Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Huỳnh Văn Thiên

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Huỳnh Văn Thiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Huỳnh Văn Thiên
ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 12
Câu 1: Hàm số đồng biến trên :
A. và 	B. 	C. 	 D. .
Câu2: Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A.và (1;2) B. và 	C.(0;1) và (1;2) D. và 
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;	B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
 Câu 4: Cho hàm số : . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề sai :
A. đạt cực đại tại x = -2	B. là điểm cực tiểu
C. là điểm cực đại	D. có giá trị cực đại là -3
Câu 5: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;	D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 6: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây sai ?
A. hàm số đồng biến trên 	B. hàm số đồng biến trên khoảng 
C. hàm số nghịch biến trên khoảng 	D. hàm số nghịch biến trên 
Câu 7 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: 
 A. B. C. D. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 9: Giá trị thực của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị và thỏa mãn hệ thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định với m
A. hoặc 	 B. hoặc 	C. 1 m 2	 D. 1< m < 2	
Câu 11: Hàm số: đạt cực đại tại: 
A. 0 B. C. D. 1 
Câu 15: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 4 C. 2 D. -2
Câu 13: Gọi là hoành độ tâm đối xứng của đồ thi hàm số thì : 
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
 Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm m để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hàm số xác định, liên tục trên , có bảng biến thiên và có các khẳng định :
j Hàm số đồng biến trên các khoảng , và nghịch biến trên các khoảng , 
k Hàm số đạt cực đại tại và ; hàm số đạt cực tiểu tại và 
l Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung
m Đồ thị hàm số đối xứng qua trục hoành
Trong bốn khẳng định đó, có bao nhiêu khẳng định đúng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 21: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là:
	A. 	B. 	C. 	D. Không có m nào
Câu 22: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 23: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số khi: 
A. B. C. D. 
Câu 24: Đồ thị hàm số cắt: 
A. Đường thẳng tại hai điểm. B. Đường thẳng tại hai điểm. 
C. Đường thẳng tại ba điểm. D.Trục hoành tại một điểm
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số : 
A. B. C. D. 
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng: 
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
 A. 5 	B. 1 	C. 3 	 D. 21
Câu 28: Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
Câu 29:.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số là:
A. 0 và 1 B. 0 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 3.
Câu 31: Giá trị m để hàm số: không có cực trị.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho a là số thực dương. Khi đó bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. (0; +¥))	C. R\	D. 
Câu 35: Biểu thức K = viết dưới dạng lũy thừa là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36:: Cho hàn số . Chọn phát biểu đúng:
A.Hàm số đồng biến với mọi .	B.Hàm số đồng biến với mọi 
C.Trục tung là tiệm cận ngang	D. Trục hoành là tiệm cận đứng
Câu 37 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của chúng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38 : Cho . Khi đó K = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 39 : Giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
	A. m 2	D. Giá trị khác 
Câu 40 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng :
	A. 2	B. 8	C. 16	D. 32
Câu 41 : Tập nghiệm của bất phương trình là :
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 43: Giá trị của bằng:
A. 2	B. 4	C. 8	D. 16
Câu 44: Nếu thì 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Nếu thì 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Số nghiệm của phương trình là ::
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 47 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng :
	A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 4
Câu 49: Tập xác định của hàm số là:
	A. (-¥; -2)	B. (1; +¥)	C. (-¥; -2) È (2; +¥)	D. (-2; 2)
Câu 50: Tập xác định của hàm số là: 
Câu 51: Đạo hàm cấp 1 của hàm số là:
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trìmh là:
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 53: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 54: Đạo hàm của hàm số là: 
Câu 55: Tập nghiệm của phương trìmh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Cho hàm số . Xác định m để 
Câu 57: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (0; +∞)\ {e}	B. (0; +∞)	C. R	D. (0; e)
Câu 58: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (2; 6)	B. (0; 4)	C. (0; +∞)	D. R
Câu 59: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 60: Số nghiệm của phương trình: là: 
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình:: là:
	A. (0; +¥)	B. 	C. 	D. 
Câu 63: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số 
A. B. C. D. 
Câu 64: Nguyên hàm 
A. B. 	C. D. 
Câu 65: Nguyên hàm 
A. B. 	C. D. 
Câu 66: Nguyên hàm 
A. B. 	
C. D. 
Câu 67: :
A.	B.	C. 	 D.Đáp án khác.
Câu 68: :
A.	B. 	C. 	D.
Câu 69: :
A. 	B.	C. 	D.
Câu 70: 
A. 	B. 	C. D.
Câu 71: 
A.	B.	C. D.
Câu 72: 
A. B.	C.	D. một kết quả khác.
Câu 73: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , , . Thể tích khối chóp bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của hình chóp đều đó là:
A. B. C. D. 
Câu 77: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 
A. B. C. D. 
Câu 78: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm cạnh biết . Tính thể tích khối chóp biết tam giác đều
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho , Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A’B’C’. Khi đó tỉ số là: A. 12	B. 	C. 24	D. 
Câu 81: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm.Thể tích của khối lập phương đó là: A . 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 82 Một hình tứ diện đều có cạnh bằng, có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 84: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng .Thể tích của khối nón bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 85: Mặt phẳng cắt mặt cầu tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính , khi đó khoảng cách bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 86: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87: Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt cầu:
A. Hai tiếp tuyến	B. Ba tiếp tuyến	C. Vô số	D. Một tiếp tuyến
Câu 88: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao , đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng . Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:
A. V = 32 π	B. V = 16 π	C. V = 8π	D. V = 4 π
Câu 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 91: Cho hình lập phương cạnh nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 92: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích của khối nón khi quay cạnh bên hình chóp xung quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Gọi là thể tích khối lập phương,là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Khí đó tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016_2017_huynh_v.doc