TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN: TỐN – KHỐI 11 ĐỀ SỐ 1 TỰ LUẬN Bài 1 (4 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a. b. c. d. Bài 2 (4 điểm). a) Tìm miền xác định của các hàm số: b) Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau ; TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn? A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 4: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6:Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 7:Phương trình có nghiệm là: A. x= B. C. D. Câu 8:Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. ĐỀ SỐ 2 TỰ LUẬN Bài 1(4 điểm) Giải các phương trình: a) b) c) d) Bài 2(2 điểm) Tìm giá trị lớn và giá trị nhỏ nhất: a) b) y = Bài 3(2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số: a) b) TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx – 4cosx là: A. 0 B. - 1 C. 5 D. 7 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. 7 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 4: Hàm số A. Là hàm số chẵn trên R B. Là hàm số lẻ trên R C. Là hàm số khơng chẵn khơng lẻ D. Là hàm số nghịch biến trên R Câu 5: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 6: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 7: Giải phương trình . Ta được nghiệm() là A. B. hay C. D. Câu 8: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình A. B. C. D.Một kết quả khác. Câu 9: Giải phương trình . Ta cĩ kết quả: A.Vơ nghiệm B. C. hay D.
Tài liệu đính kèm: