(3)To121201: hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121202: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? A. B. C. D. (3)To121203: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121204: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121205: Kết quả của là: A. B. C. D. (3)To121206: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. B. C. D. (3)To121207: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121208: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121209: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121210: Kết quả của là: A. B. Đáp án khác C. D. (3)To121211: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121212: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121213: Hàm số là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121214: Tính , kết quả sai là: A. B. C. D. (3)To121215: Cho tích phân , với thì I bằng: A. B. C. 2 D. (3)To121216: Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. D. (3)To121217: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? A. B. C. D. (3)To121218: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2;5) và trục Oy là: A. B. C. 2 D. (3)To121219: Cho các hàm số: với . Để hàm số là một nguyên hàm của hàm số thì giá trị của a, b, c là: A. B. C. D. (3)To121220: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121221: Hàm số nhận hàm số nào dưới đây là nguyên hàm? A. B. C. D. (3)To121222: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121223: Tính , kết quả là: A. B. C. D. (3)To121224: Tìm nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121225: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 1. Khi đó, ta có F(x) là: A. B. C. D. (3)To121226: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau? A. B. C. D. (3)To121227: Tính A. B. C. D. (3)To121228: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121229: Nếu liên tục và , giá trị của bằng: A. 29 B. 5 C. 19 D. 9 (3)To121230: Cho . Tìm m để nguyên hàm của thỏa mãn và A. B. C. D. (3)To121231: Một nguyên hàm thì tổng bằng: A. B. C. D. (3)To121232: Tìm họ nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To121233: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121235: Cho . Khi đó: A. B. C. D. (3)To121236: Cho hai hàm số có đồ thị và liên tục trên thì công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai đường thẳng là: A. B. C. D. (3)To121237: Cho hàm . Khi đó: A. B. C. D. (3)To121238: Tìm một nguyên hàm của hàm số biết A. B. C. D. (3)To121239: Gọi , với C là hằng số. Khi đó hàm số bằng A. B. C. D. (3)To121240: Nguyên hàm của hàm số trên là: A. B. C. D. (3)To121241: Tìm hàm số F(x) biết rằng và F(-1)=3 A. B. C. D. (3)To121242: Tính , kết quả là: A. B. C. D. (3)To121243: Tính , kết quả là: A. B. C. D. (3)To121244: Một nguyên hàm của là: A. B. C. D. (3)To121245: Một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121246: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121247: Cho với a, b là các số thực. Tìm nguyên hàm F(x) biết A. B. C. D. (3)To121248: Cho hàm . Khi đó: A. B. C. D. (3)To121249: Tính A. B. C. D. (3)To121250: Cho hàm . Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y= F(x) đi qua điểm thì F(x) là: A. B. C. D. (3)To121251: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Đáp án khác (3)To121252: Cho . Khi đó , ta có bằng: A. B. C. D. (3)To121253: Tìm nguyên hàm của: A. B. C. D. (3)To121254: Một nguyên hàm của là A. B. C. D. To12155: Tính , kết quả sai là: A. B. C. D. (3)To121256: Nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. (3)To121257: Cho hàm số thỏa mãn và thì bằng bao nhiêu: A. B. C. 2e D. e+1 (3)To121258: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. (3)To121259: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: A. ln2+1 B. C. D. ln2 (3)To121260: A. B. C. D. (3)To121261: Tính nguyên hàm ? A. B. C. D. (3)To121262: Họ các nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121263: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121264: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121265: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. (3)To121266: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện: A. B. C. D. (3)To121267: Họ các nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121268: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. (3)To121268: Cho hàm số . Nguyên hàm của hàm số bằng 0 khi là hàm số nào trong các hàm số sau? A. B. C. D. (3)To121269: Họ nguyên hàm của là: A. B. C. D. (3)To121270: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. (3)To121271: Nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121272: Tính , kết quả là: A. B. C. D. (3)To121273: Cho Nhận xét nào sau đây đúng? A. là một nguyên hàm của B. là một nguyên hàm của C. là một nguyên hàm của D. là một nguyên hàm của (3)To121274: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121275: Nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. (3)To121276: Hàm số là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To121277: Một nguyên hàm của là: A. B. C. D. (3)To121278: Tính nguyên hàm được kết quả với . Giá trị của là: A. 8 B. 4 C. 0 D. 2 (3)To121279: là: A. B. C. D. (3)To121280: Một nguyên hàm của là: A. B. C. D. (3)To121281: Hàm số có nguyên hàm là: A. B. C. D. (3)To121282: Tính A. B. C. D. (3)To121283: Nguyên hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. (3)To121284: Tính A. B. C. D. (3)To121285: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. (3)To121286: Cho hàm số . Khi đó: A. B. C. D. (3)To121287: Cho . Khi đó kết quả nào sau đây là sai: A. B. C. D. (3)To121288: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. là một nguyên hàm của hàm số B. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì mọi nguyên hàm của đều có dạng (C là hằng số) C. D. là một nguyên hàm của (3)To121289: Tích phân bằng: A. B. C. 1 D. (3)To121290: Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. (3)To121291: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. B. C. D. (3)To121292: Tính A. B. C. D. (3)To121293: Tính A. B. C. D. (3)To121294: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì là hằng số C. là một nguyên hàm của D. là một nguyên hàm của (3)To121295: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. là một nguyên hàm của hàm số B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì có dạng (C, D là hằng số, ) C. D. Nếu thì (3)To121296: Tính A. B. C. D. (3)To121297: Cho hàm số . Khi đó: A. B. C. D. (3)To121298: Cho hàm số . Biết là một nguyên hàm của ; đồ thị hàm số đi qua điểm . Nguyên hàm là A. B. C. D. (3)To121299: Kết quả là: A. B. C. D. (3)To1212100: Tính: A. B. C. D. (3)To121248: là một nguyên hàm của A. B. C. D. (3)To1212101: Cho hàm số và các mệnh đề sau: i) Họ nguyên hàm của số là ii) Họ nguyên hàm của hàm số là iii) Họ nguyên hàm của số là A.Chỉ có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng. C. Không có mệnh đề nào đúng. D. Cả ba mệnh đề đều đúng. (3)To1212102: Khẳng định nào sao đây là đúng: (a) Một nguyên hàm của hàm số là (b) Hai hàm là nguyên hàm của một hàm số A. (a) B. (c) C. (d) D. (b) (3)To1212103: Tìm 1 nguyên hàm của biết A. B. C. D. (3)To1212104: Nguyên hàm của là: A. B. C. D. (3)To1212105: Môt nguyên hàm của hàm số là : A. B. C. D. (3)To1212106: Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. (3)To1212107: Xác định a,b,c để hàm số là một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. (3)To1212108: Họ nguyên hàm là: A. B. C. D. (3)To1212109: Hàm số có một nguyên hàm là . Nếu thì giá trị củalà A. B. Một đáp số khác C. D. (3)To1212110: Trong các khẳng định sau, khẳng định nao đúng? A. B. Nếu thì C. với mọi thuộc TXĐ của D. Nếu là nguyên hàm của thì là nguyên hàm của hàm (3)To1212111: Tìm họ nguyên hàm: A. B. C. D. (3)To1212112: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. (C là hằng số) B. (C là hằng số) C. (C là hằng số) D. (C là hằng số)
Tài liệu đính kèm: