Đề ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 12 - Nguyễn Đình Nguyên

docx 16 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 12 - Nguyễn Đình Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 12 - Nguyễn Đình Nguyên
English Grade 12
Vocabulary and Practice in the first term
Unit 1: Home life
act (v)	: hành động
.action (n)	: hành động
. activity (n)	: hoạt động
. active (adj)	: hiếu động, hoạt bát
attempt (n, v)	: nỗ lực
base (n)	: nền tảng, căn cứ
biology (n)	: môn sinh vật
. biologist (n)	: nhà sinh vật học
. biological (adj)	: (thuộc) sinh vật học
care (v)	: chăm sóc
. care for sb/sth = look after sb : chăm sóc ai/ cái gì
. care about = worry about, be interested in : quan tâm đến, lo lắng về
. caring (adj)	: quan tâm, chu đáo, hay giúp đỡ
. careful (adj)	: cẩn thận 
. ≠ careless (adj)	: bất cẩn
close-knit (adj)	: đoàn kết, gắn bó
come up (v)	: xảy ra = happen, occur
confide (v) in sb	: tin vào ai
. confident (adj)	: tin tưởng
. be confident of sb/ sth : tin tưởng vào ai/ điều gì
. confidence (n)	: sự tin cậy, sự tự tin
. have confidence in sb/ sth : tin vào ai/ điều gì
. a lack of confidence : sự thiếu tin cậy
. confidently (adv)	: một cách tự tin
dish (n)	: món ăn = food prepared as part of meal.
discuss (v)	: thảo luận, tranh luận
. discuss sth with sb : thảo luận điều gì đó với ai = have a discussion with sb.
. discussion (n)	: sự thảo luận, sự tranh luận
. have a discussion with sb (about sth): thảo luận với ai (về vấn đề gì)
eel soup (n)	: cháo lươn
frank (adj)	: thẳng thắn, trung thực = honest and derect
. frankly (adv)	: một cách thẳng thắn, một cách trung thực
garbage (US) (n) 	: rác = rubbish (Brit.)
give a hand (v)	: giúp đỡ = help
. give sb a (big) hand to sb/ sth: giúp đỡ (nhiệt tình) đối với ai/ cái gì
Eg: Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight.
household chore (n) : việc nhà
join hands (v) 	: cùng nhau làm; chung sức = work together in doing sth.
mischievous (adj)	: tinh nghịch = enjoying playing tricks and annoying people.
. mischievously (adv) : tinh nghịch, ranh mãnh
. mischievousness (n) : tính tinh nghịch
obey (v)	: vâng lời, tuân lệnh
. obedience (n)	: sự vân lời, sự tuân lệnh
. obedient (adj)	: biết vâng lời = doing what you are told to do.
≠ disobedient (adj)	: không vâng lời, ngang ngược
project (n)	: dự án, đề án, kế hoạch
responsible (adj)	: có trách nhiệm 
. be responsible for sth: là nguyên nhân của cái gì, gây ra cái gì.
. ≠ irresponsible	: không có trách nhiệm, vô trách nhiệm, tắc trách
. responsibility (n) 	: trách nhiệm
. take responsibility for sb/ sth : chịu trách nhiệm với 
. responsibly (adv)	: một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy, một cách hợp lý
run (v)	: điều hành, quản lý = manage
rush (v)	: đi vội vã, đổ xô tới, lao tới
secure (v)	: bảo vệ
. secure sth against sth/ from sth: bảo vệ cái gì khỏi cái gì
.secure (adj)	: tự tin = confident
. security (n)	: sự an toàn, khu vực an ninh (trong sân bay); sự đảm bảo, vật thế chấp.
press (v)	: nhấn, ấn
. pressure (n)	: áp lực
. study pressure (n)	: áp lực học tập
. be under pressure	: chịu sức ép
. put pressure on sb (to do sth) : thúc bách/ ép ai làm gì.
. pressurize (v)/ be pressurized	: ép/ bị ép 
safe (adj)	: an toàn
. safety (n)	: sự an toàn
support (v)	: ủng hộ, hỗ trợ
. support (n)	: sự ủng hộ
. supportive (adj) of : giúp đỡ, động viên, thông cảm
take out the garbage : đổ rác
willing (adj)	: sẵn lòng
. be willing to do sth : sẵn lòng làm gì = ready and pleased to do sth
solve (v) (a problem) : giải, giải quyết (vấn đề)
. solution (n)	: sự giải quyết; giải pháp; lời giải, bài giải
share (v)	: chia sẻ, san sẻ
. share sth with sb 	: chia sẻ cái gì với ai.
Exercise
ß Use the correct form of the following word to fill in each blank.
Will you take ______________for arranging the food? (responsible)
Carol is very efficient and ____________. I think she would make a good nurse. (care)
She has every ____________in her students’ abilities. (confide) 
When I was young, I was always _______________ to my father because I would never do what he told me. (obey)
For ____________reasons, children shouldn’t operate the machine unsupervised. (safe)
We are a very close-knit family and very _____________ of one another. (support)
It would be ________________to ignore the situation. (responsible)
There’s no simple _______________ to this problem. (solve)
We had a _____________ with them about the differences between the Britain and the US. (discuss)
As a good child, he is always _____________ to his parents. (obey)
He grinned _____________ and quickly jumped into the water. (mischievous)
Cigarette smoking is ________________for about 90 % of deaths from lung cancer. (responsibility)
She is a research _______________for a pharmaceutical company. (biology)
She was unable to attend because of the _______________of the work. (press)
Although the weather was bad, the plane landed _____________. (safe)
People are remaining _______________into later life. (act)
It was ____________of you to leave the medicine where the children could get it. (care)
There was tight _____________for the Pope’s visit. (secure)
He was looking at his parents ______________, waiting for recommendations. (obedient)
My mother is the only one that i can absolutely ______________in. (confident)
Unit 2: Cultural Diversity
approve (v)	: tán thành, chấp thuận, đồng ý
. approve of sb/ sth	: chấp thuận/ đồng ý ai (cái gì)
. approve of sb doing sth : chấp thuận/ đồng ý ai làm gì.
Ex: She doesn’t approve of me leaving school this year.
. appove of somebody’s doing sth : chấp thuận/ đồng ý việc làm của ai.
Ex: She doesn’t approve of my leaving school this year.
. approval (n)	: sự chấp thuận, sự đồng ý, sự tán thành
attitude (n)	: thái độ
. have attitude (to/ towards/ about/ on sb/sth): có thái độ đối với ai/ điều gì.
attract (v)	: thu hút, hấp dẫn
. attraction (n)	: sự hấp dẫn, sức hút
. attractive (adj)	: hấp dẫn, quyến rũ
. attractively (adv)	: một cách hấp dẫn
be supposed to do sth (idiom) : lẽ ra phải làm gì
bride (n)	: cô dâu
≠ bridegroom (n)	: chú rể
confide in sb (v) = trust sb : tin tưởng ai
. have confidence in sb/ sth (n) : đặt niềm tin vào ai/ cái gì
concern (v)	: ảnh hưởng, tác động đến; làm lo lắng
. be concerned with sth = be about sth : quan tâm đến, nhắm đến
. be concerned about = worried about : lo lắng về
compare with/ compare A with/ to B: so sánh với/ so sánh A với B
conduct (v)	: thực hiện, tiến hành = carry out/ perform sth
. conduction (n)	: sự thực hiện, sự tiến hành
contractual (adj)	: theo hợp đồng
. contract (n)	: bản hợp đồng
. contract (v)	: hợp đồng
. contract with sb for sth : thoả thuận/ hợp đồng với ai về việc gì
. contract a marriage/ an alliance with sb : đính ước với ai, liên minh với ai
counterpart (n)	: đối tác, người đồng sự
demand (v)	: yêu cầu, đòi hỏi
. demand (n)	: nhu cầu, sự đòi hỏi
determine (v)	: tìm ra sự thật; xác định, quyết định
. determined (adj)	: được xác định; kiên quyết, quả quyết
. determination (n)	: sự kiên quyết, sự quyết định, quyết tâm
diversity (n)= variety: tính đa dạng; sự phong phú, sự đa dạng
. diversify (v)	: đa dạng hoá, làm ra nhiều loại
. diverse (adj)	: đa dạng, khác nhau
equal (adj/n/v)	: bình đẳng; người bình đẳng; bằng nhau
. equality (n)	: sự bình đẳng
. equally (adv)	: bằng nhau
. equalize (v)	: làm bằng nhau; cân bằng tỷ số
fall in love with sb (idm): phải lòng ai, yêu ai
groom (n)	: chú rể
key (adj)	: chính, then chốt, chủ yếu = very important, essential
maintain (v)	: duy trì; bảo trì
. maintenance (n)	: sự duy trì; sự bảo trì
majority (n)	: đa số
≠ minority (n)	: tiểu số, thiểu số
marry (v)	: kết hôn
. marriage (n)	: hôn nhân
oblige (v)	: bắt buộc
. be obliged to do sth : bị bắt buộc phải làm gì
. obligatory (adj)	: bắt buộc = compulsory
. obligation (n)	: sự (điều) bắt buộc
on the other hand (adv) : mặt khác, trái lại = on the contrary/ be contrary to sth
particular (adj)	: đặc thù, đặc biệt; ngoại lệ
. particularize (v)	: đặc biệt hoá, đặc thù hoá
. particularity (n)	: tính cá biệt, đặc tính, đặc điểm
. particularly (adv)	: đặc biệt là = especially
partnership (n)	: mối quan hệ = relationship
. partnership of equals: tính bình đẳng trong hôn nhân
. partner (n)	: người vợ hoặc chồng, bạn đời; cộng sự, đối tác
physical (adj)	: thuộc về cơ thể
. physical education (n) : giáo dục thể chất, thể dục
. physical attractiveness (n) : sự hấp dẫn về thể chất
. physically (adv)	: về thân thể, theo luật tự nhiên
precede (v)	: xảy ra trước, đến trước
. precedence (n)	: quyền ưu tiên = priority
. take precedence over : ưu tiên hơn = take priority over
Ex: Her wishes did not take precedence (priority) over other people’s needs.
 (Ước muốn của cô ấy không được ưu tiên hơn những nhu cầu của người khác)
record (n)	: sổ sách, báo cáo
. record (v)	: ghi chép, ghi âm, ghi hình
reject (v)	: bác bỏ, khước từ
. rejection (n)	: sự bác bỏ, sự khước từ
response (n)	: câu trả lời
. response (to sb/ sth) : đáp lại (ai/ cái gì)
romance (n)	: chuyện tình
. romantic (adj)	: lãng mạn, tỏ ra tình cảm
sacrifice (v/ n)	: hy sinh; sự hy sinh = give up
significant (adj)	: quan trọng, có ý nghĩa
. significantly (adv)	: quan trọng, có ý nghĩa đặc biệt
. significance (n)	: ý nghĩa; sự quan trọng
summary (n)	: bảng tóm tắt
. summarize (v)	: tóm tắt
suppose (v)	: tin rằng, nghĩ rằng, cho là
. be supposed to do sth : có nhiệm vụ phải làm gì
survey (n)	: cuộc khảo sát
. survey (v)	: khảo sát
think (v)	: nghĩ, cho rằng
. thought (n)	: tư tưởng
. thoughtful (adj)	: chu đáo, ân cần
. thoughtfully (adv)	: một cách chu đáo; một cách thận trọng
tradition (n)	: truyền thống
. traditional (adj)	: theo truyền thống; cổ truyền
. traditionally (adv)	: theo truyền thống
trust (v/ n)	: tin cậy; lòng tin cậy
value (n)	: giá trị
. valuable (adj)	: có giá trị
. ≠ invaluable (adj)	: vô giá
wise (adj)	: khôn ngoan
. wisely (adv)	: một cách khôn ngoan
. ≠ unwise (adj)	: không khôn ngoan, khờ, dại dột
. wisdom (n)	: sự khôn ngoan
Exercise
Safety should take ______________over all other matters in the workplace. (precede)
Some people are concerned with physical ________________when choosing a wife or husband. (attract)
Tropical rainforest support the greatest _____________of living organisms on Earth. (diverse)
We need to ____________the workload among the teaching staff. (equal)
The plan will be submitted to the committee for official ________________. (approve)
Several countries didn’t agree with new law, so they have expressed their strong _________________ of the law. (approve)
The power station has been shut down for essential ________________. (maintain)
There are no ________________difference between the two groups of students. (significance)
Profits have increased _________________ over the past few years. (significance)
The book will be ________________for students in higher education. (value)
He had a second transplant after ________________of the first. (reject)
It’s _____________ in America to eat turkey on Thanksgiving Day. (tradition)
The results of the research are _______________ at the end of the chapter. (summary)
Some _______________ person had left out towels, soap and shampoo in our rooms. (think)
______________, she hadn’t changed much. (physical)
_______________, as written in the Bible Jesus Chris has two _______________. (particular) 
It’s easy enough to see what we should have done, with the _____________of hindsight. (wise)
It is ______________ for all employees to wear protective clothing. (oblige)
Why don’t you ever give me flowers? I wish you’d be more ______________. (romance)
He had an unhappy _________________ with an older woman. (marry)
Unit 3: Ways of Socializing
accept (v)	: nhận, chấp nhận
. acceptable (adj)	: có thể chấp nhận được
. ≠ unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
. acceptably (adv)	: chấp nhận được
. acceptability (n)	: tính chất có thể chấp nhận được
apology (n)	: lời xin lỗi, sự xin lỗi
. apologize (v)	: xin lỗi
. apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai vì (đã làm) điều gì
approach (v)	: đến gần, tiếp cận
appropriate (for sb/ sth) (adj) : thích hợp (cho ai/ cái gì)
. appropriately (adv): thích hợp
assist (v)	: giúp đỡ = help
. assistance (n)	: sự giúp đỡ
. assistant (n)	: người trợ lý, người bán hàng
attention (n)	: sự chú ý
. pay attention to (v): chú ý đến
. attract sb’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai
. draw attention to sth (v): thu hút sự chú ý vào việc gì
. attentive (adj)	: chăm chú
brief (adj)	: ngắn gọn = short
. briefly (adv)	: một cách ngắn gọn; tóm lại
catch one’s eye (v)	: bắt ánh mắt
clap one’s hands (v)	: vỗ tay
common (adj)	: phổ biến; thông dụng = usual
. commonly (adv)	: phổ biến; thông dụng = usually
communicate (v)	: giao tiếp; truyền tin
. communication (n): sự giao tiếp; sự truyền thông
. communicative (adj): cởi mở ; thân thiện
. ≠ uncommunicative (adj): ít nói, không cởi mở
 compliment (v)	: khen ngợi, ca tụng
. compliment sb on sth: ca ngợi (tụng) ai về điều gì
. compliment(s) (n)	: lời khen ngợi, lời ca tụng
. (with the compliments of): như một món quà từ
Ex: Please accept these flowers with the compliments of the manager.
discourtesy (n)	: tính (sự) không lịch sự, tính (sự) bất lịch sự = impoliteness
. ≠ courtesy (n)	: tính (sự) lịch sự = politeness
. discourteous (adj)	: không lịch sự, bất lịch sự = impolite
formal (adj)	: trang trọng, chính thức
. ≠ informal (adj)	: thân mật
. formally (adv)	: trang trọng, chính thức = seriously, officially
. ≠ informally (adv)	: thân mật = in a friendly way
. formality (n)	: sự trang trọng, hình thức
. informality (n)	: sự thân mật
non-verbal (adj)	: không dùng lời nói
. ≠ verbal (adj)	: dùng lời nói
nod one’s head (v)	: gật đầu
obvious (adj)	: rõ ràng, hiển nhiên = clear
. obviously (adv)	: một cách rõ ràng, một cách hiển nhiên = clearly
point (at/to/towards sb(sth)	: chỉ vào (ai/ cái gì)
probably (adv)	: có lẽ
. probable (adj)	: có thể có, có khả năng xảy ra
. ≠ improbable (adj) : không chắc, không chắc có khả năng xảy ra
. probability (n)	: sự có thể có, khả năng có thể xảy ra
rude (adj)	: thô lỗ = impolite
. rudely (adv)	: một cách thô lỗ = impolitely
. rudeness (n)	: sự thô lỗ = impoliteness
signal (v)	: ra dấu, ra hiệu
. signal (n)	: tín hiệu, dấu hiệu
situation (n)	: tình huống, hoàn cảnh
slight (adj)	: nhẹ, nhẹ nhàng
. slightly (adv)	: một cách nhẹ nhàng = a little
social (adj)	: thuộc về xã hội
. society (n)	: xã hội
. socialize (with sb)	: giao du, vui chơi (với ai)
suppose (v)	: giả sử, cho là
. supposed (adj)	: được cho là; chỉ là giả thiết
terrific (adj)	= wonderful = marvelous : tuyệt vời
wave (v)	: vẫy tay
. wave (n)	: cái vẫy tay
whistle (v)	: huýt sáo; thổi còi
. whistle (n)	: tiếng huýt sáo; tiếng thổi còi
Exercise
Air pollution in the city had reached four times the ______________ levels. (accept)
It is ______________ that the disease has a genetic element. (probably)
Speech is the fasted method of ________________ between people. (communicate)
Such behavior is totally __________________ in a civilized society. (acceptable)
I want to apologize for my______________ the other day. (rude)
I enjoy _______________ with the other students in the university. (social)
They told me ________________ that I had got the job. (informal)
You owe him an ________________for what you said. (apologize)
They were discussing the problems of Western ______________. (social)
In all _______________ she wouldn’t come even if we invited her. (probable)
Communication without words is called __________________ communication. (verbal)
The hotel staff are unfriendly and __________________. (discourtesy)
_____________, we don’t want to spend too much money. (obvious)
Most autistic children have difficulty in interacting with others. They are _______________ people. (communicative)
The hotel staff are friendly and _______________. (attention)
Maybe one of our ________________ can help you make your choice? (assist)
These new facts make the theory _________________. (probable)
He enjoyed the relative ________________ of the occasion. (informal)
He introduced himself to everyone _________________. (brief)
The government has been accused of not responding __________________ to the needs of the homeless. (appropriate)
Unit 4: School Education System
academy (n)	: học viện, viện hàn lâm
. academic (adj)	: (thuộc) học viện, (thuộc) viện hàn lâm, có tính chất học thuật
. academic year (n)	: năm học = school year
. academically (adj) : về mặt lý thuyết; về mặt học thuật (đọc và nghiên cứu)
art (n)	: nghệ thuật
break (n)	: thời gian nghỉ, giờ giải lao = (US) recess
category (n)	: loại, hạng = type
. categorize (v)	: phân loại, phân hạng = classify
. categorization (n)	: sự phân loại
compulsory (adj)	: bắt buộc
. ≠ optional (adj)	: tự chọn
. compulsion (n)	: sự ép buộc
. compulsorily (adv): một cách bắt buộc
core (adj)	: cốt lõi, chính yếu = most important ; main or essential
. core subjects 	: các môn chính, các môn phải học
curriculum (n)	: chương trình giảng dạy
divide (v)	: tách rời ra, chia, phân ra
. division (n) of sth into sth : sự phân chia thành
depend (v) on	: dựa vào, lệ thuộc vào
. dependent (adj) on	: phụ thuộc vào
. dependence (n)	: sự phụ thuộc, sự lệ thuộc
. dependable (adj)	: có thể tin cậy, đáng tin cậy
. ≠ independent (adj) of sb/ sth: độc lập, không phụ thuộc; tách biệt khỏi ai/ cái gì
. independently (adv): độc lập, không lệ thuộc
. independence (n)	: sự độc lập, sự tách biệt
design (v, n)	: thiết kế ; bản phác thảo; đề cương
. designer (n)	: nhà thiết kế; người phác hoạ
educate (v)	: dạy dỗ, giáo dục
. education (n)	: sự giáo dục, việc học hành
. educational (adj)	: thuộc về giáo dục
. educated (adj)	: có giáo dục, có học vấn
. educationist (n)	: nhà giáo dục học
fee (n)	: phí, phí tổn
. fee-paying (adj)	: phải trả học phí
. tuition fees (n)	: học phí
half term (n)	: giữa học kì
level (n)	: mức độ, cấp độ
make up (of) (v)	: gồm có = consist of, comprise
method (n)	: phương pháp
. methodical (adj)	: có phương pháp, ngăn nắp, cẩn thận
. methodically (adv): một cách có phương pháp, một cách xúc tích
parallel (n, adj)	: đường song song; song song
pay (v)	: trả, nộp, thanh toán
. payable (adj)	: có thể trả, phải trả
. payer (n)	: người chi trả, người thanh toán
. payee (n)	: người được trả tiền
. payment (n)	: sự trả tiền, số tiền trả
. fee-paying (adj)	: phải trả tiền, trả phí
Ex: fee-paying school: trường tư
primary school (n)	: trường tiểu học = (US) elementary school
public (n, adj)	: công chúng; công cộng
school (n)	: trường học
. schooling (n)	: việc học hành ở trường lớp
secondary school (n): trường trung học = (US) high school
separate (v)	: chia ra từng phần
. separate (adj) from sth/ sb: tách biệt (khỏi cái gì/ ai)
. separately (adv)	: không cùng nhau; riêng rẽ
.separation (n)	: sự tách biệt, sự tách khỏi
set – set – set (v)	: thiết lập; làm gương = establish
stage (n)	: giai đoạn = phase, period
syllabus (n)	: giáo trình (plural: syllabuses or syllabi (less frequent))
system (n)	: hệ thống
. systematic (adj) 	: có hệ thống, có phương pháp
. systematize (

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_12_nguyen_dinh_nguyen.docx