Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếu A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu song song D. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song [] Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là: A. Ở trên hình chiếu đứng B. Ở trên hình chiếu cạnh C. Ở dưới hình chiếu đứng D. Ở dưới hình chiếu cạnh [] Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là: A. Ở dưới hình chiếu đứng B. Ở dưới hình chiếu cạnh C. Ở góc bên trái bản vẽ D. Ở góc bên phải bản vẽ [] Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu đứng là: A. Ở bên trái hình chiếu cạnh B. Ở bên phải hình chiếu cạnh C. Ở góc bên trái bản vẽ D. Ở góc bên phải bản vẽ [] Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng: A. Hình vẽ B. Ký hiệu C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất [] Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu A. Song song với nhau B. vuông góc với nhau C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Đồng qui tại một điểm [] Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình: A. Tam giác đều B. Tam giác C. Tam giác vuông D. Hình tròn [] Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình: A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Hình vuông D. Hình chữ nhật [] Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng: A. Hình tròn, hình tam giác cân B. Hình tam giác cân, hình tròn C. Hình tròn, hình tam giác đều D. Hình tam giác đều, hình tròn [] Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng: A. Hình tròn, hình tam giác cân B. Hình tam giác cân, hình tròn C. Hình chữ nhật, hình tròn D. Hình tròn, hình chữ nhật [] Nếu đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì : A. Hình chiếu bằng là hình tròn B. Hình chiếu đứng là nửa hình tròn C. Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn D. Hình chiếu đứng và cạnh đều là nửa hình tròn, hình chiếu bằng là hình tròn. [] Hình nào sau đây thuộc khối đa diện A. Hình trụ B. Hình lăng trụ đều C. Hình nón D. Hình cầu [] Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay A. Hình trụ B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Hình lập phương. [] Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình A. Hình phẳng B. Hình tam giác vuông C. Nữa hình tròn D. Hình chữ nhật [] Hình trụ được tạo thành khi quay một ......... quanh một cạnh cố định (trục quay) của hình A. Hình phẳng B. Hình tam giác vuông C. Nữa hình tròn D. Hình chữ nhật [] Hình nón được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình A. Hình phẳng B. Hình tam giác vuông C. Nữa hình tròn D. Hình chữ nhật [] Hình cầu được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình A. Hình phẳng B. Hình tam giác vuông C. Nữa hình tròn D. Hình chữ nhật [] Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể) A. Phía trước mặt phẳng cắt B. Phía sau mặt phẳng cắt C. Phía bên trái mặt phẳng cắt D. Phía bên phải mặt phẳng cắt [] Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng ......... của vật thể A. Phía trước B. Phía sau C. Bên ngoài D. Bên trong [] Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: hình biểu diễn (1) , yêu cầu kĩ thuật (2), kích thước (3), tổng hợp (4), khung tên (5) A. 5-1-3-2-4 B. 5-2-1-3-4 C. 5-3-1-2-4 D. 5-4-1-3-2 [] Trình tự đọc bản vẽ lắp: hình biểu diễn (1) , phân tích chi tiết (2), kích thước (3), tổng hợp (4), khung tên (5), bảng kê (6) A. 5-6-1-3-4-2 B. 5-6-1-3-2-4 C. 5-1-2-3-4-6 D. 5-1-2-3-6-4 [] Vòng chân ren được vẽ ........ A. đóng kín bằng nét liền đậm B. đóng kín bằng nét liền mảnh C. hở bằng nét liền đậm D. hở bằng nét liền mảnh [] Vòng đỉnh ren được vẽ ........ A. đóng kín bằng nét liền đậm B. đóng kín bằng nét liền mảnh C. hở bằng nét liền đậm D. hở bằng nét liền mảnh [] Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ...... vòng A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 4/4 [] Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. mặt bằng B. mặt đứng C. mặt cắt D. mặt bên [] Có các loại bản vẽ nào sau đây mà em đã học? A. Bản vẽ côn có ren, bản vẽ nhà B. Bản vẽ bộ vòng đai, bản vẽ bộ ròng rọc C. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà D. Bản vẽ nhà một tầng. [] Trên bản vẽ kĩ thuật mỗi hình chiếu của hình lăng trụ đều thể hiện được mấy kích thước của hình này? A. 2 kích thước B. 3 kích thước C. 4 kích thước D. 5 kích thước [] Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình nào trong những hình sau đây? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình tròn. [] Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy, đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh? A. Đường đỉnh ren B. Đường giới hạn ren C. Đường chân ren D. Vòng đỉnh ren [] Vật thể nào sau đây là khối tròn xoay? A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật B. Chiếc nón lá, quả bóng. C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều. D. Hình nón, hình lăng trụ đều [] Nét liền đậm dùng để vẽ A. Cạnh thấy đường bao thấy B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng [] Nét liền mảnh dùng để vẽ A. Cạnh thấy đường bao thấy B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng [] Nét đứt dùng để vẽ A. Cạnh thấy đường bao thấy B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng [] Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ A. Cạnh thấy đường bao thấy B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng [] Đường đỉnh ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Đường chân ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Đường đỉnh ren của ren lỗ (ren trong) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Đường chân ren của ren lỗ (ren trong) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cầu thang máy B. Cầu thang trên mặt bằng C. Cầu thang trên mặt cắt D. Cầu thang trên mặt đứng [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cầu thang máy B. Cầu thang trên mặt bằng C. Cầu thang trên mặt cắt D. Cầu thang trên mặt đứng [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cửa sổ đơn B. Cửa đi một cánh C. Cửa sổ kép D. Cầu thang máy [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cửa sổ kép B. Cầu thang trên mặt cắt C. Cửa đi đơn hai cánh D. Cầu thang máy [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cửa sổ kép B. Cửa sổ đơn C. Cửa đi một cánh D. Cửa đi đơn hai cánh [] Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. Cửa sổ kép B. Cửa đi một cánh C. Cửa đi đơn hai cánh D. Cầu thang [] Trình tự đọc bản vẽ nhà: Khung tên (1), Các bộ phận (2), Kích thước (3) Hình biểu diễn (4) A. 1-2-4-3 B. 1-3-4-2 C. 1-3-2-4 D. 1-4-3-2 [] Kí hiệu M là loại ren A. Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren vuông D. Ren hướng xoắn trái [] Kí hiệu Tr là loại ren A. Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren vuông D. Ren hướng xoắn trái [] Kí hiệu Sq là loại ren A. Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren vuông D. Ren hướng xoắn trái [] Bước ren có kí hiệu là A. M B. LH C.Tr D. P [] Thép cứng hơn nhôm; đồng dẻo hơn thép là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ [] Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Chất dẻo, cao su, gốm sứ cách điện tốt là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ [] Thép, nhôm, đồng dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn; chất dẻo không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ [] Thép dễ hàn hơn nhôm là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ [] Nhà máy điện có chức năng biến đổi A. Nhiệt năng thành quang năng B. Điện năng thành cơ năng C. Thủy năng thành nhiệt năng D. Các dạng năng lượng: nhiệt năng, quang năng, phong năng, năng lượng nguyên tử, thủy năng thành điện năng [] Đường dây dẫn điện có chức năng A. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ B. Dẫn điện C. Cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp và các khu dân cư D. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác [] Quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện điện năng (1), máy phát điện (2), tua bin (3) nhiệt năng của than, khí đốt (4), hơi nước (5) làm quay (a) phát (b), đun nóng (c) A. 4c-5a-3b-2a-1 B. 4c-5a-3a-2b-1 C. 4c-5b-3a-2b-1 D.4c-5a-3b-2b-1 [] Điện năng là A. Công của nhà máy thủy điện B. Công của dòng điện C. Công của nhà máy nhiệt điện D. Công của nhà máy điện hạt nhân [] Nhà máy thủy điện biến đổi dạng năng lượng nào sau đây thành điện năng A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Quang năng D. Phong năng [] Nhà máy nhiệt điện biến đổi dạng năng lượng nào sau đây thành điện năng A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Quang năng D. Phong năng [] Nhà máy điện gió biến đổi dạng năng lượng nào sau đây thành điện năng A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Quang năng D. Phong năng [] Nhà máy điện hạt nhân biến đổi dạng năng lượng nào sau đây thành điện năng A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Quang năng D. Năng lượng nguyên tử [] Trước khi sửa nồi cơm điện, ta phải: A. Rút phích cắm điện B. Rút nắp cầu chì C. Cắt cầu dao tổng D. Rút phích căm, rút nắp cầu chì, cắt cầu dao tổng [] Trước khi sửa hoặc thay thế công tắc điện, ta phải: A. Rút phích cắm điện B. Rút nắp cầu chì C. Cắt cầu dao tổng D. Rút phích căm, rút nắp cầu chì, cắt cầu dao tổng [] Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra mạng điện trong nhà, ta phải: A. Rút phích cắm điện B. Rút nắp cầu chì C. Cắt cầu dao tổng D. Rút phích căm, rút nắp cầu chì, cắt cầu dao tổng [] Bút thử điện dùng để: A. Thử rò điện của một số đồ dùng điện B. Thử chổ hở cách điện của dây dẫn điện, xác định dây pha của mạch, thử rò điện của một số đồ dùng điện. C. Thử chổ hở cách điện của dây dẫn điện D. Xác định dây pha của mạch [] Khi sử dụng bút thử điện, tay cầm bút phải chạm vào A. Đầu bút thử điện B. Thân bút C. Nắp bút D. Kẹp kim loại ở nắp bút. [] Cách xử lý khi gặp một nạn nhân bị dây điện đứt đè lên người A. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi dây điện B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện [] Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ khoảng: A. 10-1 đến 10-8 m B. 10-2 đến 10-4 m C. 10-4 đến 10-6 m D. 10-6 đến 10-8 m [] Vật liệu cách điện có điện trở suất lớn khoảng A. 108 đến 1013 m B. 1013 đến 1018 m C. 1018 đến 1023 m D. 1023 đến 1028 m [] Cho các nhóm vật liệu sau: (I): kim loại, hợp kim, than chì, dung dịch điện phân (axit, bazơ, muối) thủy ngân (II): Thủy tinh, giấy cách điện, nhựa ebonic, sứ, mica, nhựa đường, cao su, amian, dầu các loại (biến áp, tụ điện, cáp điện), gỗ khô, không khí khô (III): thép kĩ thuật điện, anico, ferit, pecmaloi A. (I) dẫn từ, (II) cách điện, (III) dẫn điện B. (III) dẫn điện, (II) cách điện, (I) dẫn từ C. (II) cách điện, (III) dẫn từ, (I) dẫn điện D. (III) dẫn từ, (I) cách điện, (II) dẫn điện [] Anico thường dùng để làm: A. anten B. nam châm vĩnh cửu C. lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến điện D. Lõi các biến áp, động cơ điện chất lượng cao [] ferit thường dùng để làm: A. anten, lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến điện B. nam châm vĩnh cửu C. lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến điện D. Lõi các biến áp, động cơ điện chất lượng cao [] pecmaloi thường dùng để làm: A. anten B. nam châm vĩnh cửu C. lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến điện D. Lõi các biến áp, động cơ điện chất lượng cao [] Ưu điểm của đèn sợi đốt Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu (5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8) A. 4-1 B. 4-3 C. 4-2 D. 4-7 [] Nhược điểm của đèn sợi đốt Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu (5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8) A. 6-1 B. 6-3 C. 6-2 D. 6-7 [] Ưu điểm của đèn huỳnh quang Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu (5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8) A. 2-5 B. 2-8 C. 2-3 D. 2-7 [] Nhược điểm của đèn huỳnh quang Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu (5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8) A. 5-7 B. 5-6 C. 5-8 D. 5-2
Tài liệu đính kèm: