Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Giải tích Lớp 12 - Đề 03

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Giải tích Lớp 12 - Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Giải tích Lớp 12 - Đề 03
ĐỀ ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - ĐỀ 03
Câu 1: Tập xác định của hàm số :
A. 	B	.C 	.D
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 
Câu 3: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nếu thì bằngA. 	 	
Câu 5 : Các kết luận sau , kết luận nào sai (I); (II) ; (IV)
A. I 	B. II và III	C. III	D. II và IV
Câu 6: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
A. 	 	 	
Câu 7: Cho log59 = a và log310 = b. Tính log3075 theo a và b .Ta có 
A.log3075=	B. log3075=	C. log3075=	D. log3075=
Câu 8:Tìm m để phương trình có nghiệm 
Câu 9: Số giá trị nguyên âm của m để với là
A.6	B.4	C.5 	D.3
Câu 10: Tập xác định của hàm số là	
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Hai hàm số và có cùng tập giá trị.
Hai đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng 
Hai hàm số và có cùng tính đơn điệu.
Hai đồ thị hàm số và đều có đường tiệm cận.
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 	 	C.2	D.4
Câu 13: Cho và . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 14: Số nghiệm của phương trình là
A.3	B.2	C.1	D.4
Câu 15: Giá trị của ( và ) bằng	A. 	B. 	C.5	D. 
Câu 16:Phương trình có tập nghiệm là
Câu 17:Tính giá trị biểu thức: 	 	 	 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số là:
	 	 	D.
Câu 19:Tập nghiệm của bất phương trình 
Câu 20:Cho hàm số . Giá trị của đạo hàm của hàm số tại :
Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm là:
Câu 22: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình:
Câu 23: Cho hàm số . Giá trị của đạo hàm cấp hai của hàm số tại :
Câu 24 : Nếu và thì
A., 	B., 	C., 	D., 
Câu 25: Khẳng định nào sau đây sai ?
Câu 26 :Nếu và thì
A., 	B., 	C., 	D., 
Câu 27: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 28: Cho: M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau
Câu 29: Rút gọn biểu thức , ta được	
Câu 30: Hàm số có nghĩa khi :	
Câu 31: Rút gọnđược kết quả:
A.1	B.a + b	C. 0	D.2a – b
Câu 32: Cho , giá trị của là	
Câu 33. Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích khối chóp SABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chópcó đáylà hình vuông cạnh, và mặt bên hợp với mặt phẳng đáymột góc. Tính khoảng cách từ điểmđến .
A. B. C. D. 
Câu 38: Hình chópcó đáylà tam giác vuông tại,. Biết . Tính khoảng cách từđến
A. B. C. D. 
Câu 39 : Cho hình chópcó đáy là vuông cân ở. Gọi là trọng tâm của , đi quavà song song vớicắtlần lượt tại. Tính thể tích khối chóp.
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A.	B.	C.	D.	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_giai_tich_lop_12_de_03.doc