ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II- KHỐI 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM I/ĐẠI SỐ Câu1: cho dãy số với .Để dãy có giới hạn hữu hạn thì m có giá trị bằng: A. m là số thực bất kì B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3 C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5 D. không tồn tại số m Câu 2: Dãy nào sau đây có giới hạn là A. B. C. D. Câu 3: bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho .Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 5: là kết quả của giới hạn hàm số nào sau đây: A. B. C. D. Câu 6: Cho .Giá trị của a để f(x) liên tục tại x=2 là: A. B. C. D. Câu 7: Cho . Kết luận nào sau đây không đúng: A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục tại C. Hàm số liên tục tại D. Hàm số liên tục tại Câu 8: Cho phương trình (1) . Kết luận nào sau đây đúng: A. Pt(1) có ít nhất hai nghiệm B. Pt(1) có duy nhất một nghiệm C.Pt(1) không có nghiệm D. Pt(1) không có nghiệm Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có PT là : A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số y=x2+6x-4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. y=-13 B. y=-31 C. y=x-10 D. y=13 Câu 11: Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s) C.39,2 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 12 :Đạo hàm của hàm số y=x3-2x22 bằng: A. 6x5-20x4+16x3 B. 6x5-20x4+4x3 C. 6x5+16x3 D. 6x5-20x4-16x3 Câu 13: Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 14:Cho . Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 15:Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó? A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số y=tanx+cotx. Nghiệm của phương trình y'=0 là: A. π4+kπ2 B. -π4+kπ2 C. π4+kπ D. -π4+kπ Câu 17: Cho . Giá trị bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định Câu 18: Hàm số nào sau đây có đạo hàm A. B. C. D. Câu 19: Vi phân của hàm số tại x là: A. B. C. D. Câu 20: Nếu thì f(x) bằng : A. B. C. D. II/ HÌNH HỌC Câu 1: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 2: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ là: A. B. C. D. Câu 3: Cho là 2 véc tơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Chọn công thức đúng: A. B. C. D. Câu 4: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tích vô hướng A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA=, AB=a, AD= . Tính góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy. A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 9:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 10: Cho tứ diện ABC, biết và là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ? A. . B. . C. . D. . Câu 11 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Tính với là góc giữa và A. B. C. D. Câu 12 : Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, góc giữa hai đường thẳng AC và A’B’ là: A. B. C. D. Câu 13. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, khi đó mặt phẳng (ACC’A’) không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây : A. (BDD’B’) B. (DBA’) C. (CB’D’) D. (DCB’A’) Câu 14 : Cho hình chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, Biết và góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy (ABC) bằng Khi đó, khoảng cách giữa SA và BC là : A. B. C. D. Câu 15 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AB và CD theo a là : A. B. C. D. PHẦN I: TỰ LUẬN Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên và . AH là đường cao tam giác SAB. Chứng minh: a) b) Tính góc giữa (SBC) và (SCD) Bài 2: Cho hàm số y=13m+2x3+m+2x2+m+3x. Tìm m để y'≥0,∀x Bài 3: Cho hàm số . Tính
Tài liệu đính kèm: