Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2016-2017
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(1)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
C©u 1 : Cho ®o¹n m¹ch gåm ®iÖn trë R1 = 100 (Ω), m¾c nèi tiÕp víi ®iÖn trë R2 = 200 (Ω). ®Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ U khi ®ã hiÖu ®iªn thÕ gi÷a hai ®Çu ®iÖn trë R1 lµ 6 (V). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ:
A.U = 12 (V).	B.U = 6 (V).	C.U = 18 (V).	D.U = 24 (V).
C©u 2 : Mét sîi d©y b»ng nh«m cã ®iÖn trë 120W ë nhiÖt ®é 200C, ®iÖn trë cña sîi d©y ®ã ë 1790C lµ 204W. HÖ sè nhiÖt ®iÖn trë cña nh«m lµ:
A.4,4.10-3K-1	B.5,1.10-3K-1	C.4,3.10-4K-1	D.4,8.10-2K-1	
C©u 3 :Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm.	B.Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc.	C.Anốt làm bằng bạc.	D.Dung dịch điện phân là NaCl.
C©u 4 : Chọn câu đúng. Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở của nó sẽ:
A.Giảm đi.	B.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần.
C.Tăng lên .	D.Không thay đổi .	
C©u 5 :Dựa vào một số nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B.Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
C©u 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ω) mắc song song. Điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 4 (Ω).	B.RTM = 9 (Ω).	C.RTM = 12 (Ω).	D.RTM = 36 (Ω).
C©u 7 : Trong baùn daãn loaïi P caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc:
A.ioân(+)	B.ioân(-)	C.electron töï do 	D.loã troáng	
C©u 8 :Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông:
A.Tăng 4 lần. 	B.Tăng 2 lần. 	C.Giảm 2 lần. 	D.Giảm 4 lần.
C©u 9 : Cho hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tích điểm Q = +6.10(C). Hãy chọn kết quả đúng của độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B ?
A.5400 (V/m).	B.0,54 (V/m).	C.5,4 (V/m).	D.540 (V/m).
C©u 10 : HiÖn t­îng hå quang ®iÖn ®­îc øng dông
A.trong èng phãng ®iÖn tö. 	B.trong ®ièt b¸n dÉn.	
C.trong kÜ thuËt hµn ®iÖn.	D.trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.
C©u 11 : Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.q1.q2 > 0 	B.q1 > 0 và q2 0 	
C©u 12 : Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :
A.Q = R2It 	B.Q = RI2t 	C.Q = RIt 	D.Q = RIt2
C©u 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 150 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 250 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 500 (Ω).	B.RTM = 400 (Ω).	C.RTM = 300 (Ω).	D.RTM = 200 (Ω).	
C©u 14 : Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.3A 	B.3mA 	C.0,3mA 	D.0,3A
C©u 15 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện , r1 và , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 
A.	B.	C.	D.
TỰ LUẬN (4 điểm):
Baøi 1 (1,5ñ): Cho hai quaû caàu tích ñieän q1 = 4.10-10C vaø q2= -4.10-10C, ñaët taïi 2 ñieåm M vaø N caùch nhau 2 cm trong chaân khoâng. 
Xaùc ñònh löïc töông taùc giöõa hai ñieän tích.
3
R
2
R
1
R
A
E1,r1 E2,r2
Xaùc ñònh cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi A, bieát A laø trung ñieåm cuûa MN.
Bài 2 (2,5đ): Cho mạch điện như hình vẽ: 
E1 = E2 = 5V; r1 = r2 = 0,5;R1 = 2; R2 = 6; R3 = 3
R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng
Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4. 
a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài.
b.Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.
( Biết Cu có A = 64, n = 2)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(2)
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
	A. đúc điện.	B. sơn tĩnh điện.	C. luyện nhôm.	D. mạ điện.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn?
	A. Hiệu điện thế.	B. Suất điện động.	C. Điện thế.	D. Cường độ điện trường.
Câu 3: Lực tác dụng giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi điện tích của mỗi hạt tăng lên 2 lần, khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần.
	A. Tăng 2 lần	B. Giảm 2 lần	C. Không thay đổi	D. Tăng 8 lần
Câu 4: Trên một bóng đèn có ghi 10V – 5W. Điện trở của bóng đèn là
	A. 25Ω.	B. 20Ω.	C. 2,5Ω.	D. 2Ω.
Câu 5: Hai điện tích dương q1 = q2 đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi E1, E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại P thuộc đoạn MN. Nếu E1 = 4E2 thì khoảng cách MP là
	A. 6 cm	B. 3 cm	C. 9 cm	D. 4 cm
Câu 6: Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4, bình thứ hai đựng dung dịch AgNO3. Sau một giờ, lượng đồng giải phóng ở catot của bình thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc giải phóng ở catot thứ hai có giá trị nào sau đây. Cho Cu = 64, Ag = 108.
	A. 1,08 g	B. 108 g	C. 5,4 g	D. 0,54 g
Câu 7: Cấu tạo chung của các pin điện hóa là gồm hai cực có
	A. hình dạng khác nhau.	B. bản chất hóa học khác nhau.
	C. hình dạng giống nhau.	D. bản chất hóa học giống nhau.
Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
	A. khả năng tác dụng lực của nguồn.	B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.
	C. khả năng thực hiện công của nguồn.	D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn.
Câu 9: Trong chân không, đặt hai điện tích điểm q1 và q2 cách nhau 20cm, độ lớn lực tương tác điện giữa chúng là F. Sau đó dịch chuyển hai điện tích lại gần nhau sao cho chúng cách nhau 5cm, độ lớn lực tương tác điện lúc này là
	A. F’ = 4F.	B. F’ = 2F.	C. F’ = 8F.	D. F’ = 5F.
Câu 10: Muốn tạo ra một bộ nguồn điện có suất điện động 6V từ các pin có suất điện động 1,5V và với điều kiện chỉ được mắc thành 4 hàng giống nhau, ta cần dùng tất cả
	A. 16 pin.	B. 4 pin	C. 8 pin.	D. 10 pin.
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 24V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,4Ω với dòng điện qua động cơ là 1,5A. Hiệu suất sử dụng điện năng bằng
	A. 75%.	B. 85%.	C. 80%.	D. 90%.
Câu 12: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm?
	A. Tăng 2 lần	B. Tăng 4 lần	C. Giảm 2 lần	D. Giảm 4 lần
Câu 13: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
	A. trong ống phóng điện tử.	B. trong kĩ thuật mạ điện.
	C. trong điốt bán dẫn.	D. trong kĩ thuật hàn điện.
Câu 14: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
	A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.	
	B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
	C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.	
	D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng là 20V, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2cm. Cường độ điện trường tại 1 điểm giữa hai bản tụ có giá trị
	A. 103 V/m.	B. 10 V/m.	C. 40 V/m.	D. 0,01 V/m.
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điểm A, B cùng nằm trên một đường sức điện trường của một điện tích điểm có cường độ điện trường lần lượt là EA = 36 V/m, EB = 9 V/m. Hãy xác định cường độ điện trường tại M trung điểm của AB.
Bài 2: Cho R1 = 4Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn một chiều có suất điện động E = 21 V, điện trở trong r = 1Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút.
c. Để mạ bạc cho một vật, người ta thay điện trở R2 bằng một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có anôt bằng Ag. Biết bình điện phân có điện trở đúng bằng R2. Sau thời gian bao lâu khối lượng lớp mạ bám trên vật là 5,4g. Ag có A = 108, n = 1.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(3)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc. Điện lượng qua bình điện phân là 965C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot là bao nhiêu?
	A. 10,8g	B. 1,08g	C. 0,108g	D. 108g
Câu 2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức.
	A. 22,5 V/m.	B. 16 V/m.	C. 13,5 V/m.	D. 17 V/m.
Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm lên 3 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì độ lớn của lực Culông thay đổi như thế nào?
	A. Tăng 36 lần.	B. Tăng 1,5 lần.	C. 2,25 lần.	D. Không đổi.
Câu 4. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E, điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Công của nguồn điện là
	A. A = EIt.	B. A = UIt.	C. Q = I2(R+r).t.	D. Q = I2Rt.
Câu 5. Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q1 = 3.10–6 C và q2 = 10–6 C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là
	A. 1,44N	B. 28,8N	C. 14,4N.	D. 2,88N
Câu 6. Mạch điện gồm nguồn E = 6V, r = 1Ω, mạch ngoài có biến trở R. Khi công suất mạch ngoài là 8W thì giá trị biến trở là bao nhiêu?
	A. 0,5Ω hoặc 2Ω	B. 2Ω	C. 1Ω	D. 0,5Ω
Câu 7. Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của electron tại M là
	A. 1,6.10–19 J.	B. –1,6.10–19 J.	C. 1,6.10–17 J.	D. –1,6.10–17 J.
Câu 8. Một dòng điện không đổi có cường độ I = 4,8A chạy qua dây dẫn trong thời gian 2s. Tính số electron chạy qua tiết diện vuông góc của dây dẫn trong thời gian đó
	A. 1,5.1019.	B. 3.1019.	C. 4,5.1019.	D. 6.1019.
Câu 9. Dùng cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 42,5 μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiết. Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ 10,03mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiết là
	A. 226o C	B. 216o C	C. 335o C	D. 236o C
Câu 10. Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là
A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường.	B. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường.
C. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường.
D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âmCâu 11. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10–7 C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30o. Tính cường độ điện trường?
	A. 2,9.107 V/m.	B. 8,9.107 V/m.	C. 1,73.107 V/m.	D. 2,5.107 V/m.
Câu 12. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4Ω. Công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở mạch ngoài là
	A. 0,125W.	B. 0,5 W.	C. 0,25 W.	D. 0,1 W.
Câu 13. Đặt hai điện tích điểm giống nhau tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều ABC cạnh a = 5 cm. Độ lớn mỗi điện tích là 10–6 C. Cường độ điện trường tại đỉnh C của tam giác là
	A. 36.105 V/m.	B. 0 V/m.	C. 72.105 V/m.	D. 18.105 V/m.
Câu 14. Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào
	A. độ lớn của điện tích q	B. hiệu điện thế giữa M và N.
	C. vị trí của hai điểm M, N	D. dạng đường đi từ M đến N.
Câu 15. Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó thì
	A. điện trở mạch ngoài rất lớn.	B. mạch ngoài hở.
	C. điện trở trong của nguồn rất nhỏ.	D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
.II. TỰ LUẬN
E, r
R2
R4
R1
R3
M
N
Bài 1: Hai điện tích điểm q1 = 4.10–8 C và q2 = –10–8 C đặt tại A và B cách nhau 10cm trong chân không. Xác định điểm N để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng không?
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 16Ω, R2 = 4Ω, R3 = 20Ω, R4 = 20Ω, E = 6V, r = 0,4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(4)
I/ TRAÉC NGHIEÄM 
C©u 1 : Một sợi dây đồng có điện trở suất 74W ở 300 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 86,6W	 	B. 89,2W	 	C. 82W 	D. 95W
C©u 2 : Một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω trong 2 phút thì sinh ra nhiệt lượng là:
A. 400J 	B. 400kJ 	C. 48kJ 	D. 24kJ
Câu 3::Doøng ñieän trong kim loaïi laø doøng chuyeån dôøi coù höôùng cuûa caùc haït :
A. Proton.
B.
Notron.
C.
Electron.
D.
Nguyeân töû.
Câu 4 : Chaát baùn daãn coù ñieän trôû suaát nhö theá naøo?
A. lôùn hôn chaát daãn ñieän vaø nhoû hôn chaát ñieän moâi.	B. baèng chaát daãn ñieän vaø lôùn hôn chaát ñieän moâi.
C. nhoû hôn chaát daãn ñieän vaø lôùn hôn chaát ñieän moâi.	D. lôùn hôn chaát daãn ñieän vaø baèng chaát ñieän moâi.
C©u 5 : Bieát hiệu điện thế 2 đầu mạch là 9V, Cho điện trở đoạn mạch laø 6 Ω. Công suất điện của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 13,5W	B. 1,5W 	C. 4W 	D. 54W
C©u 6 : Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 7 : Trong baùn daãn loaïi P caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc:
A. ioân(+)	 B. loã troáng	 C. electron töï do 	D. ioân(-)
C©u 8 : Bieåu thöùc naøo sau laø bieåu thöùc cuûa ñònh luaät Jun – Lenxô ?
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 9 : Trong caùc tröôøng hôïp döôùi ñaây, ta khong coù moät tuï ñieän ? Giöõa hai baûn kim loaïi laø moät lôùp 
Mica. 
B.
Nhöïa poâlieâtilen.
C.
Giaáy baïc
D.
Giaáy taåm prrafin.
C©u 10 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C©u 11 : Hai điện tích điểm trái dấu có độ lớn q1 = q2 = 4.10-6 C,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). thì chúng sẽ :
A. đẩy nhau 1 lực F = 80 (N).B. hút nhau 1 lực F = 80 (N).C. đẩy nhau 1 lực F = 40 (N).D. hút nhau 1 lực F = 40 (N).
C©u 12 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. q1> 0 và q2 0. 	D. q1 0.
C©u 13 : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi. 	B. Không thay đổi.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. 	D. Tăng lên.
C©u 14 Trong thôøi gian 2s coù moät ñieän löôïng 1,5C dòch chuyeån qua tieát dieän thaúng cuûa daây toùc boùng ñeøn. Cöôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua ñeøn laø :
75(A)
B.
3(A)
C.
1,3(A)
D.
0,75(A)
C©u 15 : Ngöôøi ta ñieän phaân moät dung dòch muoái baèng doøng I = 2,5A trong thôøi gian 32 phuùt 10 giaây vaø thu ñöôïc 5,4 g kim loaïi hoùa tri 1 ôû catoát. Lấy F = 96500C/mol. Kim loaïi ñoù laø kim loaïi gì?
A. Ag 	B. Ni	 C. Cu	 	D. Zn	
	II. TÖÏ LUAÄN 
1. Hai ñieän tích ñieän tích ñieåm ñaët taïi hai ñieåm A, B trong chaân khoâng caùch nhau moät khoaûng .ξ,r
R1
R2
R3
Xaùc ñònh ñieåm ñaët, höôùng vaø ñoä lôùn cuûa veùc tô cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi ñieåm C caùch ñeàu A, B moät khoaûng baèng a.
2. Cho maïch ñieän nhö hình veõ
Boä nguoàn goàm 4 pin gioáng nhau, moãi pin coù ξ = 1,5V, r = 0,25Ω
R1 = 24Ω
R2 = 12Ω
R3 = 3Ω
Tính 	a. Suaát ñieän ñoäng vaø ñieän trôû trong cuûa boä nguoàn. 
	b. Cöôøng ñoä doøng ñieän qua maïch chính.
 c. coâng suaát tieâu thuï treân R2., hiệu suất.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ONHKI1617_de_3.doc