Đề ôn tập kì I môn Toán 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kì I môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kì I môn Toán 12
Họ, tên thí sinh:........................................................................Số báo danh:...................................
Câu 1: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau 
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.”
A. nhỏ hơn	B. nhỏ hơn hoặc bằng	C. lớn hơn	D. bằng
Câu 4: Nếu thì:
 A. 	 B. 	C. D. 
Câu 5: Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m Î	B. m >2	C. -2 < m <2	D. m <2
Câu 6: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. logaxy = logax.logay	B. (x > 0,n ¹ 0)
C. loga1 = a và logaa =0	D. có nghĩa với "x
Câu 7: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 3	C. -3 < a <3	D. a ÎR
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kính đáy . Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có
A. Một cực đại và hai cực tiểu	B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực tiểu	D. Một cực đại
Câu 12: Hàm số y = có tập xác định là:
A. 	B. (0; +¥)	C. R\	D. R
Câu 13: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 A. 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 16: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 0	B. – 2	C. 2	D. 3
Câu 9: Cho hàm số . Tìm để hàm số có đúng 1 cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số không có cực trị; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị.
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 18: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 4
C. 	D. 
Câu 19: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. < 0 khi 0 < x <1
B. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành
C. > 0 khi x >1
D. Nếu x1 < x2 thì
Câu 22: Đường thẳng d: cắt đồ thị (C) của hàm số: tại 2 điểm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa 
A. m=1	B. 	C. 	D. 
Câu 24: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. (0; +¥)	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong các mệnh đề sau. Hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số có cực trị
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu
D. Hàm số không cò cực trị
Câu 26: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. (-¥; 1)	C. 	D. (-1; 2)
Câu 28: Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình chữ nhật. Cạnh . Góc giữa đường chéo AC’ và đáy bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 31: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Câu 32: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau 
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa điện luôn  số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn hoặc bằng	C. bằng	D. nhỏ hơn
Câu 33: ho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng ` bằng ?
A. 	B. 8	C. 5	D. .
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có . Gọi M, N lần lược là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính thể tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Chiều cao SH hạ từ đỉnh 
xuống đáy bằng Thể tích khối chóp là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: ho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 và cạnh đáy bằng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Bất Phương Trình: Có Tập Nghiệm Là:
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 40: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. vô số	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 41: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (-1; 0) È (2; +¥)	B. (0; 2) È (4; +¥)	C. (1; +¥)	D. (0; 1)
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: ìm m để : có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng:
A. -1	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 45: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 46: Đường thẳng d: cắt đồ thị (C) của hàm số : tại 2 điểm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥)
B. Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định làR
C. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
D. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥)
Câu 48: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 49: Cho hàm số . Tìm để hàm số có đúng 1 cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số không có cực trị; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị.
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu D. Hàm số có hai cực trị.
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_ON_THI_HK1_LAC_HONG.doc