ĐỀ ƠN TẬP LỚP 11- ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Tập xác định của hàm số 2 sin tan 2 x y x = là A. \ { | } 2 k D k π = ∈ B. \{ 2 | }D k k= π ∈ C. \{ 2 | }D k k= π+ π ∈ D. \{ | }D k k= π ∈ Câu 2. Số điểm biểu diễn của nghiệm phương trình 4 24sin 2 5cos 2 4 0− − =x x trên đường trịn lượng giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số 3 os2 sin2 5y c x x= − + . Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số thì (M+m) bằng bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 11 D.12 Câu 5. Phương trình 2tan ( 3 1) tan 3 0− − − =x x cĩ nghiệm là : A. ; , 4 3 = − + = + ∈x k x k k π π π π B. 2 ; , 4 3 = − + = + ∈x k x k k π π π π C. ; 2 , 4 3 = − + = − + ∈x k x k k π π π π D. 2 ; 2 , 4 3 = − + = + ∈x k x k k π π π π Câu 6. Phương trình 2 23sin (1 3)sin cos os 3 1+ − − = −x x x c x cĩ nghiệm là A. ; , 4 3 = − + = + ∈x k x k k π π π π B. 2 ; 2 , 4 3 = − + = + ∈x k x k k π π π π C. 2 ; 2 , 4 6 = − + = − + ∈x k x k k π π π π D. Vơ nghiệm Câu 7. Nghiệm của phương trình 32sin os2 sin+ =x c x x là A. ; 2 , 4 2 2 = + = + ∈x k x k k π π π π B. ; 2 , 4 2 = + = + ∈x k x k k π π π π C. ; , 4 2 2 = + = + ∈x k x k k π π π π D. ; 2 , 4 2 2 = + = − + ∈x k x k k π π π π Câu 8. Trong các hàm số = 3 tan( ) 2 x y ; = os5y c x ; y = sin (1 + x2); y = cotx cĩ bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ trên tập xác định của nĩ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Trong khoảng 3 ; 2 π π − − thì A. Hàm số y = sinx nghịch biến, hàm số y = cosx đồng biến B. Hàm số y = cotx đồng biến, hàm số y = tanx nghịch biến C. Hàm số y = sinx, y = cosx đều là các hàm số đồng biến D. Hàm số y = tanx, y = cotx đều là các hàm số nghịch biến Câu 10. Phương trình os 4 sin 0 3 3 + + − = c x x π π cĩ nghiệm là A. 2 2 ; 18 3 10 5 = − + = − +x k x k π π π π B. 2 ; 18 3 10 5 = − + = − +x k x k π π π π C. 2 ; 18 3 10 5 = − + = − +x k x k π π π π D. ; 18 3 10 5 = − + = − +x k x k π π π π Câu 11. Phương trình cot sin 1 tan tan 4 2 + + = x x x x cĩ số nghiệm thuộc khoảng 0; 2 π là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Phương trình (2 1) cos sin 3 1m x m x m− + = − + vơ nghiệm khi: A. m∈(−∞;0)∪( ;+∞) B. m∈[0; ] C. m∈(0; ) D. m∈( ;+∞) Câu 13. Cĩ bao nhiêu số cĩ bảy chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 sao cho các chữ số chẵn khơng đứng liền nhau? A. 1440 B. 3600 C. 5040 D. 4200 Câu 14. Một nhĩm cĩ 6 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Cĩ bao nhiêu cách chọn ra một tổ học tập cĩ 5 học sinh trong đĩ cĩ một tổ trưởng là nam, một tổ phĩ, một thủ quỹ là nữ và hai tổ viên? A. 19600 B. 22400 C. 20790 D. 16400 Câu 15. Trong mặt phẳng (P) cho các điểm A, B, C, D phân biệt khơng thẳng hàng và đều khơng nằm trên đường thẳng d; trên đường thẳng d cĩ các điểm E, F, G, H phân biệt. Hỏi cĩ thể lập được bao nhiêu tam giác từ 8 điểm đã cho ở trên? A. 52 B. 80 C. 56 D. 84 Câu 16. Cĩ 4 người Mỹ, 4 người Pháp, 4 người Anh, 4 người Nhật. Cần chọn ra 6 người đi đại hội. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn sao cho mỗi nước đều cĩ đại biểu tham dự? A. 4312 B. 4480 C. 3000 D. 4200 Câu 17. Cho đa thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( )4 5 6 72 1 2 1 2 1 2 1P x x x x x= + + + + + + + . Khai triển và rút gọn ( )P x ta được hệ số của 5x bằng: A. 896 B. 696 C. 1066 D. 846 Câu 18. Tìm *n∈ thỏa mãn 1 2 1... 255n n n n n n C C C C−+ + + + = ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 19. Một hộp cĩ 6 bi đỏ, 5 bi xanh, 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra 5 bi. Tính xác suất của biến cố: “Số bi xanh bằng số bi đỏ và đủ 3 màu”? A. 0,4 B. 400 3003 C. 240 1001 D. 0,6 Câu 20. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2”? A. 1 6 B. 5 7 C. 1 9 D. 2 9 Câu 21. Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của một trường THPT cĩ 10 học sinh đạt giải trong đĩ cĩ 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một 5 học sinh trong số học sinh đạt giải trên để tham dự buổi lễ tuyên dương do huyện tổ chức. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn cĩ cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ? A. 5 7 B. 1 4 C. 2 3 D.0,3 Câu 22. Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của một trường THPT cĩ 10 học sinh đạt giải trong đĩ cĩ 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một 5 học sinh trong số học sinh đạt giải trên để tham dự buổi lễ tuyên dương do huyện tổ chức. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn cĩ cả nam và nữ, biết số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam? A. 5 7 B. 11 42 C. 2 3 D.0,3 Câu 23. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6. Muốn mục tiêu bị phá hủy hồn tồn phải cĩ ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy hồn tồn. A. 0,288 B. 0,216 C. 0,576 D. 0,648 Câu 24. Anh Hùng và anh Quyết rủ nhau đi câu cá. Xác suất câu được cá của anh Hùng là 0,7. Tìm xác suất câu được cá của anh Quyết; biết rằng xác suất cĩ ít nhất một người câu được cá là 0,94. A. 0,8 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,5 Câu 25. Cho dãy số ( ) n u , biết 1 ( 1).2n n u n= + − . Tính tổng của 5 số hạng đầu của dãy số? A. 201 B. 180 C. 129 D. 220 Câu 26. Hãy cho biết dãy số ( ) n u nào dưới đây là dãy số giảm, nếu biết cơng thức số hạng tổng quát n u của nĩ là: A. ( )1 os 2 n c n π − B. 3n n− C. ( ) 11 (7 2 )n n n+− − D. 3n n Câu 27. Cho cấp số cộng 3 5 12 14 129 u u s + = = , tìm số hạng đầu và cơng sai? A. 1 5 2 3 2 u d = = B. 1 1 2 1 2 u d = = − C. 1 5 3 u d = = D. 1 3 2 1 2 u d = = Câu 28. Cho cấp số cộng ( )nu cĩ: 7 27u = và 15 59u = . Khi đĩ 999u bằng A. 3999 B. 3995 C. 3001 D. 2998 Câu 29. Tìm x để 3 số 210 3 ,2 3,7 4x x x− + − theo thứ tự đĩ lập thành một cấp số cộng? A. 1x = B. 112; 4 x x= = − C. 111; 4 x x= = − D. 11 4 x = Câu 30. Cho cấp số cộng 2 3 5 4 6 10 26 u u u u u − + = + = . Số 58 là số hạng thứ mấy? A. 10 B. 14 C. 22 D. 20 Câu 31. Cho tam giác ABC cĩ hai đỉnh C, B cố định và đỉnh A di động trên đường trịn (O;R) cố định. Đường trịn (O;R) khơng cĩ điểm chung với đường thẳng BC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm G? A. Tập hợp điểm G là đường trịn tâm B bán kính BG. B. Tập hợp điểm G là đường trịn (I) là ảnh của đường trịn (O) qua 1; 3 I V , I là trung điểm của BC C. Tập hợp điểm G là đường trịn tâm I đường kính BC, I là trung điểm của BC. D. Tập hợp điểm G là đường trịn (O’) là ảnh của đường trịn (O) qua AG Tuuur . Câu 32. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn tâm O. Gọi G, H tương ứng là trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC, các điểm ', ', 'A B C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm phép vị tự F biến các điểm A, B, C tương ứng thành các điểm ', ', 'A B C và tìm ảnh của O qua phép vị tự F trên? A. F là phép vị tự tâm G, tỉ số 1 2 − ; ( ) 'F O O= là trung điểm của OH B. F là phép vị tự tâm G, tỉ số 2 ; ( ) 'F O O= là trung điểm của GH C. F là phép vị tự tâm G, tỉ số 1 2 ; ( ) 'F O O= là trung điểm của OH D. F là phép vị tự tâm G, tỉ số 1 2 − ; ( ) 'F O O= là điểm trùng với điểm H Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng d cĩ phương trình 3 4 5 0x y− + = qua phép tịnh tiến theo (4; 2)v = − r là : A. ' : 3 4 15 0d x y− − = B. ' : 3 4 15 0d x y+ − = C. ' : 3 4 15 0d x y− + = D. ' : 3 4 15 0d x y+ + = Câu 35. Ảnh của đường trịn (C) :( ) ( )2 23 2 9x y− + + = đối xứng qua tâm B(6 ; 2) cĩ phương trình là : A. ( ) ( )2 2( ') : 9 6 9C x y− + − = B. ( ) ( )2 2( ') : 9 6 9C x y+ + − = C. ( ) ( )2 2( ') : 9 6 9C x y− + + = D. ( ) ( )2 2( ') : 9 6 9C x y+ + + = Câu 36. Cho đường thẳng : 2 4 0d x y− + = và điểm (4;1)A . Tìm tọa độ điểm 'A đối xứng với A qua d ? A. 8 29 ' ; 5 5 A B. 6 24 ' ; 5 5 A C. 8 29 ' ; 3 3 A D. 7 19 ' ; 3 5 A Câu37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm ( )2 2; 2 16− − − +A m m m ; ( )13 10;7 10− −rv m m ; ( )23 ; 2 16− +B m m . Với giá trị nào của m thì ( )vT A B=r ? A. 8; 5; 2= = =m m m B. 5; 2= =m m C. 5=m D. 2=m Câu 3 8. Ảnh của đường thẳng d: 3 4 12 0x y− + = qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay ( )00;90Q và phép tịnh tiến theo (1;1)u = r là: A. ( ') : 4 3 5 0d x y+ + = B. ( ') : 4 3 5 0d x y− + = C. ( ') : 4 3 5 0d x y+ − = D. ( ') : 4 3 5 0d x y− − = Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Cĩ duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm khơng thẳng hàng cho trước. B. Ba điểm khơng thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất. C. Cĩ duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng khơng chứa điểm đĩ. D. Qua một điểm và một đường thẳng cho trước luơn xác định được duy nhất một mặt phẳng. Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 4ột đường thẳng đi qua một điểm của mặt phẳng thì đường thẳng đĩ nằm trong mặt phẳng. B. Ba mặt phẳng cắt nhau đơi một thì ba giao tuyến đĩ hoặc cắt nhau từng đơi một hoặc song song với nhau. C. Trong khơng gian nếu hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì chúng chéo nhau. D. Nếu một đường thẳng cĩ hai điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng. II. Tự luận Câu 1. Giải phương trình 3 sintan 2 2 1 cos x x x π − + = + Câu 2. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên cộng các số trên 6 viên bi được chọn ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. Câu 3. Một tam giác vuơng cĩ chu vi bằng 3a và 3 cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba cạnh của tam giác thea a ? Câu 4. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình thang với AD//BC (AD>BC). M là điểm nằm bên trong hình thang ABCD. Qua M vẽ các đường thẳng lần lượt song song với SA và SB, lần lượt cắt các mặt phẳng (SBC) và (SAD) theo thứ tự N, P. a. Nêu cách dựng các điểm N, P b. Chứng minh MN MP SA SB + khơng đổi Hết ĐỀ ƠN TẬP LỚP 11- ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm) Câu 1: Cho hai đường trịn khơng đồng tâm (O) và (O’). Cĩ bao nhiêu phép vị tự biến đường trịn (O) thành (O’). A. 1 B. 2 C. Vơ số D. Ba kết quả trên đều sai Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1, d2 cĩ phương trình lần lượt làd1: x + 2y = 0; d2: x + 2y – 3 = 0. Phép biến hình nào sau đây khơng biến d1 thành d2? A. Phép đối xứng tâm A( B. Phép tính tiến theo véctơ C. Phép tính tiến theo véctơ D. Phép đối xứng trục d với d: Câu 3: Hình nào sau đây cĩ trục đối xứng nhưng khơng cĩ tâm đối xứng A. Hình bình hành B. Hình bát giác đều C. Đường thẳng D. Hình tam giác đều Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép đồng nhất là một phép vị tự; B. Phép đối xứng tâm là một phép vị tự; C. Phép tịnh tiến là một phép vị tự; D. Trong ba mệnh đề trên cĩ ít nhất một mệnh đề sai. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường trịn ; A. Phép tính tiến theo véctơ B. Phép đối xứng tâm C.Phép đối xứng trục d với d: y = x D. Phép quay tâm O gĩc quay 90o Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b vuơng gĩc với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Cĩ phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đĩ thành chính nĩ; B. Cĩ phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đĩ thành chính nĩ; C. Cĩ phép tịnh tiến biến mỗi đường đĩ thành chính nĩ; D. Cĩ phép quay biến mỗi đường thẳng đĩ thành chính nĩ. Câu 7: Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G, gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Với giá trị nào của k thì phép vị tự V(G;k) biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’? A. k = 2 B. k = -2 C. D. Câu 8: Cho hình vuơng ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục ĐAC và ĐBD. Khi đĩ F là phép nào trong các phép dưới đây: A. Phép tịnh tiến theo véctơ B. Phép quay tâm D với gĩc quay C. Phép đối xứng qua giao điểm của AC và BD D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD Câu 9: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Khi đĩ: A. Đường thẳng a song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α). B. Đường thẳng a và một đường thẳng b bất kì của mặt phẳng (α) luơn chéo nhau. C. Đường thẳng a song song với một và chỉ một đường thẳng của mặt phẳng (α). D. Đường thẳng a song song với vơ số đường thẳng của mặt phẳng (α). Câu 10: Cho ba mặt phẳng đơi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt. Khi đĩ: A. Ba giao tuyến này đồng quy. B. Ba giao tuyến này đơi một song song. C. Ba giao tuyến này hoặc đồng quy, hoặc đơi một song song. D. Ba giao tuyến này đơi một cắt nhau, tạo thành một tam giác. Câu 11: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC cĩ 5 số hạng. A .7;12;17 B. 6,10,14 C. 8,13,18 D. Tất cả đều sai Câu 12: Cho CSC cĩ d=-2 và 8 72s = , khi đĩ số hạng đầu tiên là bao nhiêu? A. 1 16=u B. 1 16= −u C. 1 1 16 =u D. 1 1 16 = −u Câu 13: Cho CSC cĩ 4 1412, 18u u= − = . Khi đĩ số hạng đầu tiên và cơng sai là 1 1 1 1. 20, 3 . 22, 3 . 21, 3 . 21, 3A u d B u d C u d D u d= − = − = − = = − = = − = − Câu 14: Cho CSC cĩ 4 1412, 18u u= − = . Khi đĩ tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là? A. 24 B. -24 C. 26 D. – 26 Câu 15: Cho dãy số cĩ cơng thức tổng quát là 2nnu = thì số hạng thứ n+3 là? A. 33 2+ =nu B. 3 8.2+ = n nu C. 3 6.2+ = n nu D. 3 6+ = n nu Câu 16: Cho dãy số ( ) 1 2 1 1 1 n n n u u u+ = = + − Số hạng tổng quát của dãy số trên là? A. 1= +nu n B. 1= −nu n C. ( ) 2 1 1= + − n n u D. = n u n Câu 17: Một két sắt cĩ 5 núm khố riêng biệt , mỗi núm khố đều cĩ vịng đánh số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Một dãy 5 chữ số cho một cách mở két. Cĩ bao nhiêu phương án mở két khác nhau? A. B. C. 105 D. Kết quả khác Câu 18: Cĩ bao nhiêu số gồm ba chữ số trong đĩ chỉ cĩ đúng chữ số 5 ? A. 255 B. 225 C. 252 D.144 Câu 19: Một trường tiểu học cĩ 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đĩ cĩ bốn cặp anh em sinh đơi. Nhà trường cần chọn một nhĩm 3 học sinh trong 50 học sinh trên dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhĩm khơng cĩ cặp anh em sinh đơi nào. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn ? A. 82656 B. 13776 C. 68880 D. 82665 Câu 20: Một thập giác cĩ bao nhiêu đường chéo? A. 45 B. 35 C. 10 D. 90 Câu 21: Hệ số của x8y9 trong khai triển (3x + 2y)17 là ? 8 8 9173 2C ) A. 8 8 9 173 2C B. 8 8 9 173 2C− C. 8 9 8 173 2C D. - 8 9 8 173 2C Câu 22: Hội đồng quản trị của một cơng ty gồm 12 người, trong đĩ cĩ 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đĩ người ta bầu ra một chủ tịch hội đồng quản trị, một phĩ chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi cĩ bao nhiêu các bầu sao cho trong 4 người được bầu phải cĩ nữ? A.5520 B.5940 C.420 D. Kết quả khác Câu 23 :Tính 1 2 77 7 7...A C C C= + + + bằng ? A. 31 B. 63 C. 255 D. 127 Câu 24 : Trong khai triển biểu thức 10 1 x x + . Số hạng không chứa x bằng: A. 252 B. 256 C. 128 D. 45 Câu 25: Cĩ hai hộp, mỗi hộp đựng 5 thẻ đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. XS để tổng các số ghi trên thẻ được lấy ra khơng nhỏ hơn 3 là: A. 0,96 B. 0,92 C. 0,84 D. 0,72 Câu 26: Trong khơng gian cho tập hợp gồm 9 điểm, trong đĩ khơng cĩ 4 điểm nào là đồng phẳng. Số tứ diện với các đỉnh thuộc tập đã cho là: A. 120 B. 126 C. 210 D. 256 Câu 27. Cĩ ba hộp, mỗi hộp đựng 5 thẻ đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. XS để tổng các số ghi trên thẻ được lấy ra bằng 6 là: A. 0,04 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,06 Câu 28: Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên cĩ tích là một số chẵn. A: 5 6 B: 2 5 C: 2 7 D: 1 4 Câu 29: Tập xác định của hàm số 1 2cos 1 y x = − là? A. 5 \ 2 ; 2 3 3 D R k k π π π π = + + B. 4 \ 2 ; 2 3 3 D R k k π π π π = + + C. \ ;3 3 D R k k π π π π = + − + D. \ 2 ;3 3 D R k k π π π π = + − + Câu 30: Cho hàm số | | s inxy x= . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số cĩ tập giá trị là [-1;1] B. Hàm số lẻ C. Hàm số chẵn D. Hàm số cĩ tập xác định là { }\ 0R Câu 31:Phương trình sin 4 cos( ) 03 x x π + + = cĩ bao nhiêu nghiệm trên [ ; ]2 2 π π − . A. Một nghiệm B. Hai nghiêm C. Vơ nghiệm D. Kết quả khác Câu 32: Nghiệm của phương trình cos 3 s inxx = là? A. 7 6 x k π π= + B. 26 x k π π= + C. 7 6 x k π π= − + D. 6 x k π π= − + Câu 33: Phương trình 23 cot 4cot 3 0x x− + = cĩ bao nhiêu nghiệm trên [0; ]π A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vơ nghiệm D. Kết quả khác Câu 34:Phương trình 2sin (cosx 1) 3 cos 2x x− = tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin(2 ) s inx3 x π − = C. sin(2 ) s inx3 x π + = B. sin(2 ) osx3 x c π − = D. cos(2 ) s inx3 x π − = Câu 35: Cho hàm số f(x) =cosx và hàm số g(x) = tanx. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(x) và g(x) nghịch biến trên 3 ( ; ) 2 π π B. f(x) đồng biến trên 3 ( ; ) 2 π π ; g(x) nghịch biến trên 3 ( ; ) 2 π π C. f(x) đồng biến trên 452 601 ( ; ) 3 4 π π − − ; g(x) đồng biến trên 31 33 ( ; ) 4 2 π π D. f(x) nghịch biến trên 452 601 ( ; ) 3 4 π π − − ; g(x) đồng biến trên 31 33 ( ; ) 4 2 π π Câu 36: Cho hàm số s inx osy c x= − . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 ( ; ) 4 4 π π − B. . Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 7 ( ; ) 4 4 π π C. Hàm số cĩ tập xác định là R D. Hàm số lẻ Câu 37: Cho hàm số 2016sin 2016 ( ) cos x f x x + = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số lẻ B. Hàm số xác định trên R C. Hàm số cĩ tập xác định { }\D R kπ= D. Hàm số chẵn Câu 38: Cho hàm số y = sinx cĩ đồ thị là (C1), hàm số y = cosx cĩ đồ thị là (C2). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C1) bằng cách tịnh tiến (C1) sang bên phải 2 π đơn vị. B. Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C1) bằng cách tịnh tiến (C1) sang bên trái 2 π đơn vị. C. Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C1) bằng cách tịnh tiến (C1) sang lên trên 2 π đơn vị. D. Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C1) bằng cách tịnh tiến (C1) sang xuống dưới 2 π đơn vị. Câu 39: Các giá trị của m để phương trình 2sinx = m cĩ nghiệm là? A. 1 1m m≤ − ∪ ≥ B. 1 1m− ≤ ≤ C. 2 2m− ≤ ≤ D. 2 2m m≤ − ∪ ≥ Câu 40: Tập xác định của hàm số 2 (tanx 1)(sin 2 2) y x = − − là? A. \ 4 D R k π π = + B. \ 2 D R k π π = + C. \ ;2 4 D R k k π π π π = + + D. \ 2 ; 22 4 D R k k π π π π = + + B. PHẦN TỰ LUẬN( 4 điểm) Câu 1: Giải phương trình: Câu 2: Hai bạn X và Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được ít nhất 1 con là 0,1. Xác suất để Y câu được ít nhất 1 con là 0,15. Tính xác suất để X và Y khơng trở về tay khơng? Câu 3:Tìm x để a = 10 - 3x, b = 2x2 + 3, c = 7 – 4x lập thành cấp số cộng. Câu 4: Cho hình chĩp S.ABC. Một mặt phẳng (P) chứa B, song song với AC, cắt các cạnh SA và SC lần lượt tại D, E ( khơng trùng với các điểm S, A và C) a) Chứng minh DE//AC b) Xác định giao tuyến của mp(P) với mp(ABC) ..............Hết.............. ĐỀ ƠN TẬP LỚP 11- ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm ) Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 tan y x = A. \ , 2 k D k π = ∈ B. \ , 2 D k k π π = + ∈ C. { }\ ,D k kπ= ∈ D. { }\ 2 ,D k kπ= ∈ Câu 2: Cho 2 hàm số (
Tài liệu đính kèm: