Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 1

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/12/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 1
ÔN TẬP HỌC KÌ II VẬT LÍ 11-ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm:
Hai điện tích ql = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lần lượt lên ql và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 25µC . 	B. 2,5 µC. 	C. 4µC. 	D. 10 µC
Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh 
 A.Các hạt mang điện 	 B.Các hạt mang điện đứng yên
 C.Các hạt mang điện chuyển động	 D.Các hạt mang điện có thể chuyển động hoặc đứng yên
Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.	B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm.	D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.	B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).	D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
 A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
 B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín	
 C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau 
 D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
 Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H trong đó dòng điện biến thiên đến 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị:	
a. 10V	b. 0,1kV	b. 20V	d. 20kV
ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.	B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.	D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. 00.	B. 300.	C. 600.	D. 900.
Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n =4/3) với góc tới là . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. 	B. 	C. 	D. 
Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: 
A. 3,46.10-4 (V)	B. 0,2 (mV).	C. 4.10-4 (V) 	D. 4 (mV)
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.	B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới.	D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V)	B. 0,04 (V)	C. 0,05 (V).	D. 0,06 (V)
ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.	B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.	D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.	B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb)	B. 3.10-5 (Wb)	C. 3.10-7 (Wb).	D. 6.10-7 (Wb)
Chiếu một tía sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và phản xạ vuông góc với nhau. Giá trị của góc tới là
A. .	B. .	C. .	D. .
Khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ
A. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1.
C. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
D. luôn luôn lại gần pháp tuyến.
Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V)	B. 4,0 (V)	C. 0,4 (V)	D. 4.10-3 (V).
Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương.
A. song song với các đường cảm ứng từ.	B. trùng với đường cảm ứng từ.
C. tiếp tuyến với các đường sức từ tại điểm đó.	 	D. tất cả đều đúng.
Một đoạn dây dẫn thẳng dài l đặt trong từ trường đều B sao cho dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi dòng điện qua dây có cường độ I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F0. Khi dòng điện qua dây có cường độ là I1 = I + ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F1 = F và khi dòng dòng điện qua dây có cường độ là I2 = I + 3ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F2 = 2F. Khi dòng điện qua dây có cường độ là I3 = I + 2ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. F3 = 	B. F3 = 3F0	C. F3 = 2F0	D. F3 = 
 Gọi M, N, P là ba điểm ở bên trong lòng của một ống dây dẫn hình trụ dài. Điểm M cách thành ống 1cm, điểm N cách thành ống 2cm và điểm P cách thành ống 3cm. Độ lớn cảm ứng từ tại 3 điểm đó lần lượt là BM, BN, BP. Hệ thức nào dưới đây là đúng ? 
 A. BM = BN = BP.	 B. BP > BN > BM.	C. BP < BN < BM.	D. BM = BN = BP.
Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là:
A. l = 3,2cm	B. l = 32cm	C. l = 16cm	D. l = 1,6cm
Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 40cm, cho ảnh ảo A/B/ cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu là
A. 40cm.
B. 20cm.
C. - 40cm.
D. -20cm.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 5cm và cho ảnh A/B/. Ảnh của vật là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn gấp 2 lần vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn gấp 2 lần vật.
N
S
v
Icư
A.
N
S
v
Icư
B.
v
Icư
C.
N
S
N
S
Ic=0
v
D.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:
S
N
v1
Icư
C.
S
N
v1
B.
Icư
S
N
v1
A.
Icư
v1
Ic=0
D.
S
N
v2
v2
v2
v2
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 = v2:
II. Tự luận:
Hai dòng điện cường độ I1 = 3A; I2 = 2A chạy cùng chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau 50cm. 
	a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 30cm; dòng I2 80cm
	b. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm N cách dòng I1 30cm; dòng I2 40cm
 c. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không. 
d. Tính lực từ tác dụng lên mỗi mét dây 2 dòng điện?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_de_so_1.doc