Đề ôn tập môn Toán - Đề 7

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Toán - Đề 7
0001: Trong không gian cho hai điểm phân biệt cố định. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian thỏa mãn .
A. Mặt cầu đường kính .
B. Tập hợp rỗng (tức là không có điểm nào thỏa mãn điều kiện trên).
C. Mặt cầu có tâm là trung điểm của đoạn thẳng và bán kính 
D. Mặt cầu có tâm là trung điểm của đoạn thẳng và bán kính 
0002: Gọi là đồ thị của hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. có các tiệm cận là các đường thẳng có phương trình là và .
B. Tồn tại hai điểm , thuộc và tiếp tuyến của tại và song song với nhau.
C. Tồn tại tiếp tuyến của đi qua điểm 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
0003: Giả sử và là các số thực thỏa mãn và . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
0004: Trong mặt phẳng tọa độ xét hai hình được xác định như sau:
Gọi lần lượt là diện tích của các hình . Tỉ số là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
0005: Cho Hãy biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ?
A. 	B. 	C. 	D. 
0006: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên lần lượt tại . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện đạt giá trị lớn nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Cho biết tập xác định của hàm số là một khoảng có độ dài (phân số tối giản). Tính giá trị .
A. 	B. 	C. 	D. 
0008: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số đồng biến trên .	B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số có một điểm cực tiểu.	D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
0009: Cho tứ diện có và là các tam giác đều cạnh và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện theo .
A. 	B. 	C. 	D. 
0010: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Tính thể tích của khối tứ diện theo .
A. 	B. 	C. 	D. 
0011: Phương trình có 2 nghiệm . Khi đó tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0012: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó ta có
A. .	B. ;	C. 	D. ;
0013: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
0014: Tập ngiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0015: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
0016: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
0018: Nguyên hàm có kết quả bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0019: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
0020: Nguyên hàm M = có kết quả bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_7_lop_toan_thay_Sinh.doc