ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I, KHỐI 12 Môn: Toán. Năm học: 2016 – 2017 Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? A. B. C. D. Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ là: A. B. C. D. Cho . Khi đó, bằng A. ln5 B. ln2 C. ln3 D. ln6 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là: A. B. C. D. Đồ thị ở hình bên đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. B. 3 C. D. Các điểm cực đại của hàm số là: A. B. C. D. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng A. B. C. D. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng A. 2 B. 3 C. D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Giá trị của m là: A. B. C. D. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là: A. 2 B. C. 3 D. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. B. C. D. Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. 12 B. 17 C. 1 D. Cho hàm số với giá trị nào để hàm số đạt cực tiểu tại A. và B. C. D. Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Số tiếp tuyến với đồ thị (C): song song với đường thẳng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2]: A. ; B. ; C. ; D. ; Kết quả , là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây: A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Tiệm cận ngang của hàm số là: A. B. C. D. Tính giá trị của biểu thức ta được kết bằng A. 1 B. C. 8 D. 16 Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng . A. B. C. D. Số nghiệm của phương trình là: A. 2 nghiệm B. nghiệm C. 3 nghiệm D. 0 nghiệm Biết .Viết số theo a ta được kết quả nào dưới đây : A. B. C. D. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Bất phương trình: có tập nghiệm là A. B. C. D. (0; +¥) Phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Gọi là hai nghiệm của phương trình (m là tham số). Khi đó, bằng A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đạo hàm của hàm số ta được kết quả là: A. B. C. D. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương là. A. 1000 B. 900 C. 300 D. 2700 Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là: A. B. C. D. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng . Chiều cao h của khối nón là: A. B. C. D. Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, , bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là A. B. C. D. Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết . Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. B. C. D. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. B. C. D. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D D A C B A B A C D B D A B D B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B D D D A D D A A C B D C D D A D C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A C C B B C C A
Tài liệu đính kèm: