Đề ôn tập học kỳ I môn Toán 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I môn Toán 11
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I _MÔN TOÁN 11
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx là: 	A. -1	B. 7	C. 1	D. 2
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. B. C. D. 
Phương trình sin2x = có số nghiệm thuộc khoảng là:
 A. 1 	B. 2 	C. 4 	D. giá trị khác 
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên .
 	A.y=sinx 	B. y=sinx và y= cosx 	C.y=sinx và y=tanx 	D.y=cosx
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong khai triển (a+b)n, số hạng tổng quát của khai triển là:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là:	A. 240 	 B. 260. 	 	C.126 	 	D. 120
Hệ số của trong khai triển là?	 A. 792 	B. - 792 	C. – 924 	D. 495 
Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?	A. 6	B. 4	C. 3	D.2
Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 10.	 A. 4	B.16	C. 20	D. 36
Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo biến điểm B thành B’, khi đó B’ có tọa độ là:	A. ( -1; 4)	 B. (-3; -4)	 	C. (3; -4)	D. kết quả khác 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.	B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.	D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI: 
A. Phép vị tự là phép đồng dạng 	B. Phép dời hình là phép đồng dạng 
C. Phép dời hình là phép vị tự 	 	D. Phép quay là phép dời hình 
Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o là:	
	 A. N’(3; 1)	 B. N’(1; 3)	 C. N’(-1; 3)	D. N’(-3;- 1).
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm cạnh BC. Khi đó I là ảnh của G qua phép vị tự nào dưới đây?
 A. Phép vị tự tâm A tỉ số 	B. Phép vị tự tâm A tỉ số 
C. Phép vị tự tâm A tỉ số - 	D. Phép vị tự tâm A tỉ số - 
Dãy số là dãy số bị chặn trên bởi?
	A. B. 	C. D. Tất cả đều sai
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Cho có d khác khôngkhi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AB	B. Đường thẳng đi qua S và song song AD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC	D. Đường thẳng đi qua B và song song SD
Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. qua 3 điểm	 	B. qua một điểm và một đường thẳng
C. qua 2 đường thẳng cắt nhau	D. qua 4 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với 	B. SK với 
C. SK với 	D. Sx với 
Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 4	B. 10	C. 6	D. 8
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành	B. Hình thang	C. Tứ giác.	D. Ngũ giác
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I, với 	B. I, với 
C. I, với 	D. I, với 
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Tìm hệ số của số chứa trong khai triển nhị thức: 
 Có học sinh gồm học sinh khối học sinh khối và học sinh khối Chọn ngẫu nghiên học sinh vào đội tự quản. Tính xác suất sao cho học sinh được chọn có ít nhất học sinh khối 
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi lần lượt là trung điểm của và Gọi là giao điểm của và 
Tìm giao tuyến của: và và 
Tìm giao điểm của và Chứng minh: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_4_ON_HKI.doc