: Chiết suất của một chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = và nt = Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào chất lỏng trên với góc tới i = 300. Tính góc lệch giữa tia tím và tia đỏ trong chùm tia khúc xạ ?
A. 150.	 B. 9,140.	 C. 3,930.	 D. 6,480.
Lượng tử ánh sáng (3 câu)
Câu 17: Một trong những nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng là nói về
A. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
Câu 18: Tính công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt Kali, biết giới hạn quang điện của Kali là 550nm ?
A. 0,27 eV.	 B. 2,26 eV.	 C. 3,62.10-18 J.	 D. 3,62.10-16 kJ.
Câu 19: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với tên quỹ đạo là:
A. N.	 B. O.	 C. P.	 D. M.
Vật lí hạt nhân (4 câu)
Câu 20: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 21: Điện tích tổng cộng của một hạt nhân X là 2,08.10-9 nC. Hạt nhân X đó là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: n + U → Mo + La + 2X + 7β– . Hạt X là
A. anpha.	 B. nơtron.	 C. đơteri.	 D. prôtôn.
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: . Cho độ hụt khối của các hạt nhân lần lượt là: 0,04049u, =0,00194u, 0,02933u, 1u= 931,5 MeV/c2. Phản ứng này:
A. thu 15,5 (MeV)	B. toả 15,11 (MeV)	C. toả 1511 (J )	D. thu 15,5 (J)
Kiến thức tổng hợp (2 câu)
Câu 24: Một cây cầu bắc qua sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu. Năm 1906, một trung đội bộ binh (36 người) đi đều, bước qua cầu làm cây cầu gãy đổ. Nguyên nhân dẫn đến cây cầu bị gãy đổ là do
A. hiện tượng giao thoa sóng.	B. hiện tượng cộng hưởng cơ.	
C. quá tải trọng quy định.	D. xây dựng chưa đủ vững chắc.
Lục
Đỏ
Cam
Vàng
Tím
Lam
Chàm
Câu 25: Đĩa Niu-tơn (Newton Dics) là một trong những thiết bị đơn giản để thực hiện thí nghiệm về tổng hợp ánh sáng trắng. Đĩa tròn làm bằng kim loại (hoặc bằng bìa cứng) chia thành bảy hình quạt và được sơn màu theo đúng thứ tự bảy màu cầu vồng của quang phổ (hình vẽ). Cho đĩa quay nhanh dần quanh tâm, nhìn vào mặt đĩa sẽ có màu trắng khi đĩa quay đủ nhanh. Điều đó được giải thích là do hiện tượng lưu ảnh của mắt gây ra cảm giác các màu hòa lẫn với nhau cho màu tổng hợp là màu trắng. 
Như vậy, nếu một đĩa Niu-tơn có đường kính là 31cm sẽ phải quay với tốc độ góc w tối thiểu bằng bao nhiêu để mắt cảm giác thấy màu trắng? Cho biết sự lưu ảnh của mắt kéo dài khoảng 0,1s.
A. 6/7 vòng/s.	B. 1/7 vòng/s.	C. 10 vòng/s.	D. 155 vòng/s.
B. Cấp độ 3, 4 (16 câu)
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: với x đo bằng cm, t đo bằng s. Biết sau khoảng thời gian ngắn nhất là 1/60 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đến vị trí có li độ ; còn tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì chất điểm có vận tốc cm/s. Biên độ của dao động là
A. 2 cm.	B. 8 cm.	C. 4 cm.	D. 12 cm.
HD: Đường tròn:  ; 
Công thức độc lập : . Chọn C.
Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Thời điểm lò xo bị nén 5 cm lần thứ 2016 kể từ lúc thả là
A. .	B. .	C. .	D. .
HD: Mỗi chu kì vật qua vị trí nén 5 cm 2 lần:
- Lần thứ 2016 sẽ có: . Chọn D.
Câu 28: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Không kể trường hợp vật ở hai biên, tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm B. 7,0 cm C. 7,3 cm D. 7,5 cm
HD: Chứng minh và sử dụng:
- Lấy đạo hàm theo thời gian của biểu thức đề bài , ta có : 
Suy ra : x0 = 7,34 cm. Chọn C.
8
O
t(s)
x12
x23
x (cm)
4
 - 4
- 8
Câu 29: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(wt + j1)(cm); x2 = A2cos(wt + j2)(cm) và x3 = A3cos(wt + j3)(cm) biết 2A1 = 3A3 và j3 - j1 = p. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là x12 và x23 như hình vẽ. Giá trị của A2 là:
 A. A2 » 6,15 cm. 	 B. A2 » 4,87 cm. 
 C. A2 » 8,25 cm. 	 D. A2 » 3,17 cm. 
HD: Theo đồ thị có x23 = 4cos(pt + p/2) cm = x2 + x3 vì x12 sau cực đại âm sau x23 T/6 nên nó chậm pha hơn p/3
 => x12 = 8cos(pt+p/6) cm = x2 + x1
- Vì 2A1 = 3A3 và j3 - j1 = p nên 2x1 + 3x3 = 0. 
- Bấm số phức máy tính ta có: suy ra A2 = » 4,866 cm. Chọn B.
Câu 30: Cho 4 điểm O, A, B, C theo thứ tự đó cùng nằm trên một đường thẳng. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20 dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20 dB. Tỉ số AB/BC bằng
A. 1/10.	 B. 9.	 C. 10.	 D. 1/9.
HD: . Chọn A.
Câu 31: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: Biết O là trung điểm S1S2 và Điểm M trên trung trực của S1S2 gần O nhất dao động cùng pha với S1 cách S1 bao nhiêu?
A. 45l/8.	 B. 43l/8.	 C. 41l/8.	 D. 39l/8.
HD: 
- Phương trình sóng điểm M trên trung trực: 
- Để M dao động cùng pha với S1 thì . Chọn C thỏa.
Câu 32: Đặt điện áp V (tần số góc w thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/p (H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng I1. Nếu cũng đặt điện áp trên vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện dung bằng C = (F) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. A	B. 4,4 A	C. A	D. 4 A
HD: suy ra = 4,4 A. Chọn B.
Câu 33: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều Cho biết trên động cơ có ghi 110V – 80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Để động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì điện dung tụ điện là
A. 12,6mF.	B. 9,0mF	C. 10,8mF.	D. 26,3mF.
α
B
M
j
HD: Động cơ hoạt động bình thường thì 
- Vẽ giản đồ, áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác: cosα = 0,6
 suy ra: UC = 267,633 V; (loại nghiệm âm)
Ta có: . Chọn B.
Câu 34: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ với một công suất và điện áp không đổi bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính dây là d. Điện áp truyền tải và cường độ dòng điện trên dây biến thiên cùng pha ban đầu. Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây dẫn khác, cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện là 91,0%. Nếu thay thế dây truyền tải điện bằng một dây dẫn khác, cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải điện là
 A. 86,5% B. 94,0% C. 96,0% D. 79,8% 
HD: Ta có hệ thức liên hệ giữa hiệu suất truyền tải và đường kính tiết diện sợi dây là
Chọn D.
L
B
A
R
R1
C
Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều (có w thay đổi được). Khi thì công suất tỏa nhiệt trên R là Khi thì điện áp giữa hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại. Tỉ số L/C bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
HD: 
- Khi thì UC cực đại: suy ra 
Chọn A.
UC (V)
220
0
w (rad/s)
200
Câu 36: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5 H, tụ điện có điện dung C = 20 µF và điện trở thuần R = 120 W mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và điện trở. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cosωt với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo tần số góc w của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC cho bởi hình vẽ. Khi điều chỉnh w = 400 rad/s thì công suất tiêu thụ của điện trở thuần gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 150 W.	 B. 320 W.	
C. 300 W.	 D. 250 W.
HD: 
- Khi w = 0 và w = 200 rad/s thì UC có cùng giá trị U = 220V thì giá trị wC để UC đạt cực đại là:
 suy ra 
- Tính được tổng điện trở thuần của mạch là: Þ R + r = 200W.
- Công suất trên điện trở thuần R là: . Chọn A.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2 là 0,8mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2,5m. Nguồn sáng đơn sắc S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 400nm và cách trung trực S1S2 một đoạn 30cm. Hỏi độ rộng của khe sáng S tối thiểu bằng bao nhiêu thì không còn quan sát được hiện tượng giao thoa ?
 A. 0,380mm.	 B. 1,25mm.	 C. 0,150mm.	 D. 0,075mm.
HD: ® = 0,15mm.
Câu 38: Cho ba kim loại X, Y và Z. Giới hạn quang điện của kim loại Y bằng trung bình cộng giới hạn quang điện của hai kim loại kia. Công thoát của kim loại X lớn hơn công thoát của kim loại Y một lượng 1,38eV. Biết rằng nếu sử dụng ánh sáng có lượng tử năng lượng bằng 2,07eV thì vừa đủ để gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Z. Nếu sử dụng ánh sáng tím để kích thích thì sẽ không gây ra được hiện tượng quang điện cho 
 A. kim loại X.	 B. kim loại Y.	C. hợp kim của X và Z. D. hợp kim của X và Y.
HD: Có:  ; AX – AY = 1,38eV và AZ = 2,07eV. Suy ra : AX = 4,14eV; AY = 2,76 eV ;
Chọn A.
Câu 39: Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 800. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X gần giá trị nào nhất sau đây?
800
1600
PH
PX
PX
 A. 1,4.	 B. 1,2.	C. 1,8.	 D. 1,6.
HD: Vẽ hình bảo toàn động lượng: 
Dựa vào hình vẽ, ta có: 
Chọn A.
Câu 40: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng là 5/18 (s), thực hiện dao động cưỡng bức bởi một ngoại lực tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Các biên độ dao động cưỡng bức của con lắc ứng với các tần số ngoại lực được cho bởi bảng dưới đây. Chọn câu sai khi so sánh các biên độ dao động cho bởi bảng?
Lần đo
1
2
3
4
5
f (Hz)
2,8
3,5
5,0
6,1
9,6
A(cm)
A1
A2
A3
A4
A5
A. A2 > A5 > A1.	B. A5 A3 > A4.	D. A4 < A1 < A2.
O
f0
f
HD: Tần số dao động riêng: f0 = 1/T0 = 3,6 Hz. Nên A2 gần đỉnh cộng hưởng.
- Quan hệ bậc hai: f1.f2 = f02.
Chọn A.
--------- HẾT ---------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_nam_2017.docx