ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – ĐỀ 1 Câu 1: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường có chiết suất n=1,73. Để tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới của tia sáng là : A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 2: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi hai dòng điện cùng chiều chạy qua hai dây dẫn thì 2 dây dẫn: A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Đều dao động D. Không tương tác Câu 3: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. B. eTC = 4π. 10-7.n2.V C. eTC = L.I D. Câu 4: Cho tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i > 62,730 B. i = 600 C. i > 450 D. i > 600 Câu 5: Vận tốc ánh sáng truyền trong chân không c=3. 108 m/s. Vận tốc ánh sáng truyền trong thủy tinh có chiết suất n=1,5 là : A. 1,5. 108 m/s B. 2. 108 m/s C. 2,5. 108 m/s D. 3. 108 m/s Câu 6: Một lăng kính có chiết suất n, có góc chiết quang A nhỏ, đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc lệch của tia ló so với tia tới là A. D = (n-1).A B. D = n.(A-1) C. D = (2n-1).A D. D = n.A Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 60cm. Tiêu cự thấu kính cần đeo để chữa tật của mắt là: A. -10cm B. 60cm C. -60cm D. 10cm Câu 8: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 1 (V). C. 2 (V). D. 4 (V). Câu 9: Điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà mắt có thể nhìn rõ được gọi là: A. Giới hạn nhìn rõ của mắt B. Điểm cực cận của mắt C. Điểm cực viễn của mắt D. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt Câu 10: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ có tính chất: A. Ảnh thật và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật và lớn hơn vật C. Ảnh ảo và lớn hơn vật D. Ảnh ảo và nhỏ hơn vật Câu 11: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng lên 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn: A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần Câu 12: Một kính lúp trên vành kính có ghi X10. Tiêu cự của kính lúp đó là: A. 2,5m B. 10cm C. 2,5cm D. 25cm Câu 13: Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính A. k = B. k = C. k = D. k = - Câu 14: Một ống dây cóhệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng tích lũy ở ống dây này là : A. 2J B. 4J C. 4mJ D. 2mJ Câu 15: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T với vận tốc ban đầu v0 = 105 m/s vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 0 N. B. 8.10-15 N. C. 1,6.10-15 N. D. 0,8.10-15 N. Câu 16: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện 10A chạy qua đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 50cm có độ lớn là: A. 3.10-7T B. 4.10-6T C. 4.10-7T D. 5.10-7T Câu 17: Một khung dây có diện tích S=100cm2 nằm trong từ trường đều có độ lớn B=5T sao cho các đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây đó là: A. 0T B. 50T C. 5T D. 0,05T Câu 18: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía: A. Dưới của lăng kính B. Đáy của lăng kính C. Trên của lăng kính D. Cạnh của lăng kính Câu 19: Qua thấu kính hội tụ đặt trong không khí,vật thât AB cho ảnh ảo A’B’ thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. Từ f đến 2f B. Bằng 2f C. Lớn hơn 2f D. Từ 0 đến f Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần ? A. Cáp dẫn sáng trong nội soi B. Máy ảnh C. Kính lúp D. Ống nhòm Câu 21: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vêbe (Wb). B. Vôn (V). C. Henri (H). D. Tesla (T). Câu 22: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T. Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 23: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,628 mT. B. 0,0628 mT. C. 62,8 μT. D. 6,28 mT. Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32(cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5(A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8(cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có : A. cường độ I2=2(A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I2=2(A) và ngược chiều với I1 C. cường độ I2=1(A) và cùng chiều với I1 D. cường độ I2=1(A) và ngược chiều với I1 Câu 25: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là: A. f2=10-5 (N) B. f2=4,5.10-5 (N) C. f2=5.10-5 (N) D. f2=6,8.10-5 (N) Câu 26: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10(A) trong khoảng thời gian là 0,1(s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V). Câu 27: Vật AB=2(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). Câu 28: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. Câu 29: Đặt vật AB trước thấu kính vuông góc với trục chính có f=40cm cho ảnh A1B1 trên màn cao 4cm. Dịch màn về phía vật 70cm thì phải dịch thấu kính đoạn bao nhiêu để lại thu được ảnh trên màn cao 2cm. A. Dịch thấu kính lại gần vật 10cm B. Dịch thấu kính ra xa vật 10cm C. Dịch thấu kính lại gần vật 20cm D. Dịch thấu kính ra xa vật 20cm Câu 30: Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là: A. 15cm B. -5cm C. -15cm D. 45cm ----------- Hết nội dung đề thi ----------
Tài liệu đính kèm: